Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 8 : Out and about - Đi đây đó

 A. WHAT ARE YOU DOING? ( Bạn đang làm gì đó?)

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch: 

- I am playing video games: Tôi đang chơi trò chơi video.

- I am riding my bike: Tôi đang cưỡi xe đạp.

- I am driving my car: Tôi đang lái xe hơi.

- We are walking to school: Chúng tôi đang đi bộ đi học.

- We are traveling to school by bus: Chúng tôi đang đi học bằng xe buýt.

- We are waiting for a train: Chúng tôi đang chờ xe lửa.

a. He is playing video games: Ông ấy đang chơi trò chơi video.

b. She is riding her bike: Chị ấy đang đi xe đạp.

c. He is driving his car: Ông ấy đang lái xe hơi.

d. They are walking to school: Chúng đang đi bộ đi học.

e. They are traveling to school by bus: Chúng đang đi học bằng xe buýt.

f. They are waiting for a train: Họ đang chờ xe lửa.

2. Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you.

(Hỏi và trả lời câu hỏi về tất cả người trong các bức tranh và về bạn.)

What is he doing? He is ...ing ... .

What is she doing? She is ...ing ... .

What are they doing? They are ...ing ... .

What are you doing? I am ...ing ... .

Hướng dẫn giải:

- What's he doing?

-> He’s playing video games.

- What’s she doing?

-> She’s riding her bike.

- What’s he doing ?

-> He’s driving his car.

- What are they doing?

-> They’re walking to school.

->  They’re traveling to school by bus.

-> They’re waiting for a train.

-  What are you doing? 

-> I’m playing video games.

->  I’m riding my bike.

->  I’m driving my car.

-> We’re walking to school.

->  We’re traveling to school by bus.

-> We’re waiting for a train.

Tạm dịch: 

- Anh ấy đang làm gì?

-> Anh ấy đang chơi trò chơi điện tử.

- Cô ấy đang làm gì?

-> Cô ấy đang đạp xe.

- Anh ấy đang làm gì?

-> Anh ta đang lái xe.

- Họ đang làm gì?

-> Họ đang đi bộ đến trường.

-> Họ đang đi đến trường bằng xe buýt.

-> Họ đang chờ một chuyến tàu.

- Bạn đang làm gì đấy?

-> Tôi đang chơi trò chơi điện tử.

-> Tôi đang đạp xe.

-> Tôi đang lái xe.

-> Chúng tôi đang đi bộ đến trường.

-> Chúng tôi đi đến trường bằng xe buýt.

-> Chúng tôi đang chờ một chuyến tàu.

3. Answer. Then write the answers in your exercise book.

(Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào tập bài tập của em.)

Click tại đây để nghe:

 


 

Hướng dẫn giải: 

1. What are you doing?

- I’m reading an English book.

2. What’s she doing?

- She’s riding her bike.

3. What’s he doing?

- He’s driving his car.

4. What are they doing?

- They’re waiting for a bus.

Tạm dịch: 

1. Bạn đang làm gì?

- Tôi đang đọc một cuốn sách tiếng Anh.

2. Cô ấy đang làm gì?

- Cô ấy đang đạp xe.

3. Anh ấy đang làm gì?

- Anh ấy đang lái xe.

4. Họ đang làm gì?

- Họ đang chờ xe buýt.

4. Listen and number the picture as you hear.

(Lắng nghe và viết số của hình khi em nghe.)

Hướng dẫn giải: 

1. Picture (b)

2. Picture (a)

3. Picture (d)

4. Picture (e)

5. Picture (c)

6. Picture (f)

Tapesript: 

1. He’s driving his car. 

2. He’s riding his bike. 

3. They’re riding a motorbike.

4. She’s waiting for a bus.

5. She’s walking to work.

6. She’s waiting for a train.

Tạm dịch: 

1. Anh ấy đang lái ô tô. -> Ảnh b

2. Anh ấy đang đi xe đạp. -> Ảnh a

3. Anh ấy đang đi xe máy. -> Ảnh d

4. Cô ấy đang chờ xe buýt. -> Ảnh e

5. Cô ấy đang đi bộ đi làm. -> Ảnh c

6. Cô ấy đang đợi tàu hỏa. -> Ảnh f

5. Play with word (Chơi với chữ)

Flying Man, Flying Man,

Up in the sky.

Where are you flying,

Flying so high?

Over the mountains

And over the sea.

