Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 11 : What do you eat ? - Bạn ăn gì?

 A. AT THE STORE  (Tại cửa hàng) 

1 a) Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

Tạm dịch: 

Chủ tiệm : Cô cần chi?          

Vui : Vâng. Vui lòng cho tôi một chai dầu ăn.          

Chủ tiệm : (Thưa cô) Đây.

Vui : Cám ơn.

b. Listen and repeat. Then practise the dialogue, using these words.

( Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại, dùng những từ này.)

Hướng dẫn giải: 

A: Can I help you?

B: Yes, a packet of tea, please.

A: Here you are.

B: Thank you.   

***

C: Can I help you?        

D: Yes, a tube of toothpaste, please.     

C: Here you are.

D: Thank you.  

Tạm dịch: 

- a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn

- a packet of tea: một gói trà

- a box of chocolate: một hộp sô-cô-la

- a kilo of rice: một kg gạo

- 200 grams of beef: 200g thịt bò

- a dozen of eggs: 1 tá trừng

- a can of peas: 1 lon đậu Hà Lan

- a bar of soap: 1 bánh xà phòng

- a tube of toothpaste: 1 tuýp kem đánh răng

A: Tôi có thể giúp gì cho bà?

B: Vâng, một gói trà, làm ơn.

A: Đây thưa bà.

B: Cảm ơn.

***
C: Tôi có thể giúp gì cho ngài?

D: Vâng, một cái ống kem đánh răng.

C: Đây thưa ông.

D: Cảm ơn.

2. Listen and repeat. Then answer the questions.

(Nghe và lặp lại. Sau đó trả lời những câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch:

Cô bán hàng : Cô có thể giúp gì cho cháu?

Ba : Vâng. Cháu muốn một ít thịt bò ạ.

Cô bán hàng : Cháu muốn bao nhiêu?

Ba : Vui lòng cho cháu hai trăm gram.

Cô bán hàng : Hai trăm gram thịt bò. Còn gì nữa không?

Ba : Có. Cháu cần một ít trứng.

Cô bán hàng : Cháu muốn bao nhiêu?

Ba : Cho một tá ạ.

Hướng dẫn giải: 

a. He is at a store.

b. He wants some beef and some eggs.

c. He wants two hundred grams of beef.

d. He wants a dozen eggs.

Tạm dịch: 

a) Ba đang ở đâu? -> Anh ấy đang ở một cửa hàng. 

b) Anh ấy muốn gì? -> Anh ấy muốn một ít thịt bò và 1 ít trứng. 

c) Anh ấy muốn bao nhiêu thịt bò? -> 200g. 

d) Anh ấy muốn bao nhiêu trừng? -> 1 tá. 

3. Listen. Match the names of the people the things they want.

(Lắng nghe. Ghép tên của người với những vật họ muốn.)

Click tại đây đề nghe:

 

Hướng dẫn giải: 

Phuong: c

Ly: b

Mai: d

Nam: e

Tapesript: 

a. Phuong wants a box of cookies.

b. Ly wants a can of Coca.

c. Mai wants a tube of toothpaste.

d. Nam wants a bar of soap.

Tạm dịch: 

a. Phương muốn 1 hộp bánh quy. 

b. Lý muốn một lon Coca. 

c. Mai muốn 1 tuýp kem đánh răng.

d. Nam muốn 1 bánh xà phồng ( 1 cục xà bông). 

4. Read. Then write the shopping list in your exercise book.

(Đọc. Sau đó viết danh sách những vật mua sắm vào tập bài tập của em.)

Click tại đây đề nghe:

 

Hướng dẫn giải: 

SHOPPING LIST:

A bottle of cooking oil

2 kilos of rice

Half a kilo of beef

Half a dozen oranges

Tạm dịch: 

Mẹ : Con đi ra tiệm giùm mẹ nhé?

Nam : Thưa mẹ vâng. Mẹ cần gì?

Mẹ : Một chai dầu ăn và một ít gạo.

Nam : Mẹ muốn bao nhiêu gạo?

Mẹ : Hai kí. Và mẹ cần nửa kí thịt bò và vài trái cam.

Nam : Mẹ cần bao nhiêu cam?

Mẹ : Nửa tá nhé con.

***

Danh sách cần mua:

1 chai dầu ăn

2kg gạo

Nửa kg thịt bò

Nửa tá cam

B. AT THE CANTEEN ( Ở căng - tin)

1. Do you remember these? Write the letter of each picture and the wold in your exercise book.

(Em nhớ những vật này không? Viêt mẫu tự của mỗi hình và từ vào tập bài tập của em.)

 

Hướng dẫn giải: 

- a bowl of rice – a 

- a bowl of noodles  b

-  some meat - c                   

-  chicken - d

-  fish - e

-  some vegetables - f

- some oranges – g                        

- some bananas – h 

- packet of orange juice - i                      

-  a packet of milk - j

- a can of soda – k                        

- a bottle of water – l                       

Tạm dịch: 

a. 1bát cơm

b. 1 bát mỳ

c. một ít thịt

d. thịt gà

e. cá

f. 1 ít rau củ

g. 1 ít cam 

h. 1 ít chuối

i. 1 túi nước cam

j. 1 túi sữa

k. 1 lon soda

l. một chai nước

 2. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

Cô bán hàng : Cô có thể giúp gì cho cháu nhỉ?

Lan: Vâng. Vui lòng cho cháu một bánh săn-quít và một li nước chanh.

