Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 1. My New School - Ngôi trường mới của tôi - Sách bài tập 6

 A.PHONETICS

1 Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.

[Tìm từ có phần ược gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc những từ đó to lên.]

1. A. funny    B. lunch         C. sun              D. computer 

2. A. photo    B. going          C. brother        D. home 

3. A. school   B. teaching      C. chess          D. chalk 

4. A. cold      B. volleyball      C. telephone   D. open 

5. A. meat    B. reading        C. bread          D. seat

Đáp án:

1. D             2. C             3. A               4.B       5.C


2 Give the names of the following, then read the words aloud (the first letter of each word is given).

[ Đặt tên của những vật sau đây, sau đó đọc to những từ đó lên( từ đầu tiên đã ược cho sẵn]

Đáp án:

1. compass ( com-pa)

2. colour  ( màu sắc)               

3. judo ( võ ju-đô)

4. rose ( hoa hồng)

5. post office ( bưu điện)

B. VOCABULARY AND GRAMMAR

1 Circle A, B, C, or D for each picture

[Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh]

Đáp án:

1.B

cooking( nấu ăn)

writing ( viết)

standing ( đứng)

talking (nói chuyện)           

2.A  

happy ( vui vẻ)

sad ( buồn)

angry ( tức giận)

tired ( mệt mỏi)   

3.C  

physical exercise ( bài tập thể chất)

computer studies( khoa học máy tính/ tin học)

physics experiment( thí nghiệm vật lý)

English practice ( thực hành tiếng Anh)

4.A  

dinner time ( giờ ăn tối)

maths things ( dụng cụ toán học)

playing field ( sân chơi)

break time( giờ giải lao)

 

 5.B

kitchen things ( dụng cụ bếp)

school things (dụng cụ học tập)

pens and pencils ( bút và bút chì)

e-books ( sách điện tử)

 

2 Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.

[ Tìm từ khác lạ A, B, C hay D. Sau đó đọc to lên]

1. A. nurse [ y tá]                 B. father [bố/ cha]

C. teacher [giáo viên]           D. engineer [ kỹ sư ]

2. A. studying [ học]             B. singing [hát]

C. morning [ buổi sáng]        D. listening [ nghe]

3. A. notebook [vở ]              B. compass [com-pa]

C. schoolbag [cặp sách]           D basketball [ bóng rổ]

4. A. English [tếng Anh]        B. Viet Nam [ Việt Nam]

C. maths [toán]                      D geography [địa lý]

5. A. canteen [ căn-tin]         B. library [ thư viện]

C. classroom [ phòng học]      D bedroom[ phòng ngủ]

Đáp án:

1. B            2.C              3.D             4. B               5. D

3 What are these things? Write the words in the spaces.

[ Những đồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống]

1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.

[ Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.]

2. They are of different colours. You draw and colour with them.

[ Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu vớ chúng]

3. It has two wheels. Many students ride it to school.

[Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nó ến trường]

4. It has many letters and words. You use it to look up new words.

[ Nó có nhều ký tự và từ. Bạn dùng nó để tra cứu từ mới ]

5. It is a small book of blank paper for writing notes in.

[ Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắng để viết ghi chú lên nó]

6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess.

[ Có 32 loại được sử dụn trong cờ vua. Bạn dùng chúng khi chơi cờ vua]

7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.

[ Đó là một căn phòng ở trường nơi có sách, báo vân vân để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây.] 

8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.

[ Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tường để trang trí.]

Đáp án:

1. (It is) a bench.

[ Đó là ghế dài]

2.(They are) colour pencils.

[ Chúng là bút chì màu]

3. (It is) a bicycle.

[ Đó là xe đạp]

4. (It is) a dictionary.

[ Đó là từ điển]

5. (It is) a notebook/copybook.

[ Đó là vở ghi]

6. (They are) chessmen.

[ Chúng là quân cờ ]

7. (It is) a library.

[ Đó là thư viện ]

8. (It is) a poster.

[ Đó là tờ quảng cáo]

4  Put the verbs in brackets in the correct tense form.

[ Đặt từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì ]

1. School (finish)                  at 4.30 p.m. every day.

[ Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày]

2.                you often (eat)                lunch in the school canteen?

[ Bạn có thường ăn trưa ở căn-tin của trường không?]

3. -Where you                (be) , Phong? [ Bạn ở đâu vậy Phong?]

- I'm upstairs. I (do)                 my homework. [ Mình đang ở tầng trên nè. Mình đang làm bài tập về nhà. ]

4. It's warm today. I (not want)                  (stay)              at home now. What about (go)               swimming in the river?

[ Hôm nay oi bức quá. Mình không muốn ở nhà lúc này. Chúng ta đi tắm sông nhé?]

