Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

 A. HOW DO YOU FEEL? (Bạn cảm thấy thế nào?)

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 

How do you feel?

Tạm dịch: 

a. I am hungry: Tôi đói.

b. I am thirsty: Tôi khát.

c. We are full: Chúng tôi no.

d. I am hot: Tôi nóng.

e. I am cold: Tôi lạnh.

f. I am tired: Tôi mệt.

2. Work with a partner. Describe the people in the pictures.

(Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.)

How does he/ she feel? -> He/ She is ... . 

How do they feel? -> They are ... .

Hướng dẫn giải: 

a. How does he feel? - He is hungry.

b. How does she feel? - She is thirsty.

c. How do they feel? - They are full.

d. How does he feel? - He is hot.

e. How does she feel? - She is cold.

f. How does he feel? - He is tired.

Tạm dịch: 

a. Anh ấy cảm thấy thế nào? - Anh ấy đang đói.

b. Cô ấy cảm thấy thế nào? - Cô ấy khát nước.

c. Họ cảm thấy như thế nào? - Họ no.

d. Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ấy nóng.

e. Cô ấy  cảm thấy thế nào? - Cô ấy lạnh.

f. Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ấy đang mệt.

3. Listen and repeat What would you like? (Lắng nghe và lặp lại. Bạn muốn gì?)

Click tại đây để nghe:

 

Dịch bài:

Nam : Lan, bạn cảm thấy thế nào?

Lan : Tôi nóng và khát nước.

Nam : Bạn muốn dùng gì?

Lan : Tôi muốn nước cam. Còn bạn?

Nam : Tôi đói. Tôi muốn mì. Còn bạn thế nào, Ba? Bạn dùng mì nhé?

Ba: Không. Tôi mệt. Tôi muốn ngồi nghi.

Nam : Lan, bạn ăn mì nhé?

Lan : Không. Tôi no. Nhưng tôi khát nước. Tôi muốn uống nước.

4. Ask and answer about Nam, Lan and Ba.

(Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.)

How does ... feel? He/ She feels ... . 

What would he/ she like? He/ She would like ... . 

Hướng dẫn giải: 

-    How does Lan feel?                -    She feels hot and thirsty.

-    What would she like?             -     She’d like orange juice.

-    How does Nam feel?               -    He feels hungry.

-    What would he like?               -     He’d like noodles.

-    How does Ba feel?                  -    He feels tired.

-    What would he like?               -    He’d like to sit down.

Tạm dịch: 

- Lan thấy thế nào? -> Cô ấy thấy nóng và khát nước. 

- Cô ấy muốn gì? -> Cô ấy muốn nước cam.

- Nam cảm thấy thế nào? -> Anh ấy đói. 

- Anh ấy muốn gì? -> Anh ấy muốn mì. 

- Ba cảm thấy thế nào? -> Ba thấy mệt. 

- Anh ấy muốn gì? -> Anh ấy muốn ngồi nghỉ. 

5. Listen and match the names with the right pictures.

(Lắng nghe và ghép tên đúng với hình.)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải: 

a. Ba        b. Huong          c. Nhan        d. Phuong

Tapescript:

a. What would Ba like?                  -    He’d like a bowl of noodles.

b. What would Huong like?            -    She’d like a glass of water.

c. How does Nhan feel?                 -    He feels hot.

d. How does Phuong feel?              -    She feels cold.

e. How does she feel?                     -    She feels tired.

f. How does he feel?                      -    He feels full.

Tạm dịch: 

a. Ba muốn gì? - Anh muốn một tô mì.

b. Hương muốn gì? - Cô ấy muốn một ly nước.

c. Nhân cảm thấy thế nào? - Anh ấy cảm thấy nóng.

d. Phương cảm thấy thế nào? - Cô ấy cảm thấy lạnh.

e. Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ấy cảm thấy mệt mỏi.

f. Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ta cảm thấy no.

6. Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

 

Nhân : Dung, bạn làm sao vậy?

Dung : Tôi lạnh.

Nhân : Bạn muốn gì?

Dung:  Tôi muốn một thức uống nóng.

Now, use these words and make a new dialogue with a partner.

(Bây giờ hãy dùng những từ này thực hiện một bài đỗi thoại mới với một bạn cùng học.)

a) hot/ cold drink

b) hungry/ noodles

c) thirsty/ a drink

Hướng dẫn giải: 

a)

Tan : What’s the matter, Tien?

Tien: I’m hot.

Tan : What do you want ?

Tien: I want a cold drink.

b)

Lan : What’s the matter, Long?

Long: I’m hungry.

Lan : What do you want ?

Long: I want noodles.

c)

Hoa: What’s the matter, Hai?

Hai: I’m thirsty.

Hoa: What do you want ?

Hai: I want a drink.

Tạm dịch: 

a) Tân: Bạn bị sao vậy, Tiến?

    Tiến: Mình nóng quá. 

    Tân: Bạn muốn gì?

    Tiến: Mình muốn nước lạnh. 

b) Lan: Bạn bị sao vậy, Long?

   Long: Mình đói. 

   Lan: Bạn muốn gì?

   Long: Mình muốn mì. 

c) Hoa: Bạn bị sao vậy, Hải?

   Hải: Mình khát. 

   Hoa: Bạn muốn gì?

   Hải: Mình muốn một ly nước. 

7. Play with words. 

Read the first verse aloud. Then write other verses. 

(Chơi chữ. 

Đọc khổ thơ đầu tiên to lên. Sau đó viết các khổ thơ khác)

Hướng dẫn giải: 

a) On my way downtown, 

    On my way downtown, 

    I see the traffic, right and left,

    On my way downtown.

b) On my way downtown, 

    On my way downtown, 

    I hear the noise of motorbikes,

    On my way downtown.

c) On my way downtown, 

    On my way downtown, 

     I smell noodles at a store,

     On my way downtown.

d) On my way downtown, 

    On my way downtown, 

     I taste noodles at a store,

    On my way downtown.

Tạm dịch: 

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Tôi cảm thấy gió thổi qua mặt,

Trên đường đến trung tâm thành phố.

a) 

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Tôi thấy giao thông, bên phải và bên trái, 

Trên đường đến trung tâm thành phố.

b)

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Tôi nghe tiếng ồn của xe gắn máy, 

Trên đường đến trung tâm thành phố.

c)

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Tôi ngửi thấy mì ở một cửa hàng, 

Trên đường đến trung tâm thành phố.

d) 

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Tôi thưởng thức mì ở một cửa hàng, 

Trên đường đến trung tâm thành phố.

B. FOOD AND DRINK  (Đồ ăn và thức uống)

1. Listen and repeat. 

(Lắng nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

a) an apple: một quả táo

b) an orange: một quả cam

c) a banana: một quả chuối

d) water: nước

e) rice: gạo

f) milk: sữa

g) meat: thịt

h) vegetables: rau củ

Now practice with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)

A: What would you like? 

B: I’d like an apple. What would you like?

A: I’d like some milk. 

Hướng dẫn giải: 

C: What would you like?

D: I’d like an orange. What would vou like?

C:  I’d like a glass of fresh water.

Tạm dịch:

A: Bạn dùng chi?

B: Tôi muốn một trái táo. Bạn muốn gì?

A: Tôi muốn sữa.)

***

C: Bạn muốn gì?

D: Mình muốn một quả cam. Bạn muốn gì?

C: MÌnh muốn một cốc nước. 

2. Listen and repeat. Then practise in pairs.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành từng đôi.)

Click tại đây đề nghe:

 
 
Tạm dịch:  
Phương: Món gì cho bữa ăn trưa vậy?
Thu: Có thịt và cơm.
Phương: Có mì không?
Thu: Không. Không có mì.
Phương: Có trái cây không?
Thu: Có. Có vài trái cây. Có táo và chuối.
Phương: Có gì uống không?
Thu: Có nước.
Phương: Có sữa không?
Thu: Không. Không có tí sữa nào.

3. Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời)

Hướng dẫn giải: 

-    Is there any meat?                    -    Yes. There is some chicken.

-    Is there any milk?                     -    No, there isn’t any milk.

-    Are there any bananas?             -    Yes, there are some bananas.

-    Is there any fruit?                      -    Yes, there is some fruit.

-    Are there any oranges?              -    No, there aren’t any oranges.

-    Are there any vegetables?          -    Yes, there are some vegetables.

-    Are there any noodles?              -    Yes, there are some noodles.

Tạm dịch: 

- Có thịt không? - Vâng. Có một ít thịt gà.

- Có sữa không? - Không, không có sữa.

- Có quả chuối nào không? - Vâng, có một số chuối.

- Có trái nào không? - Vâng, có một số trái cây.

- Có cam không? - Không, không có cam.

- Có rau nào không? - Vâng, có một số loại rau.

- Có mì không? - Vâng, có một ít mì.

4. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

( Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

- Tôi đói bụng. Tôi muốn cơm với thịt gà. Bạn muốn gì?

- Tôi không đói, nhưng tôi khát nước. Tôi muốn nước cam.

5. Listen. Match the names of the people with what they would like.

( Nghe. Nói tên người với thức ăn mà họ muốn.)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải: 

Tuan: a, h

Nhan: b, d, f

Huong: c, f, d, f

Mai: b, f, d

Tapesript: 

a. Tuan would like some meat and some orange juice.

b. Nhan would like some fish, some vegetables and some rice.

c. Huong would like some chicken, some rice, some vegetables and some orange juice.

d. Mai would like some fish, some rice and some vegetables.

Tạm dịch: 

a. Tuấn muốn một ít thịt và một ít nước cam.

b. Nhân muốn một ít cá, một ít rau và một ít gạo.

c. Hương muốn một ít thịt gà, cơm, vài loại rau và một ít nước cam.

d. Mai muốn một ít cá, một ít cơm và một ít rau.

C. MY FAVOURITE FOOD (Món ăn yêu thích của tôi)

1. Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học. )

Click tại đây đề nghe:


Tạm dịch: 

- carrots: củ cà rốt

- tomatoes: cà chua

- lettuce: cải mâm xôi

- potatoes: khoai tây

- beans: đậu

- peas: hạt đậu 

- cabbages: bắp cải

- onions: củ hành

A: Những cái này là gì?

B: Chúng là hạt đậu. Những cái kia là gì?

A: Chúng là cù cải đỏ (cà rốt).

2. Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với một người bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

Nhân : Mai, thức ăn ưa thích của bạn là gì?

Mai : Tôi thích cá.

Nhân: Bạn thích rau củ không?

Mai : Vâng, tôi thích.

Nhân: Bạn thich cà rốt không?

Mai : Không, tôi không thích. Tôi thích đậu hạt to và đậu hạt nhỏ.

Now ask and answer the same questions with your partner.

(Bây giờ hỏi và trả lời cùng những câu hỏi trên với bạn cùng học.)

Hướng dẫn giải: 

Ba: What’s your favorite food, Tan?

Tan: I like fish.

Ba: Do you like chicken?

Tan: No, I don’t like it.

Ba: Do you like fruit?

Tan: Yes, I do. I like bananas.

Ba : Do you like vegetables?

Tan: Yes, I do. I like lettuce and tomatoes. What about you?

Ba: Me? I like peas, carrots and tomatoes.

Tạm dịch: 

Ba: Món ăn yêu thích của bạn là gì, Tân?

Tân: Tôi thích cá.

Ba: Bạn có thích gà không?

Tân: Không, tôi không thích.

