Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 6 : Places - Nơi chốn

 A. OUR HOUSE  (Ngôi nhà của chúng tôi)

1. Listen and read. Then ask and answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

 

a. How old is Thuy?

b. What does she do?

c. What's her brother's name?

d. How old is he?

e. Where does Thuy live?

f. What’s there, near the house?

Hướng dẫn giải:

a. Thuy is twelve.   

b. She is a student.

c. Her brother’s name is Minh.     

d. He is twenty.

e. She lives in a house.

f. A lake is near her house.

Tạm dịch:

Chào. Tên của tôi là Thủy. Tôi 12 tuổi và tôi là học sinh. Tôi có một anh, tên Minh. Anh ấy 20 tuổi. Chúng tôi sống trong ngôi nhà gần một cái hồ. Nhà chúng tôi có một cái sân.

Ở đây đẹp. Có một dòng sông và một cái hồ. Có một khách sạn gần hồ. Có một công viên gần khách sạn. Có nhiều cây và hoa trong công viên. Có một ruộng lúa gần nhà chúng tôi.

a. Thủy bao nhiêu tuổi? 

=> Thủy 12 tuổi. 

b. Cô ấy làm nghề gì? 

=> Cô ấy là một học sinh. 

c. Anh trai cô ấy tên gì? 

=> Anh trai cô ấy tên Minh. 

d. Anh ấy bao nhiêu tuổi? 

=> Anh ấy 20 tuổi. 

e. Thủy sống ở đâu? 

=> Cô ấy sống trong một ngôi nhà. 

f. Có gì gần ngôi nhà? 

=> Có một cái hồ (ao) ở gần nhà của cô ấy. 

2. Practise with a partner. Ask and answer questions about the picture in exercise A1.

(Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời những câu hỏi về bức tranh ở bài tập A1.)

Example: 

What are those? They are trees.

What is that? It’s a rice paddy.

Hướng dẫn giải: 

What is this? It’s a lake.

What are those? They’re flowers.

Tạm dịch: 

Ví dụ: 

Kia là những gì? Chúng là những cái cây. 

Kia là gì? Kia là cánh đồng lúa. 

***

Đây là gì? Nó là một cái ao (hồ). 

Kia là gì? Kia là những bông hoa. 

3. Write. Complete the sentences.

(Viết. Hoàn chỉnh câu.)

Hướng dẫn giải: 

- Our house has a yard. It is near a rice paddy.

- There is a hotel near the lake.

- There is a river and a park.

- There are trees and flowers in the park.

Tạm dịch: 

- Ngôi nhà của chúng tôi có một cái sân. Nó gần một cánh đồng lúa. 

- Có một khách sạn gần cái ao (hồ). 

- Có một dòng sông gần công viên. 

- Có những cái cây và hoa trong công viên. 

4. Listen. Write the words you hear in your exercise book.

(Lắng nghe và viết từ em nghe vào tập bài tập.)

Click tại đây đề nghe:

 

house            hotel                school           village

town              country            city                yard

rice paddy      river                 lake            

5. Which of these are near your house? Write sentences in your exercise book.

(Cái nào trong những cái này gần nhà em? Viết câu vào tập bài của em.)

Example: There is a hotel near our house. (Có một khách sạn gần nhà chúng tôi.)

Hướng dẫn giải: 

a. There is a hotel near our house.

b. There is a park near our house.

c. There is a river near our house.

d. There is a lake near our house.

e. There is a school near our house.

f. There is a rice paddy near our house.

Tạm dịch: 

a. Có một khách sạn gần nhà của chúng tôi. 

b. Có một công viên gần nhà của chúng tôi. 

c. Có một dòng sông gần nhà của chúng tôi. 

d. Có một cái ao gần nhà của chúng tôi. 

e. Có một trường học gần nhà của chúng tôi. 

f. Có một cánh đồng gần nhà của chúng tôi. 

6. Play with words (Chơi với chữ)

Houses and parks,

Flowers and trees,

Lakes and rivers,

We love these. 

Tạm dịch: 

Những ngôi nhà và công viên, 

Những bông hoa và cái cây, 

Những cái ao và dòng sông, 

Chúng tôi yêu những thứ này. 

