Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

UNIT 2: PERSONAL INFORMATION - THÔNG TIN CÁ NHÂN

 A. Telephone numbers (Số điện thoại) 

1. Read (Đọc)

Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people.

(Thực hành với bạn cùng học. Nói số điện thoại cho những người này.)

2. Listen and write the telephone numbers.

(Nghe và viết số điện thoại)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải:

a) 8 251 654        b) 8 250 514      c) 8 521 936

d) 8 351 793        e) 8 237 041      f) 8 821 652

3. Listen.

(Nghe)

Click tại đây để nghe:

 

Lan: Excuse me, Hoa.

Hoa: Yes. Lan?

Lan: What’s your telephone number?

Hoa: 8 262 019.

Lan: Thanks. I'll call you soon.

Dịch bài:

Lan : Xin lỗi, Hoa.

Hoa : Có chuyện gì vậy Lan?

Lan : Số điện thoại của bạn là số mấy?

Hoa :8262019

Lan : Cám ơn nhé. Mình sẽ sớm điện thoại cho bạn.

Now ask your classmates and complete the list.

(Bây giờ hỏi các bạn cùng lớp và điền vào danh sách).

Hướng dẫn giải:

NameAddressPhone number
Nguyen Van Minh72 Bui Thi Xuan Street8826011
Tran Minh Tuan216 Tran Phu Street8675260
Phan Thu Ha545 Duy Tan Street8991234

Tạm dịch:

TênĐịa chỉSố điện thoại
Nguyễn Văn Minh72 đường Bùi Thị Xuân8826011
Trần Minh Tuấn216 đường Trần Phú8675260
Phan Thu Hà545 đường Duy Tân8991234

4. Listen and read. Then answer the questions. 

(Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)

Click tại đây để nghe:

 

Phong: Hello. This is 8 537 471.

Tam: Hello. Is this Phong?

Phong: Yes. Who’s this?

Tam: It’s me, Tam. Will you be free tomorrow evening?

Phong: Yes, I will

Tam: Would you like to see a movie?

Phong: Sure. What time will it start?

Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.

Phong: Where will we meet?

Tam: We’ll meet in front of the movie theater.

Phong: Great. I’ll see you tomorrow. Don't be late!

Dịch bài:

Phong : Xin chào. Đây là số 8537471.

Tâm : Chào, cỏ phải Phong đấy không?

Phong : Vầng. Ai đấy ạ?

Tâm : Tâm đây. Chiều tối mai bạn có rảnh không?

Phong : Vâng. Mình rảnh.

Tâm : Bạn cùng đi xem phim với mình nhé?

Phong : Được. Mấy giờ thi phim bất đầu?

Tâm : Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ. Chúng mình gặp nhau lúc 6.45 đi.

Phong : Mình gặp nhau ở đâu?

Tâm : Chúng mình gặp nhau trước rạp chiếu phim.

Phong : Tuyệt lắm. Gặp lại bạn mai nhé. Đừng trễ đấy!

Questions.

(Câu hỏi)

a) Who will meet tomorrow?

b) What will they do?

c) What time will they meet?

d) Where will they meet?

Hướng dẫn giải:

a) Tam and Phong will meet each other tomorrow.

b) They will see a movie.

c) They will meet at 6.45.

d) They will meet in front of the movie theatre.

Tạm dịch:

a) Ngày mai ai sẽ gặp nhau? 

-> Ngày mai Tâm và Phong sẽ gặp nhau. 

b) Họ sẽ làm gì?

-> Họ sẽ xem phim. 

c) Họ sẽ gặp nhau lúc mấy giờ?

-> Họ sẽ gặp nhau lúc 6 giờ 45 phút. 

d) Họ sẽ gặp nhau ở đâu?

-> Họ sẽ gặp nhau ở trước rạp chiếu phim. 

5. Listen. Then write the answers.

(Nghe. Sau đó viết câu trả lời)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải:

a) Telephone number: 8 545545

b) They will see: a movie.

c) They will meet at: Lan’s house.

d) They will go by: bus.