Flying Man, Flying Man,

Please take me.

Tạm dịch: 

Người đàn ông đang bay, người đang ông đang bay, 

Trên bầu trời. 

Bạn đang bay đi đâu đó, 

Sao bay cao thế?

Bay qua núi

Và qua những đại dương. 

Người đàn ông đang bay, người đàn ông đang bay, 

Hãy mang tôi theo với. 

5. Read. Then ask and answer questions with: Who, What, Where, How.

(Đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với: Who, What, Where, How.) 

Example

Who is that? -> That is Lan.

What does she do? -> She is a student.

Where is she going? -> She is going to her school.

How is she traveling? -> She is traveling by bike.

Click tại đây để nghe:

 

Tạm dịch: 

Ví dụ

Kia là ai? -> Đó là Lan. 

Cô ấy làm nghè gì? -> Cô ấy là học sinh. 

Cô ấy đang đi đâu? -> Cô ấy đang đi học. 

Cô ấy đang đi bằng phương tiện gì? -> Cô ấy đang đi bằng xe đạp. 

a) Ông Hà là một doanh nhân. Ông ấy đang đi Hà Nội. 

b) Cô Hoa là một giáo viên. Cô ấy đang đi đến trường. 

c) Ông Tuấn và bà Vui là bác sĩ. Họ đang đi đến bệnh viện. 

Hướng dẫn giải: 

a.

- Who is that? -> It’s Mr Ha.

- What does he do? -> He’s a businessman.

- Where’s he going? -> He’s going to Hanoi.

- How’s he going there? -> He’s going there by plane.

b.

- Who is that? ->  It’s Miss Hoa.

- What does she do? -> She’s a teacher.

- Where’s she going? -> She’s going to school.

-  How's she going? -> She’s walking to school.

c.

- Who are those? -> They're Mr Tuan and Mrs Vui. 

- What do they do? -> They’re doctors.

- Where are they going? -> They’re going to the hospital.

- How are they going there? -> They’re going there in their car.

Tạm dịch: 

- Đó là ai? -> Đó là ông Hà.

- Ông ấy làm nghề gì? -> Anh ấy là một doanh nhân.

- Ông ấy đang đi đâu? -> Anh ấy đang đến Hà Nội.

- Ông ấy đến đó bằng phương tiện gì? -> Ông ấy đến đó bằng máy bay.

b.

- Đó là ai? -> Đó là cô Hoa.

- Cô ấy làm gì? -> Cô ấy là giáo viên.

- Cô ấy đang đi đâu? -> Cô ấy đang đi đến trường.

- Cô ấy đang đến đó bằng phương tiện gì? -> Cô ấy đang đi bộ đến trường.

c.

- Họ la ai? -> Họ là ông Tuấn và bà Vui.

- Họ làm gì? -> Họ là bác sĩ.

- Họ đang đi đâu vậy? -> Họ đang đến bệnh viện.

- Họ đến đó bằng cách nào? -> Họ đang đến đó bằng xe của họ.

B. A TRUCK DRIVER  (Một tài xế lái xe tải)

1. Listen and read. Then ask and answer the questions.

(Nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

 

Tạm dịch:

a. Bây giờ năm giờ sáng, ông Quang là tài xế xe tải và ông đang đi đến một nông trại.

b. Ông Quang đang đến nông trại. Một bác nông dân đang chờ ông.

c. Ông Quang và bác nông dân đang chất rau cải lên xe tải.

d. Ông Quang đang lái xe đến Hà Nội. Ông ấy đang chở rau đến chợ.

e. Ông Quang ở tại chợ. Ông ấy đang dỡ rau xuống xe.

f.  Bây giờ bảy giờ và ông Quang đang ăn sáng trong một quán ăn.

Questions

a) What does Mr. Quang do?

b) Where is he going at five in the morning?

c) Who is waiting for him?

d) Where is he taking the vegetables to?

e) What is he doing at seven o’clock?

f) Where is he eating?

Hướng dẫn giải: 

a. He is a truck driver.

b. He’s going to a farm.

c. A farmer is waiting for him.

d. He’s taking the vegetables to a market.

e. He’s eating his breakfast.

f. He’s eating at a foodstall.

Tạm dịch: 

a) Ông Quang làm gì?

-> Ông ấy là một tài xế xe tải. 

b) Anh ta đi đâu vào lúc 5 giờ sáng?

