Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 9 : The body - Thân thể

 A. PARTS OF THE BODY (Các bộ phận cơ thể) 

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

- head: đầu

- shoulder: vai

- arm: cánh tay

- hand: bàn tay

- finger: ngón tay

- chest: ngực

- leg: chân

- foot: bàn chân

- toe: ngón chân

2. Practise with a partner.

(Thực hành vởi bạn cùng học.)

Example

What is that? -> That is his head. 

What are those? -> Those are his shoulders. 

Hướng dẫn giải: 

-    What’s this ? - It’s his chest.

-    What’s that? - It’s his arm.

-    What are those? - They’re his fingers.

Tạm dịch: 

Ví dụ

Kia là gì? -> Kia là đầu của anh ấy. 

Kia là những cái gì? -> Kia là vai của anh ấy. 

***

Đây là gì? -> Đây là ngực của anh ấy. 

Kia là gì? -> Kia là cánh tay của anh ấy. 

Kia là những cái gì? -> Kia là những ngón  tay của anh ấy. 

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây để nghe:

 

Tạm dịch: 

a. He is tall: Anh ấy cao lớn.

b. She is short: Cô ấy thấp bé.

c. She is thin: Cô ấy ốm (gầy).

d. He is fat: Anh ấy mập (béo). 

e. He is heavy: Anh ấy nặng cân.

f. She is light: Cô ấy nhẹ cân.

4. Which picture? Listen and choose the right picture.

(Bức tranh gì ? Lắng nghe và chọn tranh đúng.)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải:

a. She is an old woman.

b. He is a short man.

c. He is a tall young man.

d. She is a fat girl.

Tapescript:

1. She is a short girl. She is fat.

2. He is a fat man. He is tall

3. He is short man. He is fat.

4. She is a thin woman. She is tall.

Tạm dịch: 

1. Cô ấy là một cô gái thấp bé. Cô ấy béo. 

2. Anh ấy là một người đàn ông thấp bé. 

3. Anh ấy là một thanh niên cao ráo. 

4. Cô ấy là một cô gái béo. 

5. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Click tại đây để nghe:

 

Dịch bài:

a. Chi là một vận động viên thể dục.

Chị ấy cao.

Chị ấy gầy.

Chị ấy nhẹ cân.

Nhưng chị ấy không yếu.

Chị ấy khoẻ mạnh.

b. Tuấn là vận động viên cử tạ.

Anh ấy thấp.

Anh ấy mập.

Anh ấy nặng cân.

Anh ấy khoẻ mạnh.

6. Practise with a partner.

(Thực hành với bạn cùng học.)

Describe the pictures in Exercise A5.

(Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả những hình ở bài tập A5.)

Example

Nam : Who is that?

Lien: That’s Chi.

Nam: What does she do?

Lien: She s a gymnast.

Nam : Is she short?

Hung : No, she isn’t. She's tall.



Hướng dẫn giải: 

Viet : Who’s this?

Phong: It’s Tuan.

Viet : What does he do?

Phong : He’s a weight lifter.

Viet : Is he short?

Phong : Yes, he is.

Viet : Is he fat?

Phong : Yes, he is.

Viet : Is he weak?

Phong : No. He’s strong.

Tạm dịch: 

Ví dụ

Nam: Đó là ai vậy?

Liên: Đó là Chi.

Nam: Cô ấy làm gì?

Liên: Cô ấy là một vận động viên thể dục.

Nam: Cô ấy có thấp không?

Hưng: Không, cô ấy không. Cô ấy cao.

***

Việt: Đây là ai?

Phong: Đây là Tuấn.

Việt: Anh ấy làm gì?

Phong: Anh ấy là vận động viên cử tạ.

Việt: Anh ấy có thấp không?

Phong: Có.

Việt: Anh ấy có béo không?

Phong: Có.

Việt: Anh ấy có yếu không?

Phong: Không. Anh ấy mạnh mẽ.

B. FACES (Khuôn mặt)

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 

Tạm dịch: 

- hair: tóc

- eye: mắt

- nose: mũi

- mouth: miệng

- ear: tai

- lips: môi

- teeth: răng

a. a round face: mặt tròn

b. an oval face : mặt trái xoan

c. full lips : môi dày

e. thin lips : môi mỏng

f. long hair : tóc dài

g. short hair : tóc ngắn

2. Listen and repeat. Colors. 

(Nghe và lặp lại. Màu sắc)

Click tại đây để nghe:

 

black         white        gray             red            orange

yellow       green        blue             brown        purple

Tạm dịch: 

- black: màu đen

- white: màu trắng

- gray: màu xám

- red: màu đỏ

- orange: màu cam

- yellow: màu vàng

- green: màu xanh lá cây

- blue: màu xanh 

- brown: màu nâu

- purple: màu tím 

3. Practise with a partner.

(Thực hành với bạn cùng học.)

Example

- What colour is her hair? - It’s black.

- What colour are her eyes? - They’re brow. 

Hướng dẫn giải: 

- What colour is his shirt? - It’s white.

- What colour are his shoes? - They’re gray.

Tạm dịch: 

Ví dụ

Tóc cô ấy màu gì? -> Nó màu đen. 

Mắt cô ấy màu gì? -> Chúng màu nâu. 

***

Áo sơ mi của anh ấy màu gì? -> Nó màu trắng. 

Giày của anh ấy màu gì? -> Chúng màu xám. 

4. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Click tại đây để nghe:

 

Miss Chi is tall and thin. She has a round face.

She has long black hair. She has brown eyes.

She has a small nose.

She has full lips and small white teeth.

Dịch bài:

Cô Chi cao và ốm.

Cô có gương mặt tròn.