Tapesript: 

Nga: Hello. This is 8 545 545.

Lan: Hello. Is this Nga?

Nga: Yes. Who is calling, please?

Lan: It’s Lan. Do you want to go to see a movie?

Nga: Sure. Where will we meet?

Lan: At my house.

Nga: How will we get there?

Nga: We can take a bus.

Lan: OK. Fine. Bye.

Nga: Bye.

Tạm dịch: 

a) Số điện thoại: 8 545545

b) Họ sẽ xem: một bộ phim

c) Họ sẽ gặp nhau tại: nhà của Lan

d) Họ sẽ đi bằng: xe buýt

***

Nga: Xin chào. Đây là 8 545 545.

Lan: Xin chào. Đây có phải là Nga không?

Nga: Vâng. Ai đang gọi vậy?

Lan: Lan đây. Bạn có muốn đi xem phim không?

Nga: Chắc chắn rồi. Chúng tôi sẽ gặp nhau ở đâu?

Lan: Tại nhà mình.

Nga: Chúng ta sẽ đến đó bằng cách nào?

Nga: Chúng ta có thể đi xe buýt.

Lan: OK. Đồng ý. Tạm biệt.

Nga: Tạm biệt.

6. Read. Then answer.

(Đọc. Sau đó trả lời)

Click tại đây để nghe:

 

Han: Hello. This is 8 674 758.

Phong: Hello. Is that Lan?

Han: No. This is her sister, Han. Who's calling?

Phong: This is Phong. Can 1 speak to Lan?

Han: I'm sorry. She’s out at the moment.

Phong: When will she be back?

Han: She’ll be back at about six o’clock.

Phong: All right. Please tell her I’ll call again after six.

Han: OK. I’ll tell her. Goodbye.

Phong: Bye.

Dịch bài:

Hân : Xin chào. Đây là số 8674758.

Phong : Chào. Có phải Lan đấy không?

Hân : Không phải. Tôi là Hân, chị của Lan. Ai gọi đấy?

Phong : Em là Phong ạ. Vui lòng cho em nói chuvện với Lan ạ.

Hân: Rất tiếc. Hiện giờ em ấy ra ngoài rồi.

Phong : Khi nào Lan trở về ạ?

Hân : Khoảng 6 giờ em ấy sẽ trở về.

Phong : Vâng ạ. Vui lòng nói với Lan em sẽ gọi lại sau 6 giờ.

Hân : Ừm, chị sẽ nói lại với Lan. Tạm biệt em.

Phong : Tạm biệt chị ạ.

Questions

(Câu hỏi)

a) Who is caling? 

b) Who is answering the phone?

c) Who are they talking about? 

d) When will she be back? 

e) When will Phong call her again? 

Hướng dẫn giải:

a) Phong is calling.

b) Han, Lan's sister, answers the phone.

c) They're talking about Lan.

d) She will be back about 6 o'clock.

e) Phong will call her again after six.

Tạm dịch: 

a) Ai đang gọi?

-> Phong đang gọi. 

b)  Ai đang trả lời điện thoại?

-> Hân, chị gái của Lan, trả lời điện thoại. 

c) Họ đang nói về ai?

-> Họ đang nói về Lan. 

d) Khi nào cô ấy trở về?

-> Khoảng 6 giờ cô ấy sẽ trở về. 

e) Khi nào Phong sẽ gọi lại cho cô ấy?

-> Phong sẽ gọi lại cho cô ấy sau 6 giờ. 

7. Play with words. 

(Chơi với chữ.)

Tạm dịch: 

Bạn sẽ đến bữa tiệc của mình chứ?

Khi nào đến bữa tiệc?

Lúc 5 giờ 30 phút. 

Chúng ta sẽ ăn gì?

Chúng ta sẽ ăn bánh kẹo.

Nó sẽ kéo dài bao lâu?