B. IN THE CITY (Trong thành phố) 

1. Listen and read. Then answer the questions

(Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

 

Minh lives in the city with his mother, father and sister.

Their house is next to a store.

On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.

In the neighborhood, there is a hospital, a factory, a museum and a stadium.

Minh’s father works in the factory. His mother works in the hospital.

Tạm dịch:

Minh sống ở thành phố với cha, mẹ và chị. Nhà của họ ở kế một cửa hàng. Trên đường, có một nhà hàng, một tiệm sách và một ngôi đình.

Ở vùng lân cận, có một bệnh viện, một nhà máy, một bảo tàng và một sân vận động. Cha của Minh làm việc ở nhà máy. Mẹ cậu ấy làm việc ở bệnh viện.

Answer true or false.

(Trả lời đúng hoặc sai.)

a) Minh lives in the country.

b) There are four people in his family.

c) Their house is next to a bookstore.

d) There is a museum near their house.

e) Minh's mother works in a factory.

f) Minh’s father works in a hospital.

Hướng dẫn giải:

a. False          b. False          c. False

d. True           e. False           f. False

Tạm dịch: 

a. Minh sống ở nông thôn. 

b. Có 4 người trong gia đình anh ấy. 

c. Nhà của họ ở bên cạnh một nhà sách. 

d. Có một viện bảo tàng gần nhà họ. 

e. Mẹ của Minh làm việc ở nhà máy. 

f. Cha của Minh làm việc ở bệnh viện. 

2. Read Exercise B1 again. Then complete the sentences.

(Đọc lại bài tập B1. Sau đó hoàn chỉnh các câu.)

a. Minh and his family live in the ... .

b. On their street, there is a ... , a ... and a ... .

c. His mother works in a ... .

d. Minh’s house is next to a ... .

e. His father works in a ... .

Hướng dẫn giải: 

a. Minh and his family live in the city.

b. On their street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.

c. His mother works in a hospital.

d. Minh’s house is next to a store.

e. His father works in a factory.

Tạm dịch: 

a. Minh và gia đình sống ở thành phố. 

b. Trên đường của họ, có một nhà hàng, một nhà sách và một ngôi đền. 

c. Mẹ của bạn ấy làm việc ở bệnh viện. 

d. Nhà của mình cạnh một cửa hàng. 

e. Cha của bạn ấy làm việc ở nhà máy. 

3. Listen. Write the words you hear in your exercise book.

(Nghe. Viết từ em nghe vào tập bài tập.)

Click tại đây để nghe:

 

a) museum            stadium           temple            hospital

b) restaurant          store            bookstore             factory

c) park                  river                 lake                   yard

d) hotel                 house              street                  tree

Hướng dẫn giải:

a) museum

b) bookstore

c) river

d) street

4. Play with words. (Chơi với chữ)

Click tại đây để nghe:

 

I live in a house

On a street,

In a city.

I live in a house

On a street,

In a city,

Near a restaurant

Where friends meet

To eat.

Tạm dịch: 

Tôi sống trong một ngôi nhà

Trên một con đường, 

Trong một thành phố. 

Tôi sống trong một ngôi nhà

Trên một con đường, 

Trong một thành phố, 

Gần một nhà hàng

Nơi những người bạn gặp gỡ

Để ăn uống. 

C. AROUND THE HOUSE 

1. Listen and read Then ask and answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

 

Look at the house.

In front of the house, there is a big yard.

Behind the house, there are tall trees.

Behind the tall trees, there are mountains.

To the left of the house, there is a well.

To the right of the house, there are flowers.

Tạm dịch:

Hãy nhìn ngôi nhà.

Trước nhà có một sân rộng.

Sau nhà có nhiều cây cao.

Sau những cây cao có nhiều núi.

Phía bên trái nhà có một cái giếng.

Phía bên phải nhà, có nhiều hoa.

Questions:

a. Where is the yard?

b. Where are the tall trees?

c. Where are the mountains?

d. Where is the well?

e. Where are the flowers?

f. Where is the house?

