Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 7 : Your house - Nhà Bạn

 A. IS YOUR HOUSE BIG?

1. Listen. Then practise with a partner.

(Lắng nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)

Click tại đây để nghe:

 

Minh: Is your house big?

Hoa: No, It isn't. It is small.

Minh: Is it old?

Hoa: Yes, it is

Minh: Is there a yard?

Hoa: Yes, there is.

Minh: Is there a well?

Hoa: No, there isn't.

Minh: Are there any flowers in your yard?

Hoa: Yes, there are.

Minh: Are there any trees?

Hoa: No, there aren't.

Tạm dịch:

Minh : Nhà của bạn to không?

Hoa : Không, nó không to. Nó nhỏ.

Minh : Nó cũ không?

Hoa : Vâng, nó cũ.

Minh : Có sân không?

Hoa : Vâng, có.

Minh : Có giếng không?

Hoa : Không, không có.

Minh : Trong sân có hoa (nào) không?

Hoa : Vâng, có.

Minh : Có cây (nào) không?

Hoa : Không, không có.

Now work with a partner. Ask questions about their house.

(Bây giờ thực hành với bạn cùng học. Hỏi các câu hỏi về nhà của họ.)

Example: 

Is your house big? - Yes, it is. 

Hướng dẫn giải: 

A: Is your house new?

B: Yes, it is.

A: Is there a yard?

B: Yes, there is a small yard.

A: Are there any flowers in the yard?

B: Yes, there are.

Tạm dịch:

Ví dụ: 

Nhà bạn to không? - Có, nó to. 

***

A: Nhà bạn mới không?

B: Có, nó mới. 

A: Có sân không?

B: Có, có một cái sân nhỏ. 

A: Có bông hoa trong sân không?

B: Có, có những bông hoa. 

2. Listen and read. Then match the questions and answers.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó ghép câu hỏi phù hợp với câu trả lời.)

Click tại đây để nghe:

 

Tạm dịch:

Lan thân mến,

Cảm ơn lá thư của bạn. Tôi ở miền quê với bạn Thanh của tôi. Cô ấy sống trong một ngôi nhà đẹp. Trước nhà có một vườn hoa. Sau nhà có vườn rau. Có một cái hồ phía bên trái nhà. Bên phải nhà có nhiều cây to. Đây là hình cái nhà. Viết thư cho mình ngay nhé.

Thân,

Nga

a) Is there a flower garden in front of the house?

b) Is the house beautiful?

c) Is there a flower garden behind the house?

d) Is the lake to the right of the house?

e) Is Nga in the city?

A. Yes, it is.

B. No, it isn't.

C. No, she isn’t.

D. Yes, there is.

E. No, there isn't.

Hướng dẫn giải:

 a - D;          b - A;           c - E;         d - B;           e - C

Tạm dịch: 

a) Có vườn hoa trước nhà không?

b) Nhà có đẹp không?

c) Có vườn hoa sau nhà không?

d) Cái ao ở bên phải của ngôi nhà đúng không? 

e) Nga ở thành phố phải không?

A. Có.

B. Không.

C. Không, cô ấy không.

D. Có, có một cái.

E. Không, không có. 

3. Practise with a partner. 

(Thực hành với bạn học.)

a. Example: 

What is that? - It's a hotel. 

What are those? - They're flowers. 

Hướng dẫn giải:                              

- What is that ?  - It’s a bank. 

- What’s that?   - It’s a supermarket.

- What’s this?  - It’s a restaurant.

- What's that?  - It’s a post office.

- What's that? - It's a hospital. 

- What's this? - It's a police station. 

Tạm dịch: 

Ví dụ: 

Kia là cái gì? - Nó là khách sạn. 

Kia là những cái gì? - Chúng là những bông hoa. 

***

- Kia là cái gì? - Nó là ngân hàng. 

- Kia là cái gì? - Nó là siêu thị. 

Kia là cái gì? - Nó là nhà hàng. 

Kia là cái gì? - Nó là bưu điện. 

Kia là cái gì? - Nó là bệnh viện. 

Kia là cái gì? - Nó là đồn cảnh sát. 

b) Example: 

Is there a lake near your house? - Yes, there is. 

Are there any trees near your house? - No, there aren't. 

Hướng dẫn giải: 

-  Is there a yard in front of your house?

Yes, there is. There’s a small yard in front of my house.

-    Are there any flowers in the yard?

No, there aren’t.

-    Is there a school near your house?

No, there isn’t.

-    Is there a park near your house?

Yes, there is.

Tạm dịch: 

Ví dụ: 

Có một cái ao gần nhà bạn phải không? - Phải. 

Có cái cây nào gần nhà bạn không? - Không, không có. 

***

- Có cái sân trước nhà bạn không? 

