Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 16 :Man and the Environment - Con người và môi trường

 A. ANIMALS AND PLANTS (Động vật và thực vật)

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

- some rice: một chút gạo

- a lot of rice: nhiều gạo

- a little rice: một ít gạo

- some eggs: một vài quả trứng

- a lot of eggs: nhiều quả trứng

- a few eggs: một ít quả trứng

2. Listen and read. Then answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

Tạm

 

Tạm dịch: 

Ông Hai là một nông dân. Ông có một số ruộng lúa. Ông sản xuất nhiều lúa. Gần nhà, ông có một thửa đất nhỏ và ông trồng một ít rau cải. Ông cũng có một vài cây ăn trái. Chúng cho một ít trái câỵ.

Ông Hai cũng có một vài vật nuôi. Ông có hai con trâu. Chúng cày ruộng và kéo xe. Ông có vài con bò cái. Chúng cho một ít sữa.

Ông có một số gà. Chúng sản xuất nhiều trứng. Ông cũng có một con chó và hai con mèo.

Questions

a. How much rice does Mr. Hai produce? 

b. Does he produce any vegetables?   

c. How much fruit does he produce? 

d. How much milk do his cows produce?

e. How many eggs do his chickens produce?

Hướng dẫn giải: 

a. He produces a lot of rice.

b. Yes, he does.

c. He produces a little fruit.

d. They produce a little milk.

e. His chickens produce a lot of eggs.

Tạm dịch: 

a) Ông Hai sản xuất bao nhiêu lúa? -> Ông Hai sản xuất nhiều lúa. 

b) Ông ấy có sản xuất rau củ không? -> Có.

c) Ông sản xuất bao nhiêu trái cây? -> Ông sản xuất một ít trái cây. 

d) Những con bò nhà ông sản xuất bao nhiêu sữa? -> Chúng sản xuất một ít sữa. 

e) Những con gà của ông sản xuất bao nhiêu trứng? -> Những con gà của ông sản xuất nhiều trứng. 

3. Listen and write the letter of the picture under the right heading.

(Lắng nghe và viết mẫu tự của hình dưới tiẽu đề.)

Click tại đây đề nghe:

 

some               a few             a little                  a lot of

Hướng dẫn giải: 

1. a     2. f      3. d      4. e      5. c      6. b

Tapesript: 

- Some potatoes 

- A few flowers 

- A lot of vegatables 

- A lot of rice

- Some onions 

- A few tomatoes 

Tạm dịch: 

- Một vài củ khoai tây

- Một vài bông hoa

- Nhiều rau củ

- Nhiều gạo

- Một vài củ hành tây

- Một ít quả cà chua

4. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

Dân số thế giới đang tăng. Nhiều người cần lương thực hơn. Nhiều người cần đất hơn. Chúng ta đang chặt nhiều cây. Nông dân đang đốt nhiều rừng. Họ cần nhiều đồng ruộng hơn. Chúng ta đang hủy hoại các động thực vật. Những con thú ở  châu Á đang lâm nguy.

5. Answer the questions, using “because”.

(Trả lời các câu hỏi, dùng “because: bởi vì”.)

Example

Why does the world need more food?

-> Because there are more people. 

a. Why do we need more land?

b. Why do farmers burn the forests?

c. Why are these Asian animals in danger?

Hướng dẫn giải: 

a. Because we need more food.

b. Because they need more farm land.

c. Because they have no more habitats or no places to live.

Tạm dịch: 

Ví dụ

Tại sao thế giới cần nhiều thức ăn hơn? -> Tại vief có nhiều người hơn. 

a) Tại sao chúng ta cần nhiều đất hơn? -> Tại vì chúng ta cần nhiều thức ăn hơn. 

b) Tại sao nông dân đốt rừng? -> Họ cần nhiều đất canh tác hơn. 

c) Tại sao những con thú ở châu Á bị đe dọa? -> Bởi vì chúng không còn môi trường sống nữa. 

B. POLLUTION (Sự ô nhiễm)

1. Listen and read. Then answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

- Chúng ta đang làm gì cho môi trường của chúng ta?

- Chúng ta đang phá rừng.

- Chúng ta đang tiêu diệt động thực vật.

 - Chúng ta đang phung phi quá nhiều nước.

- Chúng ta đang đốt quá nhiều than, dầu và khí đôt.

- Chúng ta đang phung phí quá nhiều điện.

- Việc này làm ô nhiễm không khí với khí đốt.

- Chúng ta đang sản xuất quá nhiều rác.