Đến 7 giờ 30 phút.

Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?

Chúng đang sẽ gặp nhau trên đường. 

B. My birthday (Ngày sinh của tôi)

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 

firsteleventhtwenty-firstthirty-first
secondtwelfthtwenty-second 
thirdthirteenthtwenty-third 
fourthfourteenthtwenty-fourth 
fifthfifteenthtwenty-fifth 
sixthsixteenthtwenty-sixth 
seventhseventeenthtwenty-seventh 
eightheighteenthtwenty-eighth 
ninthnineteenthtwenty-ninth 
tenthtwentieththirtieth 

2. Listen and write the dates. 

(Nghe và viết các ngày)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải:

a. the first of July                                   d. the fourteenth

b. the nineteenth                                   e. the seventeenth

c. the sixth                                            f. the thirty-first

Tạm dịch: 

a. ngày 1 tháng 7

b. ngày 19

c. ngày 6

d. ngày 14

e. ngày 17

f. ngày 31

3. Write the months in order from first to twelfth. 

(Viết tháng theo thứ tự từ tháng 1 đến tháng 12)

Hướng dẫn giải:

January 

February

March 

April 

May 

June 

July 

August 

September

October

November 

December

Tạm dịch: 

January: tháng một

February: tháng hai

March: tháng ba

April: tháng tư

May: tháng năm

June: tháng sáu

July: tháng bảy

August: tháng tám

September: tháng chín

October: tháng mười

November: tháng mười mt

December: tháng mười hai

4. Listen. Then practice with a partner. 

(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Click tại đây để nghe:

 


Mr. Tan: Next, please.

Hoa: Good morning.

Mr. Tan: Good morning. What's your name?

Hoa: Pham Thi Hoa.

Mr. Tan: What’s your date of birth?

Hoa: June 8th. I'll be 14 on my next birthday.

Mr. Tan: What’s your address?

Hoa: 12 Tran Hung Dao Street. I live with my uncle and aunt.

Mr. Tan: What’s your telephone number?

Hoa: 8 262 019.

Mr. Tan: Thank you, Hoa. Do you like our school?

Hoa: Yes. It’s very nice. But I'm very nervous. I don't have any friends. I won't be happy.

Mr. Tan: Don't worry. You'll have lots of new friends soon. I’m sure

Dịch bài:

Thầy Tân : Mời người tiếp theo.

Hoa: Chào thầy.

Thầy Tân: Chào em. Em tên gì ?

Hoa: Phạm Thị Hoa ạ.

Thầy Tân: Ngày thảng năm sinh của em?

Hoa: Ngày 18 tháng Sáu. Đến ngày sinh nhật tới là em 14 tuổi.

Thầy Tân: Địa chỉ của em là số mấy?

Hoa: Số 12 đường Trần Hưng Đạo. Em sống cùng với chú và cô của em.

Thầy Tân: Số điện thoại của em là số mấy?

Hoa: 8262019

Thầy Tân: Cám ơn em, Hoa. Em có thích trường của chúng tôi không?

Hoa: Có ạ. Nó đẹp lắm. Nhưng em lo lắm. Em không có bạn bè nào cả. Em thấy không vui.

Thầy Tân : Đừng lo lắng. Tôi chẳc là không bao lâu em sẽ có nhiều bạn mới mà.

Now answer

(Bây giờ hãy trả lời)

a) How old is Hoa now? 

b) How old will she be on her next birthday?

c) When is her birthday? 

d) Who does Hoa live with? 

e) Why is Hoa worried? 

About you (Về em)

f) How old will you be on your next birthday? 

g) Who do you live with? 

h) What is your address? 

Hướng dẫn giải:

a) She is thirteen now.

b) She will be 14 on her next birthday.

c) It’s on the eighteenth of June.

d) She lives with her uncle and aunt.

e) She’s worried because she doesn’t have any friends.

f) I'll be fourteen on my next birthday.

g) I live with my parents.

h) My address is 76 Lam Son street, Go Vap District.