=> Có. Có một cái sân nhỏ trước nhà. 

- Có hoa trong sân không? 

=> Không, không có. 

- Có trường học gần nhà bạn không?

=> Không, không có. 

- Có công viên gần nhà bạn không? 

=> Có. 

4. Look at the pictures. Choose one of the houses. Don’t tell your partner which house. Ask questions to find which house your pamer choose.

(Hãy nhìn những bức tranh. Hãy chọn một trong những cái nhà này. Đừng nói bạn cùng học nhà nào. Hỏi các câu hỏi để tìm nhà nào bạn cùng học chọn.)

Example: 

Are there any trees? Are they behind the house?

Is there a lake? Is it in front of the house?

Hướng dẫn giải: 

Is there a flower garden in front of the house?

Are there any mountains behind the house?

Are there any tall trees to the left of the house? 

Tạm dịch: 

Ví dụ: 

Có cái cây nào không? Chúng ở phía sau nhà bạn phải không?

Có một cái ao phải không? Nó trước nhà bạn phải không? 

5. Listen to this description. Which house is it?

(Lắng nghe bài mô tả này. Đó là cái nhà nào?)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải: Picture a

Tapesript:

There are some mountains behind the house. There are some trees to the right. There's a lake to the left.

Tạm dịch: 

Có những ngọn núi sau nhà. Có những cái cây ở bên trái. Có một cái ao ở bên trái. 

6. Play with words. (Chơi với chữ.)

Click tại đây để nghe:


We have a house

And a yard.

There are trees and flowers

In our yard.

We spend hours

Among the trees and the flowers

In our beautiful yard.

Tạm dịch: 

Chúng tôi có một ngôi nhà

Và một cái sân. 

Có những cái cây và bông hoa

Trong sân của chúng tôi. 

Chúng tôi dành hàng giờ 

Giữa những cái cây và bông hoa 

Trong khuôn viên xinh đẹp. 

B. TOWN OR COUNTRY

1. Listen and read. Then choose the correct answers. 

(Lắng nghe và đọc. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)

Click tại đây để nghe:

 

Tạm dịch:

- Tên của tôi là Ba. Tôi sống trong một căn hộ chung cư ở thị trấn. Gần căn hộ chung cư có một siêu thị, một bưu điện, một ngân hàng, một phòng khám, một cái chợ và một vườn thú. Ở đây rất ồn ào.

- Tên của tôi là Chi. Tôi sống trong một ngôi nhà miền quê. Ở đây không có cửa hàng nào. Có nhiều cây và hoa, một con sông, một cái hồ và nhiều ruộng lúa. Ở đây rất yên tĩnh. Đây là bức tranh về nơi tôi sống.

a) Does Ba live in town?

Yes, he does./No, he doesn’t.

b) Does he live in a house?

Yes, he does./No, he doesn't.

c) Is it noisy?

Yes, it is./No, it isn't.

d) Does Chi live in town?

Yes. she does./No. she doesn't.

e) Are there any stores?

Yes. there are./No, there aren't.

f) Is it quiet?

Yes. it ts./No. it isn't.

Hướng dẫn giải:

a. Yes, he does.                            b. No, he doesn’t, 

c. Yes, it is.                                  d. No, she doesn’t, 

e. No, there aren’t.                       f. Yes, it is.

Tạm dịch: 

a) Ba sống ở thị trấn phải không? => Phải. 

b) Anh ấy sống trong một ngôi nhà đúng không? => Không. 

c) Nó có ồn ào không? => Có. 

d) Chi sống ở thị trấn phải không? => Không. 

e) Có cửa hàng nào không? => Không có. 

f) Nó yên tĩnh không? => Có. 

2. Read about Ba. Then write about Chi's house.

(Đọc về Ba. Sau đó viết về cái nhà của Chi.)

Ba lives in an apartment in town.

Near his apartment, there is a market.

It is very noisy.

Hướng dẫn giải:

Chi lives in a house in the country.

There aren’t any stores near her house.

There are trees, flowers, a river, a lake and rice fields.

It is very quiet here.

Tạm dịch: 

Ba sống trong một căn hộ ở thị trấn. 

Gần căn hộ của anh ấy, có một cái chợ. 

Nó rất ồn ào. 

***

Chi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn. 

Không có cửa hàng nào gần nhà cô ấy. 

Có những cái cây, bông hoa, một dòng sông, một cái ao và những cánh đồng lúa. 

Ở đây rất yên tĩnh. 

3. Listen and check. Complete this table in your exercise book.

(Lắng nghe và kiểm tra. Hoàn chỉnh bảng này trong tập bài tập của em.)

Click tại đây để nghe:

 

 

Hướng dẫn giải:

Tapesript:

Minh: Minh lives in an apartment in the city.