Cô bán hàng: Của cháu đây.

Lan: Cám ơn cô. Chúng giá bao nhiêu ạ?

Cô bán hàng: Hai ngàn năm trăm đồng... Cám ơn cháu.

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

What would you like for your breakfast/ lunch/ dinner?

I'd like ... . 

Hướng dẫn giải: 

a. A: What would you like for breakfast?

    B: I’d like a sandwich and a glass of milk.

b. A: What would you like for lunch?

    B: I’d like some rice, some meat and vegetables.

    A: What would you like to drink?

    B. I’d like a glass of water.

c. A: What would you like for dinner?

    B. I’d like some rice, some fish, eggs and salad.

    A. Any drink for dinner?

    B. Yes. I’d like some tea.

Tạm dịch: 

a. A: Bạn muốn ăn gì cho bữa sáng?

     B: Tôi thích bánh sandwich và một ly sữa.

b. A: Bạn muốn ăn trưa với món gì?

     B: Tôi thích cơm, thịt và rau.

     A: Bạn muốn uống gì?

     B. Tôi thích một ly nước.

c. A: Bạn thích bữa tối với món ăn nào?

     B. Tôi thích cơm, cá, trứng và salad.

     A. Bạn muốn nước gì cho bữa tối?

     B. Vâng. Tôi muốn uống trà.

4. Listen.

(Nghe)

Look at the pictures in Exercise B1. Number the foods as you hear.

(Hãy nhìn vào hình ở Bài tập B1. Ghi số của thức ăn em nghe.)

Click tại đây đề nghe:

 

Hướng dẫn giải

 

1. a bowl of rice (a)                       4. vegetables (f)

2. some pieces of meat (c)             5. some oranges (g)

3. a bowl of noodles (b)                 6. fish (e)

Tạm dịch: 

1. một bát cơm

2. một ít thịt

3. một bát mỳ

4. rau củ

5. một ít cam

6. cá

5. Listen and read. Then ask and answer with a partner. Use: “How much is...?”

(Lẳng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời với một bạn cùng học. Dùng : “How much is...?”)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

-         Ở căng - tin, (một đĩa) cơm chiên giá: 2.500đ.

-         Một tô bún giá :3.000đ.

-         Một bánh săn-quit giá :1.500đ.

-         Một bánh ngọt giá : 500đ.

-         Một li cam giá : 1.800đ.

-          Một li chanh giá :1.000đ.

-         Một cây kem giá : 2.000đ.

Hướng dẫn giải: 

- How much is a fried rice?              - It’s 2,500đ

- How much is a bowl of noodles?     - It’s 3,000đ.

- How much is a sandwich?               - It’s 1,500đ.

- How much is a cake?                       - It’s 5,00đ.

- How much is a lemon juice?            - It’s 1,000đ.

- How much is an ice - cream?           - It’s 2,000đ.

- How much is an orange juice?         - It’s 1,800đ.

Tạm dịch: 

- Cơm chiên giá bao nhiêu? - 2.500đ

- Một bát mì giá  bao nhiêu? - 3.000đ.

- Bánh sandwich giá bao nhiêu? - 1.500đ.

- Một cái bánh giá bao nhiêu? - 5,00đ.

- Nước chanh giá bao nhiêu? - 1.000đ.

- Kem giá bao nhiêu? - 2.000đ.

- Nước cam giá bao nhiêu? - 1.800đ.



Tổng hợp từ vựng (Vocabulary ) SGK tiếng Anh 6 unit 11

UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?

Bạn ăn gì?

- store /stɔ:/ (n): cửa hàng

- storekeeper = shopkeeper /'stɔ:,ki:pə/ (n): chủ cửa hàng

- salesgirl /'seizgə:l/ (n): cô bán hàng

- bottle /'bɔtl/ (n): chai

- oil /ɔil/ (n): dầu

- cooking oil /'kukiɳ ɔil/ (n): dầu ăn

- chocolate /'tʃɔkəlit/ (n): sô-cô-la

- biscuit /'biskit/ (n): bánh quy

- cookie /'kuki/ (n): bánh quy

- can /kæn/ (n): hộp

- tin /tin/ (n): hộp

- bar /bɑ:/ (n): thỏi, thanh

- packet /'pækit/ (n): gói nhỏ, hộp nhỏ

- dozen /'dʌzn/ (n): một tá (= 12 cái)

- gram /græm/ (n): 1 gam

- kilogram (kilo) /kiləgræm/ (n): ki-lô-gam

- half /hɑ:f/ (n): một nửa, nửa

- egg /eg/ (n): trứng

- soap /su:p/ (n): xà phòng, xà bông

- tube /tju:b/ (n): ống

- toothpaste /'tu:θpeist/ (n): kem đánh răng

- list /list/ (n): danh sách

- shopping list /'ʃɔpiɳ list/ (n): danh sách vật mua sắm

- need /ni:d/ (v): cần

- want /wɔnt/ (v): muốn

- lemon /'lemən/ (n): chanh

- ice-cream /aɪs kriːm/ (n): kem (cà rem)

- sandwich /'sænwiʤ/ (n): bánh săngwich

- cake /keik/ (n): bánh ngọt

- fried /fraid/ (p.p): được chiên, được rán

- delicious /di'liʃəs/ (n): thơm tho, ngon

- wine /wain/ (n): rượu

Đăng nhận xét

0 Nhận xét