Tạm dịch: 

a) Bây giờ Hoa bao nhiêu tuổi?

-> Bây giờ cô ấy 13 tuổi. 

b) Cô ấy sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?

-> Sinh nhật tới cô ấy sẽ 14 tuổi. 

c) Sinh nhật của cô ấy vào ngày nào?

-> Cô ấy sinh ngày 18 tháng 6. 

d) Hoa sống với ai?

-> Hoa sống với cô và chú của cô ấy. 

e) Tại sao Hoa lại lo lắng?

-> Cô ấy lo lắng vì cô ấy không có bạn. 

f) Em sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?

-> Sinh nhật tới em sẽ 14 tuổi. 

g) Em sống với ai?

-> Em sống với bố mẹ của em. 

h) Địa chỉ của em?

-> Địa chỉ của em là 76 đường Lam Sơn, quận Gò Vấp. 

5. Read the dialogue again. Then complete this form.

(Đọc lại bài đối thoại. Sau đó điền vào mẫu đơn này).

Hướng dẫn giải:

Student Registration Form 

Name: Pham Thi Hoa

Date of birth: Jule the eight

Address: 12 Tran Hung Dao street

Phone number: 8262019

Tạm dịch: 

Mẫu Đơn Đăng Ký Học Sinh

Tên: Phạm Thị Hoa

Ngày sinh: 18/6

Địa chỉ: số 12 đường Trần Hưng Đạo

Số điện thoại: 8262019

6. Read. Then complete the card.

(Đọc. Sau đó điền vào thiệp mời)

Click tại đây để nghe:

 

Lan is 12. She will be 13 on Sunday, May 25th. She will have a party for her birthday. She will invite some of her friends.

She lives at 24 Ly Thuong Kiet Street. The party will be at her home. It will start at five o'clock in the evening and finish at nine.

Dịch bài:

Lan 12 tuổi. Bạn ấy sẽ lên 13 tuổi vào ngày Chủ Nhật 25 tháng 5. Bạn ấy sẽ tổ chức bữa tiệc mừng sinh nhật của mình. Bạn ấy sẽ mời vài người bạn

Bạn ấy sống ở số 24 đường Lý Thường Kiệt. Bữa tiệc sẽ (được tổ chức) ở nhà của bạn ấy. Nó sẽ bắt đầu vào lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ tối.

Complete this invitation card to Lan’s party.

(Điền vào tấm thiệp mời đến dự sinh nhật của Lan)

Hướng dẫn giải:

Dear Nam,

I am having a birthday party on Sunday, May 25th. The party will be at my house at 24 Ly Thuong Kiet street from 5 pm to 9 pm.

I hope you will come and join the fun.

Love,

Lan

Telephone: 8674758

Tạm dịch: 

Nam thân mến,

Mình có một bữa tiệc sinh nhật vào ngày Chủ nhật, ngày 25 tháng 5. Buổi tiệc sẽ đến nhà mình ở số 24 đường Lý Thường Kiệt từ 5 giờ chiều đến 9 giờ tối.

Mình hy vọng bạn sẽ đến và tham gia vui chơi.

Thân ái,

Lan

Điện thoại: 8674758

7. Think and write. Imagine you will be a guest at Lan’s birthday party. 

(Suy nghĩ và viết. Hãy tưởng tượng em là khách mời ở bữa tiệc sinh nhật của Lan)

a) What will you give Lan? 

b) How will you get to her home? 

c) What games will you play? 

d) What will you eat? 

e) What will you drink? 

f) What time will you leave? 

Hướng dẫn giải:

a) I’ll give her a beautiful pen-box.

b) I’ll get to her home by bicycle.

c) I'll plays the game “Let’s sing”.

d) I’ll eat cakes, sweets and fruits.

e) I’ll drink soft drink.

f) I’ll leave at about 8.30 pm.