Hướng dẫn giải:

a. The yard is in front of the house.

b. The tall trees are behind the house.

c. The mountains are behind the trees

d. The well is on the left of the house.

e. The flowers are on the right of the house.

f. The house is between the well and the flowers.

Tạm dịch: 

a. Cái sân ở đâu? 

=> Cái sân ở trước nhà. 

b. Những cây cao ở đâu? 

=> Những cây cao ở phía sau nhà. 

c. Những ngọn núi ở đâu? 

=> Những ngọn núi ở phía sau những cái cây. 

d. Cái giếng ở đâu? 

=> Cái giếng ở phía bên trái của ngôi nhà. 

e. Những bông hoa ở đâu? 

=> Những bông hoa ở bên phải của ngôi nhà. 

f. Ngôi nhà ở đâu?

=> Ngôi nhà ở giữa cái giếng và những bông hoa. 

2. Listen and find the right picture. Then write about the three houses in your exercise book.

(Lắng nghe và tìm hình đúng. Sau đó viết về ba ngôi nhà trong vở bài tập của em.)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải:

a. (A)

b. (B)

c. (B)

Tapescript:

a) Which is Ba's house?

Ba's house has the yard. There are flowers in the yard.  The yard is in front of the house.

b) Which is Lan's house?

There's a tree near Lan's house . The tree is in the right of Lan's  house.

c) Which is Tuan's house?

Tuan has the house with the well. The well is to the left of the house. The flowers are  to the right of Tuan's house.

Dịch nội dung bài nghe: 

a) Nhà nào là của Ba? 

Nhà của Ba có cái sân. Có những bông hoa trong sân. Cái sân ở trước nhà. 

b) Cái nào là nhà của Lan?

Có một cái cây gần nhà của Lan. Cái cây ở bên phải nhà của Lan. 

c) Cái nào là nhà của Tuấn?

Tuấn có một ngôi nhà với một cái giếng. Cái giếng ở bên trái của ngôi nhà. Những bông hoa ở bên trái nhà của Tuấn. 

3. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Click tại đây đề nghe:

 

- The photocopy store is next to the bakery. 

- The movie theater is between the bakery and the drugstore. 

- The restaurant is opposite the drugstore. 

- The police station is next to the restaurant. 

- The toystore is between the police station and the bookstore. 

- The children are m the bookstore. 

Tạm dịch: 

- Tiệm photo ở kế bên lò bánh mì.

- Rạp chiếu phim ở giữa lò bánh mì và tiệm thuốc.

- Nhà hàng đối diện với tiệm thuốc.

- Đồn cảnh sát kế bên nhà hàng.

- Tiệm bán đồ chơi ở giữa đồn cảnh sát và tiệm sách.

- Các đứa trẻ ở trong tiệm sách.

4. Practise with a partner. 

(Thực hành với bạn học.)

a. Ask and answer questions about the picture in Exercise C3.

(Hỏi và trả lời các caau hỏi về bức tranh ở bài tập C3.)

Example: 

Where is the ... ? It is opposite the ... . 

                          It is between the ... and the ... . 

Hướng dẫn giải:

a. Where's the police station?

- It’s opposite the movie theatre.

b. Where’s the drugstore?

- It’s next to the movie theatre.

c. Where’s the restaurant?

- It’s opposite the drugstore.

Tạm dịch: 

a. Đồn cảnh sát ở đâu? 

- Nó đối diện rạp chiếu phim. 

b. Nhà thuốc ở đâu?

- Nó bên cạnh rạp chiếu phim. 

c. Nhà hàng ở đâu?

- Nó đối diện nhà thuốc. 

b. Play a guessing game. 

(Chơi trò chơi đoán.)

Example : It’s opposite the movie theatre. What’s it?

                It’s the police station.

                That’s right.

1) It's opposite the bakery. 

2) It's between the bakery and the drugstore. 

3) It's next to the bakery. 

4) It's opposite the bookstore. 

5) It's next to the movie theater. 

Hướng dẫn giải: 

1) P1: It’s opposite the bakery. What is it?

    P2: It’s the toystore.

    P1: That’s right.

2) P1: It’s between the bakery and the drugstore. What is it?

    P2: It’s the movie theatre.

    P1: That’s right.