5. Listen! they (sing)                 in the classroom? [ Nghe kia! Họ đang hát trong lớp học đúng không?]

6. My family likes (spend)                  our summer holidays at the seaside.

[Gia đình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hè ở bãi biển]

Đáp án:

1.finishes

2. Do you often eat

3. are you - am doing

4. don't want - to stay - going

5. Are they singing

6. to spend/ spending

5  Fill each blank with a word/phrase in the box.

[ Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từ trong khung]

ball games [ các trò chơi liên quan đến bóng]           have [ có]                     English lessons [ có giờ học tiếng Anh]

international [ quốc tế]                    housework [ việc nhà ]                subjects [ môn học]

 share [chia sẻ]                               study [học tập]

1. - Do you have                 on Monday?

- No, on Tuesday.

2. My brother wants to                 film and photography.

3. Children like to play                 .

4. My sister sometimes helps my mother to do the               .

5. - What do you usually                  for breakfast?

- Bread and milk.

6. A good friend is ready to                 things with his/her classmates.

7. There are                    schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.

8. We have some new                        in this school year: physics, computer studies, etc

Đáp án:

1. English lessons

[Bạn thường có giờ học tiếng Anh vào thứ hai phải không?

Không, vào thứ 3.]

2. study

[Anh tôi muốn học quay phim và nhíp ảnh]

3. ball games

[Trẻ con thích chơi những trò chơi liên quan đến bóng]

4. housework

[Chị tôi thường giúp mẹ làm việc nhà.]

5. have

[Bạn thường có gì cho bữa ăn sáng? - Bánh mì và sữa]

6. share

[Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn trong lớp.]

7. international

[Có các trường quôc tế ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.]

8. subjects

[ Chúng tôi có một số môn học mới trong năm học này: vật lý, tin học, vân vân.]

 

6 Add at least two more words to the following groups.

[ Thêm ít nhất 2 từ cho mỗi nhóm sau đây]

-Seasons: spring, summer, [ Mùa: xuân, hè/ hạ,]

- School subjects: physics, maths,[Các môn học ở trường: vật lý, toán,]

- School things: pens, pencils, [ Các dụng cụ học tập: bút mực, bút chì,]

- Sports and games: football, judo,[Các môn thể thao và trò chơi: bóng đá, judo,]

- Languages: English, Vietnamese,[Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Việt,]

 Đáp án:

- fall/ autumm, winter [ mùa thu, đông]

- literature, history [ ngữ văn, lịch sử]

- rulers, erasers [ thước, cục tẩy]

- badminton, volleyball [ cầu lông, bóng chuyền]

- German, Japanese [ tiếng Đức, tiếng Nhật]

SPEAKING

1 Complete the following dialogues. Then make up others of your own and practise them.

[Hoàn thành các đoạn đối thoại sau. Sau đó tự tạo những đoạn đối thoại của riêng bạn và thực hành chúng]

1. Georgie:                  favourite subjects at school, Frankie?

Frankie: English and geography. [ tiếng Anh và địa lý]

2. Duy:               you like?

Khang: Hip-hop. It's my favourite kind of music. [ Hip-hop. Đó là thể loại nhạc mình thích.]

3. Huong: Which                   ?

Mai: An Chau Secondary School. [ Trường THCS An Châu]

4. Tam:                           Sunday?

Hue: I usually go out with my friends or family in the morning and have music lessons in the afternoon.

[ Mình thường ra ngoài với bạn bè hoặc gia đình vào buổi sáng và học nhạc vào buổi chiều]

5. Fiona:                       teacher?

Tom: Mrs Mc Keith. She is wonderful.[ Cô Mc Keith. Cô ấy rất tuyệt vời.]

Đáp án:

1. What are your favourite subjects at school, Frankie?

[ Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì hả, Frankie?]

2. What kind of music do you like?

[ Bạn thích loại nhạc nào?]

3. Which (secondary) school do you attend?/Which school do you go to?

[Bạn học trường ( trung học cơ sở) nào?]

4. What do you usually do on Sunday?

[ Bạn thường làm gì vào chủ nhật?]

5. Who is your favourite teacher?

[ Ai là giáo viên bạn yêu thích nhất?]

 

2 Look at the pictures. Ask and answer questions using the given words.

[ Nhìn vào những bức tranh. Hỏi và trả lời những câu hỏi sử dụng các từ được cho.]

Examples: Quan/watchTV 
- What is Quan doing?             - He is watching TV. 

[ Quân đang làm gì? - Anh ấy đang xem tivi.]

Mai/usually/cook dinner/five p.m.

- What time does Mai usually cook dinner?    -At five p.m.

[ Mai thường nấu bữa tối lúc mấy giờ? - 5 giờ chiều]

Đáp án:

1. - What is your grandfather doing?                         - He is reading a newspaper.

[ Ông của bạn đang làm gì đó? - Ông đang đọc báo.]