Ba: Bạn có thích trái cây không?

Tân: Vâng, tôi có. Tôi thích chuối.

Ba: Bạn có thích rau không?

Tân: Vâng, tôi có. Tôi thích rau diếp và cà chua. Thế còn bạn?

Ba:  Mình á?  Tôi thích đậu Hà Lan, cà rốt và cà chua.

3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

- cold drinks: thức uống lạnh

- lemonade: nước chanh

- water: nước

- iced tea: trà đá

- iced coffee: cà phê đá

- orange juice: nước cam vắt

- apple juice: nước táo ép

- milk: sữa

- soda: nước có gas

4. Practise in pairs.

(Thực hành từng đôi.)

Do you like cold drinks?

Yes, I do. 

What would you like?

I like iced tea. It's my favourite drink. 

Tạm dịch: 

- Bạn thích thức uống lạnh không?

- Có.

- Bạn thích thức uống gỉ?

Tôi thích trà đá. Nó là thức uống ưa thích của tôi.

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 10

UNIT 10: STAYING HEALTHY

Giữ gìn khỏe mạnh

- juice /ʤu:s/ (n): nước cốt

- noodle /'nu:dl/ (n): mì

- drink /driɳk/ (n): thức uống

- food /fu:d/ (n): thức ăn, lương thực

- bowl /boul/ (n): cái tô

- glass /glɑ:s/ (n): cốc, cái côc

- fruit /fru:t/ (n): trái cây

- apple /'æpl/ (n): táo

- banana /bə'nɑ:nə/ (n): chuối

- orange /'ɔrinʤ/ (n): cam

- bread /bred/ (n): bánh mì

- water /'wɔ:tə/ (n): nước

- milk /milk/ (n): sữa

- menu /'menju:/ (n): thực đơn

- meat /mi:t/ (n): thịt

- beef /bi:f/ (n): thịt bò

- pork /pɔ:k/ (n): thịt lợn

- chicken /'tʃikin/ (n): gà, thịt gà

- fish /fiʃ/ (n): cá

- rice /rais/ (n): cơm, gạo

- carrot /'kærət/ (n): cà - rốt

- tomato /tə'mɑ:tou/ (n): cà chua

- lettuce /'letis/ (n): rau diếp

- potato /pə'teitou/ (n): khoai tây

- bean /bi:n/ (n): đậu (hạt nhỏ)

- pea /pi:/ (n): đậu (hạt to)

- cabbage /'kæbidʤ/ (n): cải bắp

- onion /'ʌnjən/ (n): củ hành

- cold drink /kould driɳk/ (n): thức uống lạnh

- lemonade /,lemə'neid/ (n): nước chanh

- tea /ti:/ (n): trà

- iced tea /aist ti:/ (n): trà đá

- coffee /'kɔfi/ (n): cà phê

- white coffee /wait 'kɔfi/ (n): cà phê sữa

- black coffee /blæk'kɔfi/ (n): cà phê đen

- iced coffee /aist'kɔfi/ (n): cà phê đá

- apple juice /'æpl dʤu:s/ (n): nước táo

- orange juice /'ɔrindʤ dʤu:s/ (n): nước ép cam

- sense /sens/ (n): giác quan

- matter /'mætə/ (n): vấn đề

- wind /wind/ (n): gió

- smell /smel/ (v/n): ngửi(v), mùi (n)

- taste /teist/ (v/n): nếm (v), vị (n)

- would like /wud laik/ (v): muốn

- feel /fi:l/ (v): cảm thấy

- hungry /'hʌɳgri/ (adj): đói

- thirsty /'θə:sti/ (adj): khát

- full /ful/ (adj): no, đầy

- hot /hɔt/ (adj): nóng

- cold /kould/ (adj): lạnh, rét

- cool /ku:l/ (adj): mát mẻ

- tired /'taiəd/ (adj): mệt

Đăng nhận xét

0 Nhận xét