3) P1: It’s next to the bakery. What’s it?

    P2: It’s the photocopy store.

    P1 : That’s right.

4) P1: It’s opposite the bookstore. What is it?

   P2: It’s the photocopy store.

   P1 : That’s right.

5) P1: It’s next to the movie theatre. What is it?

    P2: It’s the drugstore.

    P1: That’s right.

Tạm dịch: 

Ví dụ: Đối diện với rạp chiếu phim. Nó là gì?

                 Đó là đồn cảnh sát.

                 Đúng rồi.

1) Nó đối diện với tiệm bánh.

2) Đó là giữa tiệm bánh và hiệu thuốc.

3) Bên cạnh tiệm bánh.

4) Nó đối diện hiệu sách.

5) Bên cạnh rạp chiếu phim.

***

1) P1: Đối diện với hiệu bánh. Nó là gì?

     P2: Đó là cửa hàng đồ chơi.

     P1: Đúng vậy.

2) P1: Giữa tiệm bánh và hiệu thuốc. Nó là gì?

     P2: Đó là rạp chiếu phim.

     P1: Đúng vậy.

3) P1: Bên cạnh hiệu bánh. Nó là gì?

     P2: Đó là cửa hàng photocopy.

     P1: Đúng vậy.

4) P1: Đối diện với hiệu sách. Nó là gì?

    P2: Đó là cửa hàng photocopy.

    P1: Đúng vậy.

5) P1: Bên cạnh rạp chiếu phim. Nó là gì?

     P2: Đó là hiệu thuốc.

     P1: Đúng vậy.

5. Ask and answer questions about your house with a partner.

(Hỏi và trả lời câu hỏi về nhà của em với bạn cùng học.)

a. What is in front of your house?

b. What is behind your house? 

c. What is to the left of your house? 

d.  What is to the right of your house? 

Hướng dẫn giải:

a. In front of my house, there is a yard.

b. Behind my house, there are other houses.

c. To the left of my house, there is a slum. 

d. To the right of my house, there is an other house.

Tạm dịch: 

a) Phía trước nhà bạn là gì? 

=> Phía trước nhà mình có một cái sân. 

b) Cái gì ở phía sau nhà của bạn?

=> Phía sau nhà mình là những ngôi nhà khác. 

c) Cái gì ở bên trái nhà của bạn?

=> Bên trái nhà của mình là một con hẻm. 

d) Cái gì ở bên phải nhà của bạn?

=> Bên phải nhà của mình là một ngôi nhà khác. 

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 6

UNIT 6. PLACES

Nơi chốn

- a lake /leɪk/: cái hồ

- a river /ˈrɪvə(r)/: con sông.

- trees /triː/ (n): cây cối.

- flowers /ˈflaʊə(r)/(n): bông hoa.

- a rice paddy /raɪs - ˈpædi/: cánh đồng

- a park /pɑːk/: công viên.

- a town /taʊn/: thị trấn, xã

- a village /ˈvɪlɪdʒ/: làng, xã.

- country /ˈkʌntri/ (n): miền quê/ đất nước

- a store/stɔː(r)/ : cửa hàng

- a restaurant /ˈrestrɒnt/: nhà hàng

- a temple /ˈtempl/: đền, miếu

- a hospital /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện.

- a factory/ˈfæktri/ : nhà máy.

- a museum /mjuˈziːəm/: nhà bảo tàng

- a stadium /ˈsteɪdiəm/: sân vận động.

- in front of /frʌnt/: phía trước.

- behind /bɪˈhaɪnd/: phía sau.

- drugstore/ˈdrʌɡstɔː(r)/(n): hiệu thuốc tây

- toy store /tɔɪ - stɔː(r)/ (n): cửa hàng đồ chơi

- movie theater /ˈmuːvi θɪətə(r)/ (n): rạp chiếu phim.

- police station /pəˈliːs steɪʃn/(n): đồn công an.

- bakery /ˈbeɪkəri/(n): lò / tiệm bánh mì.

- between /bɪˈtwiːn/: ở giữa

- opposite /ˈɒpəzɪt/: đối diện

Đăng nhận xét

0 Nhận xét