2. - What are the teacher and students doing?          - They are doing an experiment.

[ Giáo viên và học sinh đang làm gì? - Họ đang làm thí nghiệm.]

3. - What are the boys doing?                                   - They are playing football.

[ Các chàng trai đang làm gì? - Họ đang chơi đá bóng]

4. - What time do these people usually have a walk? - At 6 o'clock/ At 6 a.m.

[ Mọi người thường đi bộ lúc mấy giờ? - Lúc 6 giờ sáng.]

5. - What time does Phong often listen to music?       - At 9 p.m.

[ Phong thường nghe nhạc lúc mấy giờ? - Lúc 9 giờ tối.]

READING

1  Put a word from the box in each gap to complete the following passage.

[Đặt một từ trong khung vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bài đọc sau]

their[ của họ]          on [ trên]                        begins [ bắt đầu]                   

go[ đi]                      off [ tắt]                         school [ trường học]         

all[ tất cả]                learn[ học]

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their

coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories

and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes

to(6)                     very early. He has to open(7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so

everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)               .

Đáp án:

1. go              2. off            3.their         4. learn
5. on             6. school       7. all           8 begins

Bài dịch:

Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ, Chúng cởi áo khoác và áo mưa, mũ lưỡi trai và mũ, và sau đó đí đến lớp học. Một số học sinh đến phòng thí nghiệm và phân xưởng nơi mà chúng học vật lý, hóa học và mỹ thuật.Khi một học sinh được phân công, em ấy đến trường rất sớm. Em ấy phải mở tất cả cửa sổ, tưới hoa và lau bảng vì vậy mọi thứ sẵn sàng cho bài học đầu tiên. 7:30 giáo viên đến lớp và bài học bắt đầu.

 

2 Tom's father is asking him about his first week at the new school. Read the conversation and answer the questions.

[ Bố Tom đang hỏi anh ấy về tuần đầu tiên ở trường mới. Đọc bài đối thoại và trả lời các câu hỏi.]

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

[ Này Tom, tuần đầu tiên ở trường của con thế nào?]

Tom:  Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

[ À tuyệt lắm ạ. Nhưng lúc đầu con hơi lo lắng một chút.]

Mr Green: Why were you nervous?

[ Tại sao con lo lắng?]

Tom: The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

[ Giáo viên tất cả đều mới với con và hầu hết bạn học trong lớp cũng mới nữa.]

Mr Green: Are they friendly to you?

[ Mọi người có thân thiện với con không?]

Tom:  Ah, yeah. They are all nice to me.

[ Dạ, có ạ. Mọi người đều tốt với con.]

Mr Green: What subjects did you have today?

[ Hôm nay con học những môn nào?]

Tom:  Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

[ Dạ, chúng con có toán, địa lý và tin học, môn học con yêu thích]

 Mr Green: Oh, good. So everything is going well at school?

[ Ồ, tốt lắm. Vậy mọi thứ đều diễn ra tốt đẹp nhỉ?]

Tom: Right. I had a good first day. And ... Dad, can I join the judo club at school ? I like to do judo. 

[ Dạ. Con đã có ngày đầu tiên tốt đẹp. Và bối ơi con có thể tham gia câu lạc bộ judo ở trường được không ạ? Con thích tập judo.]

Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don't forget to do your homework.

[ Ừm, được chứ, nếu con thích. Nhưng đừng quên làm bài tập về nhà nhé.]

Tom: I won't. Thanks, Dad.

[ Con sẽ không quên đâu ạ. Cảm ơn bố.]

Questions:

1. Why was Tom nervous at first?

[ Tại sao lúc đầu Tom lo lắng?]

2. What are Tom's teachers and friends like?

[ Giáo viên và bạn bè của Tom như thế nào?]

3. What is his favourite subject?

[ Môn học yêu thích của bạn ấy là gì?]

4. What club does he want to join?

[Bạn ấy muốn tham gia câu lạc bộ nào?]

5. Is Tom having a nice first week at his new school?

[ Tom có tuần đầu tiên ở trường mới tốt đẹp đúng không?]

Đáp án:

1. Because the teachers and most of his classmates are new.

[ Bởi vì giáo viên và hầu hết bạn học đều mới với bạn ấy.]

2. They are all nice/friendly to him.

[ Tất cả mọi người đều tốt với bạn ấy.]

3. It is/His favourite subject is computer studies.

[ Môn học yêu thích của bạn ấy là tin học.]

4. He wants to join the judo club.

[ Bạn ấy muốn tham gia câu lạc bộ judo]

5. Yes, he is. 

[ Có, bạn ấy có tuần đầu tiên ở ngôi trường mới tốt đẹp]

 

3 Choose the correct word A, B or C for each of the gaps to complete the following text.

[ Chọn từ đúng A, B hay C cho mỗi chỗ trống để hoàn thành bài sau]

What do you do if you want to (1)______ a book in a library? If you know the author's (2)                    , go to the

author catalogue. Find the title of the book (3)                 , check the shelf mark. Make a note of this before you look

(4)                  the appropriate shelf. If you do not know the author's name, go to the (5)                   catalogue.