Tuan: Tuan lives in the house in a towm.

Nga: Nga lives in the house in a city.

Tạm dịch: 

Minh: Minh sống trong một căn hộ ở thành phố. 

Tuấn: Tuấn sống trong một ngôi nhà ở thị trấn. 

Nga: Nga sống trong một ngôi nhà ở thành phố. 

C. ON THE MOVE (Di chuyển)

1. Listen. (Nghe)

How do you go to school? (Bạn đi học bằng gì?)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch:

- I go to school by bike: Tôi đi học bằng xe đạp.

- I go to school by motorbike: Tôi đi học bằng xe gắn máy.

- I go to school by bus: Tôi đi học bằng xe buýt.

- I go to school by car: Tôi đi học bằng ô tô.

- I walk to school: Tôi đi bộ đến trường.

Now ask and answer questions about these people.

(Bây giờ hỏi và trả lời câu hỏi về những người này.)

Example:

- How does Lien go to school?

⟶ She goes by bike.

Hướng dẫn giải:

- How does Thu go to school?

⟶ She goes by motorbike.

- How does Tuan go to school?

⟶ He goes by bus.

- How does Hoa go to school?

⟶ She goes by car.

- How does Huong go to school?

⟶ She walks to school.

Tạm dịch:

Ví dụ

- Liên đi học bằng phương tiện gì?

=> Liên đi học bằng xe đạp. 

***

- Thu đi học bằng phương tiện gì?

⟶ Cô ấy đi bằng xe máy.

- Tuấn đi học bằng phương tiện gì?

⟶ Anh ấy đi bằng xe buýt.

- Hoa đi học bằng phương tiện gì?

⟶ Cô ấy đi bằng xe ô tô.

- Hương đi học bằng phương tiện gì?

⟶ Cô ấy đi bộ đến trường.

2. Listen. (Nghe)

Click tại đây để nghe:

 

Practice with a partner. 

(Thực hành với một bạn cùng học)

Example

How does Mr Ba travel to work?

He travels to work by motorbike. 

Tạm dịch: 

Ông Hải đi làm bằng phương tiện gì?

Ông đi làm bằng tàu hỏa?

Bà Lan đi Hà Nội bằng phương tiện gì?

Bà ấy đi bằng máy bay.

Ví dụ

Ông Ba đi làm bằng phương tiện gì?

Ông đi làm bằng xe máy. 

Hướng dẫn giải: 

A: How does Ba travel to work? 

B: He travels by motorbike. 

A: How does Miss Hoa go to work?  

B: She walks to work. 

A: How does Mr Kim travel to work? 

B: He travels by train. 

A: How does Mrs Dung travel to work?  

B: She travels by car.  

Tạm dịch: 

A: Ông Ba đi làm bằng phương tiện gì?

B: Ông ấy đi làm bằng xe gắn máy.

A: Cô Hoa đi làm bằng phương tiện gì?

B: Cô ấy đi bộ(đi làm.

A: Ông Kim đi làm bằng phương tiện gì?

B: Ông ấy đi làm bằng xe lửa.

A: Bà Dung đi làm bằng phương tiện gì?

B: Bà ấy đì làm bằng xe ô tô.

3. Listen and write short answers in your exercise book.

(Lắng nghe và viết câu trả lời ngắn vào tập bài tập của em.)

Click tại đây để nghe:


Example 

How do they travel by bus? 

By bus. 

a) Ba             d) Nga                    g) Mr Ha

b) Lan            e) Tuan                  h) Miss Chi

c) Nam          f) Mrs Huong

Hướng dẫn giải:

a. By motorbike.

b. On foot.

c. By bus.

d. By car.

Tapescript:

How do they travel?

a) Ba walks to school.

b) Lan travels to school by bus.

c) Nam goes to school by bike. 

d) Nga travels to school by motobike.

e) Tuan goes to school by truck.

f) Mrs. Huong travels to work by car.

g) Mr. Ha goes to work by car.

h) Miss Chi travels to work by train.

Tạm dịch: 

Họ đi lại bằng phương tiện gì?

a) Ba đi bộ đến trường.

b) Lan đi đến trường bằng xe buýt.

c) Nam đi học bằng xe đạp.

d) Nga đi học bằng xe máy.

e) Tuấn đi học bằng xe vận tải. 

f) Bà Hương đi làm bằng ô tô.

g) Ông Hà đi làm bằng ô tô.

h) Cô Chi đi làm bằng tàu hỏa.

4. Listen and read. Then ask and answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

 

Hi. My name is Hoang. I’m a student. I get up at half past five. I take a shower and get dressed. I have breakfast, then I leave the house at half past six. The school is near my house, so I walk. Classes start at seven and end at half past eleven. I walk home and have lunch at twelve o’clock.