Cô có mái tóc đen dài.

Cô có đôi mắt nâu.

Cô có mũi nhỏ.

Cô có đôi môi đầy đặn và hai hàm răng trắng nhỏ.

Now, ask and answer questions about Chi.

(Bây giờ hỏi và trả lời các câu hỏi về Chi.)

a) Is Miss Chi’s hair long or short?

b) What color is her hair?

c) What color are her eyes?

d) Is her nose big or small?

e) Are her lips full or thin?

Hướng dẫn giải:

a. Her hair is long.

b. Her hair is black.

c. Her eyes are brown.

d. Her nose is small.

e. Her lips are full.

Tạm dịch: 

a. Tóc của cô Chi dài hay ngắn? -> Tóc cô ấy dài. 

b. Tóc cô ấy màu gì? -> Tóc cô ấy màu đen. 

c. Mắt cô ấy màu gì? -> Mắt cô ấy màu nâu. 

d. Mũi cô ấy to hay nhỏ? -> Mũi cô ấy nhỏ. 

e. Môi cô ấy dày hay mỏng? -> Môi cô ấy đầy đặn. 

4. Listen. (Nge)

Write the letter of the pictures in your exercise book.

(Viết mẫu tự của hình vào tập bài tập của em.)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải: 

1. a           2. b              3. c              4. d

Tapescript: 

a. He has short hair.

b. She has long hair.

c. This boy has a round face.

d. She has full lips.

Tạm dịch: 

a. Anh ấy có mái tóc ngắn. 

b. Cô ấy có mái tóc dài. 

c. Chàng trai này có khuôn mặt tròn. 

d. Cô ấy có đôi môi đầy đặn. 

6. Play with words. (Chơi với chữ)

Click tại đây để nghe:


Head and shoulders,

Knees and toes.

Knees and toes.

Head and shoulders,

Knees and toes.

Knees and toes.

Ears and eyes

And mouth and nose.

Head and shoulders,

Knees and toes.

Knees and toes.

Tạm dịch: 

Đầu và vai,

Đầu gối và ngón chân.

Đầu gối và ngón chân.

Đầu và vai,

Đầu gối và ngón chân.

Đầu gối và ngón chân.

Tai và mắt

Và miệng và mũi.

Đầu và vai,

Đầu gối và ngón chân.

Đầu gối và ngón chân.


Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 9

UNIT 9: THE BODY

Thân thể

1. arm /ɑ:m/ /(n): cánh tay

2. hand /hænd/ (n): bàn tay

3. finger /'fiɳgə/ (n): ngón tay

4. body /'bɔdi/ (n): cơ thể, thân thể

5. parts of the body /pɑ:t əv ðə'bɔdi/ (n): các bộ phận của cơ thể

6. chest /tʃest/ (n): ngực

7. head /hed/ (n): đầu

8. shoulder /'ʃouldə/ (n): vai

9. leg /leg/ (n): chân

10. foot /fut/ (n): bàn chân (số ít)

+ feet /fi:t/ (n): bàn chân (số nhiều)

11. toe /tou/ (n): ngón chân

12. face /feis/ (n): mặt

13. hair /heə/ (n): tóc, mái tóc

14. eye /ai/ (n): mắt

15. nose /nouz/ (n): mũi

16. mouth /mauθ/ (n): miệng

17. ear /iə/ (n): tai

18. lip /lip/ (n): môi

19. tooth /tu:θ/ (n): răng (1 cái răng)

+ teeth /ti:θ/ (n) răng (số nhiều, từ 2 cái trở lên)

20. actor /'æktə/ (n): diễn viên (nam)

+ actress /'æktris/ (n): diễn viên (nữ)

21. singer /'siɳə/ (n): ca sĩ

22. colour/ color /'kʌlə/ (n): màu

23. gymnast /'ʤimnæst/ (n): vận động viên thể dục

24. weightlifter /'weiliftə/ (n): vận động viên cử tạ

25. monster /'mɔnstə/ (n): ác quỷ, quái vật

26. clap /klæp/ (v/n): vỗ tay (v), tiếng vỗ tay (n)

27. continue /kən'tinju:/ (v): tiếp tục

29. draw /drɔ:/ (v): vẽ

30. choose //tʃu:z/ (v): chọn

31. tall /tɔ:l/ (adj): cao, lớn

32. short /ʃɔ:t/ (adj): thấp, ngắn

33. thin /θin/ (adj): gầy, mỏng

34. fat /fæt/ (adj): béo, mập

35. heavy /'hevi/ (adj): nặng

36. light /lait/ (adj): nhẹ

37. weak /wi:k/ (adj): yếu

38. strong /strɔɳ/ (adj): khỏe, mạnh

39. round /raund/ (adj): tròn

40. oval /'ouvəl/ (adj): trái xoan

41. full /ful/ (adj): đầy đặn, dày

42. long /lɔɳ/ (adj): dài

43. good-looking /gud/-luking/ (adj): xinh, đẹp (cho nam/ nữ)

44. beautiful /'bju:təful/ (adj): đẹp (cho nữ)

45. handsome /'hænsəm/ (adj): đẹp (cho nam)

46. black /blæk/ (adj): đen

47. white /wait/ (adj): trắng

48. gray/grey /grei/ (adj): xám

49. red /red/ (adj): đỏ

50. orange /'ɔrinʤ/ (adj): cam

51. yellow /'jelou/ (adj): vàng

52. green /gri:n/ (adj): xanh lá cây  

53. blue /blu:/ (adj): xanh da trời

54. brown /braʊn/ (adj): nâu 

55. purple /'pə:pl/ (adj): màu tía 


Đăng nhận xét

0 Nhận xét