If there (6)                   no title catalogue in the library, go to the subject catalogue. Check all the titles which are under the

(7)              you want. Then check the appropriate card, as with the author catalogue. Next look for the book on the shelf.

Let the librarian stamp it you take it out of the library. If the book isn't on the shelf, ask the librarian to get it for you.

1. A. find [ tìm kiếm]          B.look[ nhìn]             C.take[ lấy/ mang đi]
2. A. address[ địa chỉ]         B. title[ tiêu đề]         C. name[ tên]
3. A. and[ và]                     B. or[ hoặc]               C. but[ nhưng]
4. A. at                              B. for                         C. after
5. A. title[tiêu đề]               B. author [ tác giả]     C. subject[chủ đề]
6. A. be                              B. are                         C. is
7. A. subject[chủ đề]           B. book[sách]             C. index[ mục lục]
8. after [ sau khi]                B. before[ trước khi]    C. when [ khi]

Đáp án:

1. A          2. C            3. A             4. B            5. A             6. C             7. A            8. B

Dịch bài:

Bạn làm gì nếu bạn muốn tìm một quyển sách trong thư viện? Nếu bạn biết tên của tác giả hãy đến danh mục tác giả. Tìm tiêu đề của quyển sách và kiểm tra tên trên kệ. Ghi chú điều này trước khi bạn tìm kệ sách phù hợp. Nếu bạn không biết tên tác giả, hãy đến danh mục chủ đề. Nếu không có danh mục tiêu đề trong thư viện hãy đến danh mục chủ đề. Kiểm tra tất cả những tiêu đề với chủ đề mà bạn muốn tìm. Sau đó kiểm tra thẻ phù hợp cùng với danh mục tác giả. Kế đến hãy tìm sách trên kệ. Hãy để thủ thư dán nhãn cho quyển sách trước khi bạn mang nó ra khỏi thư viện. Nếu quyển sách không có trên kệ, nhờ thủ thư lấy giúp bạn.

WRITING

1 Make sentences using the words and phrases given.

[ Hoàn thành câu sử dụng những từ và cụm từ cho sẵn]

Example: Trung/like/play chess.

[ Ví dụ: Trung thích chơi cờ vua]

—> Trung likes to ploy chess.

1. Computer studies/Trong's favourite subject/.

[ Tin học là môn học yêu thích của Trọng.]

2. Mrs Hoa/ our teacher/ English.

[ Cô Hoa là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi.]

3. There/ six colored pencils/ my friend's box.

[ Có 6 cây bút chì màu trong hộp bút của bạn tôi]

4. Where/ Ms Lan/ live?

[ Cô Lan sống ở đâu?]

5. Shall/introduce you/my best friend, An Son/?

[ Mình sẽ giới thiệu với bạn người bạn tốt nhất của mình, An Sơn?]

Đáp án:

1. Computer studies is Trong's favourite subject.

2. Mrs Hoa is our teacher of English./Mrs Hoa is our English teacher.

3. There are six coloured pencils in my friend's box.

4. Where does Ms Lan live?

5. Shall I introduce you to my best friend, An Son?

 

2 Here is a list of some ideas for Linda's class rules. She always tries to keep all of them.

[ Đây là danh sách một số ý tưởng về các nội quy lớp học của Linda. Cô ấy luôn cố gắng giữ gìn những nội quy này.]

1. try to arrive on time[ cố gắng đến lớp đúng giờ]

2. remember books, school things, homework, etc. [ nhớ mang sách, dụng cụ học tập, bài tập về nhà, vân vân]

3. listen carefully in class [ chú ý lắng nghe trên lớp]

4. be prepared to work in pairs or in groups [ chuẩn bị công việc của cặp hay của nhóm]

5. do all the homework the teacher gives [ làm tất cả bài tập về nhà mà giáo viên giao]

6. try to speak English in the English lesson [ Cố gắng nói tiếng Anh trong giờ tiếng Anh]

Now write a short paragraph to give your class rules. Use Linda's class rules and you can add your own.

[ Bây giờ viết một đoạn văn ngắn để trình bày nội quy lớp em. Sử dụng những ý tưởng của Linda và bạn có thể thêm những nội quy khác]

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time.

Đáp án:

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time.Besides, we remember books, school things, homework, etc.Moreover, we listen carefully in class . In addition, be prepared to work in pairs or in groups. Next, we do all the homework the teacher gives. And, we try to speak English in the English lesson. Last but not least, we also look over new lesson before going to school. 

Đăng nhận xét

0 Nhận xét