-> Ông đi đến nông trại. 

c) Ai đang chờ ông ấy?

-> Một người nông dân đang chờ ông ấy. 

d) Ông ấy mang rau đến  đâu?

-> Ông ấy mang rau đến chợ. 

e) Ông ấy làm gì lúc 7 giờ?

-> Ông ấy ăn sáng. 

f) Ông ấy ăn ở đâu?

-> Ông ấy ăn ở một cửa hàng thức ăn. 

2. Listen and repeat. Then answer the questions.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

 

Lan: What are you doing?

Ba: I’m doing my homework.

Lan: Are you doing math?

Ba: Yes, I am.

Lan: Are you copying Nam’s work?

Ba: No, I am not. I’m correcting it.

Lan: Is Tuan working?

Ba: No, he isn't.

Lan: Is he playing soccer?

Ba: Yes, he is.

Lan: Are Nga and Huong working?

Ba: No, they aren't.

Lan: Are they playing soccer, too?

Ba: Yes, they are.

Tạm dịch:

Lan: Bạn đang làm gì vậy?

Ba : Tôi đang làm bài tập ở nhà.

Lan : Có phải bạn đang làm toán không?

Ba : Vâng.

Lan : Có phải bạn đang chép bài của Nam không?

Ba : Không. Không phải. Tôi đang sửa nó.

Lan : Có phải Tuấn đang làm việc không'?

Ba : Không, không phải.

Lan : Có phải anh ấy đang chơi bóng đá không?

Ba : Vâng.

Lan : Có phải Nga và Hương đang làm việc không?

Ba : Không, không phài.

Lan: Có phải các bạn ấy cũng đang chơi bóng đá không?

Ba : Vâng.

a) What is Ba doing?

b) Is he doing his math?

c) Is he copying Nam's work?

d) What is Tuan doing?

e) Are Nga and Huong working?

Hướng dẫn giải:

a. He’s doing his homework.

b. Yes, he is.

c. No, he isn’t. He’s correcting it.

d. He’s playing soccer.

e. No, they aren’t.

Tạm dịch: 

a. Ba đang làm gì? -> Bạn ấy đang làm bài tập về nhà. 

b. Bạn ấy đang làm toán à? -> Đúng vậy. 

c. Bạn ấy đang chép bài của Nam à? -> Không, bạn ấy đang sửa lỗi cho nó. 

d. Tuấn đang làm gì? -> Bạn ấy đang chơi bóng đá. 

e. Nga và Hương đang làm việc à? -> Không phải. 

3. Play with words.

(Chơi với chữ)

Click tại đây để nghe:

 

“Are you working?”

Says the fly to the spider.

“Yes, I am,”

Says the spider to the fly.

“What are you doing?”

Says the fly to the spider.

“I am making a web,”

Says the spider to the fly.

“I am going home,”

Says the fly to the spider.

“Goodbye,”

Says the spider to the fly.

Tạm dịch: 

"Bạn đang làm việc à?"

Con ruồi nói với con nhện.

"Đúng vậy"

Con nhện nói với con ruồi. 

"Bạn đang làm gì đấy?"

Con ruồi nói với con nhện.

"Tôi đang tạo mạng nhện"

Con nhện nói với con ruồi. 

"Tôi đang về nhà,"

Con ruồi nói với con nhện.

"Tạm biệt,"

Con nhện nói với con ruồi. 

C. ROAD SIGNS  (Biển báo)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

can and cannot/ can't

Click tại đây đề nghe:

 

Hello. My name is Hoan.

I am a policeman.

I have a difficult job.

Look at that man on a motorbike.

He is going into that street.

The sign says "One way".

You cannot go into that street.

Dịch bài:

Xin chào. Tên của tôi là Hoan.

Tôi là cảnh sát viên.

Tôi có một việc làm khó khăn.

Hãy nhìn người đàn ông kia trên xe gắn máy.

Anh ấy, đang đi vào đường kia.

Biển chỉ “đường một chiều”.

Các bạn không được đi vào đường đó.

a. Một số biển chỉ rằng các bạn có thể làm điều gì đó. Tấm biển này chỉ “Các bạn có thể đậu xe ở đây”.

b. Một số biển chỉ rằng các bạn không thể (được) làm điều gì đó. Tấm biển này chỉ “Các bạn không được đậu xe ở đây.”