Tạm dịch:

Chào. Tên của tôi là Hoàng. Tôi là học sinh. Tôi thức dậy lúc 5h 30.Tôi tắm gội và mặc quần áo. Tôi ăn điểm tâm, sau đó tôi rời khỏi nhà lúc 6h30. Trường gần nhà tôi, do đó tôi đi bộ. Các tiết học bắt đầu lúc 7h và kết thức lúc 11h30. Tôi đi bộ về nhà và ăn trưa lúc 12 giờ.

Questions

a) What time does Hoang get up?

b) What time does he go to school?

c) Does he go to school by car?

d) Does he walk to school?

e) What time do classes start?

f) What time do they end?

Hướng dẫn giải:

a. He gets up at half past five.

b. He goes to school at half past six.

c. No, he doesn’t.

d. Yes, he does.

e. Classes start at seven o’clock.

f. They end at half past eleven.

Tạm dịch: 

a) Hoàng thức dậy lúc mấy giờ?

-> Anh ấy thức dậy lúc 5:30. 

b) Mấy giờ anh ấy đi học?

-> Anh ấy đi học lúc 6:30. 

c) Anh ta có đi học bằng xe hơi không?

-> Không. 

d) Anh ta có đi bộ đến trường không?

-> Có. 

e) Các lớp học bắt đầu vào thời gian nào?

-> Các lớp học bắt đầu lúc 7 giờ. 

f) Mấy giờ chúng kết thúc?

-> Chúng kết thúc lúc 11:30. 

5. Play with words. (Chơi với chữ.)

Click tại đây để nghe:



What time do you get up?

I get up at five o'clock.

What time do you get up?

What time do you go to school?

I go to school at half past six.

What time do you go to school?

Now write two more verse about you. 

a) What time do your classes start/ end?

b) What time do you gome home/ have your luch? 

Hướng dẫn giải: 

a) What time do your classes start?

My classes start at 7 o'clock. 

What time do your classes start?

What time do your classes end?

My classes end at half past eleven. 

What time do your classes end?

b) What time do you go home?

I go home at twelve o'clock. 

What time do you go  home?

What time do you have your lunch?

I have lunch at half past twelve. 

What time do you have your lunch?

Tạm dịch: 

Mấy giờ bạn thức dậy?

Mình thức dậy lúc 5 giờ. 

Mấy giờ bạn thức dậy?

Mấy giờ bạn đi học?

Mình đi học lúc 6:30. 

Bạn đi học lúc mấy giờ? 

Bây giờ viết thêm hai câu về bạn.

a) Mấy giờ các lớp học của bạn bắt đầu / kết thúc?

b) Mấy giờ bạn về nhà/ ăn trưa?

***

a) Các lớp học của bạn bắt đầu vào lúc mấy giờ?

Lớp học của tôi bắt đầu lúc 7 giờ.

Lớp học của bạn bắt đầu vào lúc mấy giờ?

Lớp học của bạn kết thúc lúc mấy giờ?

Lớp học của tôi kết thúc lúc mười một giờ rưỡi.

Lớp học của bạn kết thúc lúc mấy giờ?

b) Bạn về nhà lúc mấy giờ?

Tôi về nhà lúc mười hai giờ.

Mấy giờ bạn về nhà?

Mấy giờ bạn ăn trưa

Tôi ăn trưa lúc mười hai giờ rưỡi.

Mấy giờ bạn ăn trưa?

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 7

UNIT 7. YOUR HOUSE

Nhà bạn

- a garden /ˈɡɑːdn/: khu vườn.

- vegetable/ˈvedʒtəbl/ (n) : rau.

- a photo/ˈfəʊtəʊ/ : bức ảnh

- a bank /bæŋk/: ngân hàng

- a clinic /ˈklɪnɪk/: phòng khám

- a post office /ˈpəʊst ɒfɪs/: bưu điện.

- a supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/: siêu thị.

- shop/ʃɒp/(n) : cửa hàng.

- noisy /ˈnɔɪzi/(adj): ồn ào .

- quiet /ˈkwaɪət/(adj): yên lặng.

- an apartment /əˈpɑːtmənt/: căn hộ .

- a market /ˈmɑːkɪt/: chợ.

- a zoo /zuː/: sở thứ

- paddy field /fiːld/ = rice paddy: cánh đồng lúa.

- by bike /baɪk/ : bằng xe đạp.

- walk/wɔːk/ : đi bộ.

- by motorbike /ˈməʊtəbaɪk/: bằng xe gắn máy.

- by bus /bʌs/: bằng xe buýt.

- by car /kɑː(r)/: bằng ô tô.

- by train /treɪn/: bằng tàu hỏa

- by plane/pleɪn/ : bằng máy bay

Đăng nhận xét

0 Nhận xét