 - Việc nàỵ đang làm ô nhiễm đất, sông ngòi và đại dương.

Questions

a. Why are wild animals and plants in danger?

b. What is polluting the air?

c. Where does the pollution come from?

e. What is polluting the land, the rivers and the oceans?

Hướng dẫn giải: 

a. Because we are destroying the forests.

b. The burning of coal, oil and gas is polluting the air.

c. The pollution comes from our production of too much trash and our burning of oil, goal and gas.

d. Our production of too much trash is polluting the land, the rivers and the oceans.

Tạm dịch: 

a) Tại sao động thực vật bị đe dọa? 

-> Tại vì chúng ta đang tàn phá rừng. 

b) Cái gì gây ô nhiễm không khí? 

-> Việc đốt than, dầu và khí đốt gây ô nhiễm không khí. 

c) Sự ô nhiễm đến từ đâu? 

-> Sự ô nhiễm đến từ việc sản xuất quá nhiều rác và đốt than, dầu và khí đốt. 

d) Cái gì gây ô nhiễm đất, sông ngòi và đại dương?

-> Việc tạo ra quá nhiều rác gây ô nhiễm đất, sông ngòi và đại dương.

2. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

We can help the environment by following these rules.

(Chúng ta có thể giúp đỡ môi trường bằng cách theo những quy tắc này.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch:

• Đừng ...

a) Đừng quăng rác ra đường.

b) Đừng hái hoa.

c) Đừng làm hư hại cây.

d) Đừng đổ rác ở miền quê.

• Hãy...

a) Hãy tránh những thảm cỏ.      

f) Hãy tiết kiệm nước.

g) Hãy thu nhặt giấy.

h) Hãy thu nhật chai và hộp.

Now match the rules with these signs.

(Bây giờ hãy ghép quy tắc phù hợp với các kí hiệu này.)

Hướng dẫn giải: 

- Don’t damage trees. (A)                               - Save water. (B)

- Don’t throw trash in the street. (C)               - Collect bottles. (D)

- Don’t pick flowers. (F)                                  - Collect paper. (G)

- Don’t throw trash in the country. (H)             - Keep off the grass. (E)

3. Play with words.

(Chơi với từ.)

Click tại đây đề nghe:

 

 

Tạm dịch: 

Khi bạn không cần đèn,

Hãy tắt nó.

Khi bạn thấy vòi nước đang chảy,

Hãy tắt nó.

Đừng làm hại cây!

Hãy trồng chúng.

Đừng hái hoa dại!

Hãy để chúng yên.

Đừng xả rác!

Hãy nhặt nó.

Giấy, lon và chai,

Hãy thu nhặt chúng.

4. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây đề nghe:

Tạm dịch: 

Lan: Chúng ta không nên xả rác.

Ba: Chúng ta sẽ làm gì?

Nga: Hãy bỏ nó vào thùng rác.

Nam: Không có thùng rác nào cả.

Lan: Vậy chúng ta nên bỏ nó vào túi và mang về nhà.

5. Practise using should and should not with a partner. Write rules for the pictures.

(Thực hành dùng should và should not với bạn cùng học. Viết quy tắc cho những hình.)

Example

a) We should not leave trash. 

Hướng dẫn giải: 

b. We should save water.

c. We should not damage trees.        

d. We should collect cans.

e. We should not pick flowers.

Tạm dịch: 

Ví dụ

a. Chúng ta không nên vứt rác. 

***

b. Chúng ta nên tiết kiệm nước. 

c. Chúng ta không nên làm hại cây. 

d. Chúng ta nên thu gom những vỏ lon. 

e. Chúng ta không nên hái hoa.

6. Listen and read. Then answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

Ở Việt Nam chúng tôi tái chế nhiều thứ.

Chúng tôi thu nhặt thức ăn thừa và cho heo ăn.

Chúng tôi thu nhặt chai, hộp không và tái chế chúng.

Chúng tôi thu nhặt giấy vụn, kim loại phế thải và nhựa cũ và tái chế chúng.

Các nhà máy ở Việt Nam sử dụng tất cả những thứ này.

Questions

a. In Viet Nam, what do we collect and recycle?

b. What do we do with waste food?

c. What do factories do with waste and scrap?

d. Do you collect things?

e. What do you collect?

Hướng dẫn giải: 

a. In Vietnam, we collect empty bottles, cans, waste paper, scrap metal and old plastic and recycle them.

b. We feed it to pigs.

c. Factories recycle them.

d. Yes, I do.

e. We collect waste paper for our school mini - project.