2. What do these road signs mean? Add can or can’t.

(Những biển chỉ đường này có nghĩa gì? Hãy thêm can hoặc can’t.) 

Hướng dẫn giải:

a. You can turn left.               b. You can’t turn right.

c. You can go ahead.              d. You can’t ride a motorbike.

Tạm dịch: 

a. Bạn có thể rẽ trái.

b. Bạn không thể rẽ phải. 

c. Bạn có thể đi thẳng. 

d. Bạn không thể đi xe gắn máy trên đường này. 

3. Listen and read. 

(Nghe và đọc)

must and mustn't

Click tại đây để nghe:

 

Our roads are dangerous places.

There are many accidents on our roads.

We must have discipline.

Road signs help us.

Some road signs warn us.

This sign warns us.

There is an intersection ahead.

What must we do?

We must slow down.

We must not go fast.

This sign says "Stop!"

We must stop.

We must not go straight ahead.

This sign says "No right turn".

We must not turn right.

We must go straight ahead or turn left.

Dịch bài:

Đường của chúng ta là những nơi nguy hiểm.

Có nhiều tai nạn trên đường của chúng ta.

Chúng ta phải có kỉ luật.

Các biển giao thông giúp chúng ta.

Một số biển cảnh giác chúng ta.

Tấm biển này cảnh giác chúng ta.

Có một ngã tư ở phía trước.

Chúng ta phải làm gì?

Chúng ta phải đi chậm lại.

Chúng ta không được đi nhanh.

Tấm biền này bảo ‘‘Dừng’’.

Chúng ta phải dừng lại.

Chúng ta không được đi thẳng tới trước.

Tấm biển này bảo "Không được rẽ phải”.

Chúng ta không được rẽ phải.

Chúng ta phải đi thẳng hoặc rẽ trái.

4. Listen. Which sign? Number the sign as you hear.

(Lắng nghe. Tấm biển nào? Ghi số biển giao thông như em nghe.)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải:

1 - (c)

2 - (d)

3 - (h)

4 - (a)

5 - (g)

6 - (b)

7 - (f)

8 - (e)

Tapescript:

1. You can't turn right here. 

2. There's a stop sign. I must stop. 

3. You can park your car here. 

4. You must slow down. There's an intersection ahead. 

5. You can enter that road. Look at the sign. 

6. We can turn left here. 

7. You can't ride the motorbike on this street. 

8. I know I mustn't park here.

Tạm dịch: 

1. Bạn không thể rẽ phải ở đây.

2. Có một biển báo dừng. Tôi phải dừng ở đây.

3. Bạn có thể đỗ xe hơi ở đây.

4. Bạn phải giảm tốc độ. Có một giao lộ (ngã tư) phía trước.

5. Bạn có thể chạy vào con đường đó. Nhìn biển báo này.

6. Chúng ta có thể rẽ trái ở đây.

7. Bạn không thể chạy xe máy trên đường này.

8. Tôi biết tôi không được đỗ xe ở đây.

5. Play with words. (Chơi với chữ)

Click tại đây để nghe:


Crossing the road, 

Crossing the road,

We must be careful

Crossing the road,

Look to the left

Look to the right.

If there is no traffic

Cross the road

Cross the road with care.

Tạm dịch: 

Băng qua đường,

Băng qua đường,

Chúng ta phải cẩn thận

Băng qua đường,

Nhìn sang bên trái

Nhìn sang bên phải.

Nếu không có giao thông

Qua đường

Băng qua đường cẩn thận.


Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 8

UNIT 8. OUT AND ABOUT

Đi đây đó

- to play video games/ˈvɪdiəʊ ɡeɪmz/ : chơi trò chơi video

- to ride a bike/raɪd/ : đi xe đạp

- to drive /draɪv/ : lái xe( ô tô)

- to wait for someone /weɪt/ : chờ, đợi ai đó .

- a policeman /pəˈliːsmən/: công an, cảnh sát

- difficult /ˈdɪfɪkəlt/(adj) : khó khăn .

- a sign /saɪn/: biển (báo).

- one-way : đường một chiều

- to park : đỗ xe.

- turn letf / right : rẽ trái/ phải

- go straight : đi thẳng

- dangerous (adj) : nguy hiểm.

- an accident : tai nạn.

- an intersection : giao lộ.

- to slow down : giảm tốc độ

- to go fast : đi nhanh, tăng tốc


Đăng nhận xét

0 Nhận xét