Tạm dịch: 

a) Bạn sẽ tặng gì cho Lan?

-> Tôi sẽ tặng Lan một hộp bút xinh xắn. 

b) Bạn đến nhà Lan bằng phương tiện gì?

-> Tôi sẽ đến nhà bạn ấy bằng xe đạp.

c) Bạn sẽ chơi trò chơi gì?

-> Tôi sẽ chơi trò " Chúng ta cùng hát."

d) Bạn sẽ ăn gì?

-> Tôi sẽ ăn bánh, kẹo và trái cây. 

e) Bạn sẽ uống gì?

-> Tôi sẽ uống nước ngọt. 

f) Khi nào bạn ra về?

-> Tôi sẽ ra về khoảng 8 giờ 30 tối. 

8. Now write an invitation to vour birthday party.

(Bây giờ viết một thư mời đến dự tiệc sinh nhật của em.)

Hướng dẫn giải: 

May 20th

Dear Thanh,

I am having a birthday party next Sunday, May 27th . The party will be at my house at 145 Ky Hoa street, from 6 pm to 10 pm. Will you come to join in with us? I hope you will come and have a great time.

Love,

Minh.

Tạm dịch: 

20 tháng 5

Thanh thân mến,

Mình sẽ  tổ chức một bữa tiệc sinh nhật vào Chủ Nhật tới, ngày 27 tháng Năm. Buổi tiệc sẽ đến nhà mình ở số 145 đường Kỳ Hòa, từ 6 giờ chiều đến 10 giờ tối. Bạn sẽ đến tham gia với chúng mình nhé? Mình hy vọng bạn sẽ đến và có một thời gian tuyệt vời.

Yêu mến,

Minh.

9. Play with words. 

(Chơi với chữ.)

Tạm dịch: 

30 ngày có tháng 9,

tháng 4, tháng 6 và tháng 11.

Tất cả các tháng còn lại có 31 ngày, 

Trừ tháng 2

Có 28 ngày.

Nhưng mỗi 4 năm,

Năm nhuần đến

có 29 ngày. 


Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 2

UNIT 2. PERSONAL INFORMATION

Thông tin cá nhân

-address /əˈdrɛs/ (n) địa chỉ

- appear /əˈpɪər/ (v) xuất hiện

- birthday /ˈbɜrθˌdeɪ/ (n) sinh nhật

- calendar /ˈkæləndər/ (n) lịch, tờ lịch

- call /kɔl/ (v) gọi, gọi điện thoại

- date /deɪt/ (n) ngày (trong tháng)

- except /ɪkˈsɛpt/ (v) ngoại trừ

- finish /ˈfɪnɪʃ/ (v) kết thúc, hoàn thành 

- invite /ɪnˈvaɪt/ (v) mời

- join /dʒɔɪn/ (v) tham gia

- fun /fʌn/ (adj/noun) vui, cuộc vui

- moment /ˈmoʊmənt/ (n) khoảnh khắc, chốc lát

- nervous /nɜrvəs/ (adj) lo lắng, hồi hộp

- party /ˈpɑrti/ (n) bữa tiệc

- worried /ˈwɜrid/ (adj) lo lắng

Months  /mʌnθ/ (n) tháng

January /ˈdʒænjuəri/ (n) tháng một

February /ˈfebruəri/ (n) tháng hai

March /mɑːtʃ/ (n) tháng ba

April /ˈeɪprəl/ (n) tháng tư

May /meɪ/ (n) tháng năm

June /dʒuːn/ (n) tháng sáu

July /dʒuˈlaɪ/ (n) tháng bảy

August /ˈɔːɡəst / (n) tháng tám

September /sepˈtembə(r)/ (n) tháng chín

October /ɒkˈtəʊbə(r)/ (n) tháng mười

November /nəʊˈvembə(r)/(n) tháng mười một

December /dɪˈsembə(r)/ (n) tháng mười hai

Đăng nhận xét

0 Nhận xét