Tạm dịch: 

a) Ở Việt Nam, chúng ta thu gom và tái chế cái gì?

-> Ở Việt Nam, chúng ta thu gom những chai lọ, lon rỗng, giấy vụn, kim loại phế thải và nhựa cũ và tái chế chúng. 

b) Chúng ta làm gì với thức ăn thừa?

-> Chúng ta cho lợn ăn. 

c) Nhà máy làm gì với các chất thải? 

-> Nhà máy tái chế chúng.

d) Bạn có thu gom các thứ không?

-> Có.

e) Bạn thu gom cái gì?

-> Chúng mình thu gom giấy vụn cho kế hoạch nhỏ.

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 16

UNIT 16: MAN AND ENVIRONMENT

Con người và môi trường

- animal /'æniməl/ (n): động vật, con vật

- plant /plɑ:nt/ (n): thực vật, cây

- plant /plɑ:nt/ (v): trồng

- plants and animals /plɑ:nts ænd 'æniməlz/ (n): động thực vật

- environment /in'vaiərənmənt/ (n): môi trường

- buffalo /'bʌfəlou/ (n): con trâu

- cow /kau/ (n): bò cái

- chicken /'tʃikin/ (n): gà, thịt gà

- land /lænd/ (n): đất

- cart /kɑ:t/ (n): xe bò, xe ngựa

- pull /pul/ (v): kéo

- plow /plau/ (n/v): cái cày (n), cày (v)

- plough /plau/ (n/v): cái cày (n), cày (v)

- produce /prə'dju:s/ (v): sản xuất

- grow /grou/ (v): trồng, phát triển, tăng trưởng

- burn /bə:n/ (v): đốt

- cut /kʌt/ (v): đốn, cắt

- destroy /dis'trɔi/ (v): tàn phá, phá hủy

- danger /'deinʤə/ (n): nguy hiểm

- be in danger /bi: in 'deinʤə/ (v): lâm nguy

- Asia /'eiʃə/ (n): Châu Á

- pollution /pə'lu:ʃn/ (n): sự ô nhiễm

- pollute /pə'lu:t/ (v): làm ô nhiễm

- coal /koul/ (n): than

- gas /gæs/ (n): hơi, khí đốt thiên nhiên

- power /'pauə/ (n): điện

- light /lait/ (n): đèn (điện)

- faucet /'fɔ:sit/ (n): vòi nước (tiếng Anh Mỹ)

- tap /tæp/ (n): vời nước (tiếng Anh Anh)

- trash /træʃ/ (n): rác

- trash can /træʃ kæn/ (n): thùng rác

- waste /weist/ (v): phung phí, lãng phí

  +waste /weist/ (n): chất thải, vật dư thừa

- waste food /weist fu:d/ (n): thức ăn thừa

- waste paper /weist 'peipə/ (n): giấy vụn

- scrap /skræp/ (n): mảnh nhỏ, kim loại vụn

- metal /'metl/ (n): kim loại

- scrap metal /skræp 'metl/ (n): kim loại phế thải

- plastic /'plæstik/ (n): nhựa, chất dẻo

- air /eə/ (n): không khí

- rule /ru:l/ (n): quy tắc, phép tắc

- wild /waild/ (adj): hoang dã

- wild animal /waild 'æniməl/ (n): thú rừng

- wild flower /waild flauə/ (n): hoa dại

- pick /pik/ (v): hái, nhặt

- damage /'dæmiʤ/ (v): làm hư hại

- damage /'dæmidʤ/ (n): sự hư hại, thiệt hại

- throw /θrou/ (v): ném, quăng

- keep off /ki:p ɔ:f/ (v): tránh xa

- save /seiv/ (v): tiết kiệm, cứu

- collect /kə'lekt/ (v): thu nhặt, sưu tập

- collection /kə'lekʃn/ (n): sự thu nhặt, bộ sưu tập

- leave /li:v/ (v): bỏ

- switch off /switʃ ɔ:f/ (v): tắt (tắt đèn, tivi, đài,...)

- switch on /switʃ on/ (v): bật (bật đèn, tivi, đài,...)

- turn off /tə:n ɔ:f/ (v): tắt (tắt đèn, tivi, đài,...)

- turn on /tə:n on/ (v): bật (bật đèn, tivi, đài,...)

- drip /drip/ (v): nhỏ giọt

- recycle /ri'saikl/ (v): tái chế

Đăng nhận xét

0 Nhận xét