Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 12 : Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

 A. WHAT ARE YOU DOING (Bạn đang làm gì đó?)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

a. He’s swimming: Anh ấy đang bơi.

b. They are playing badminton: Họ đang chơi cầu lông.

c. They are playing soccer: Họ đang chơi bóng đá.

d. She is skipping rope: Cô ấy đang nhảy dây.

e. They are plaving volleyball: Họ đang chơi bóng chuyền.

f. She is doing aerobics: Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.

g. They are playing tennis: Họ đang chơi quần vợt.

h. He is jogging: Anh ấy đang chạy bộ.

i. They are playing table tennis: Họ đang chơi bóng bàn.

2. Ask and answer.  

(Hỏi và trả lời)                 

What is he/ she doing? -> He/ She's ... . 

What are they doing? -> They're ... . 

Hướng dẫn giải: 

a. - What’s he doing?                 - He’s swimming.      

b. - What are they doing?         - They’re playing badminton. 

c. - What are they doing?         - They’re playing soccer.        

d. - What’s she doing?              - She’s skipping rope.

e. - What are they doing?         - They’re playing volleyball.   

f. - What’s she doing?                 - She’s doing aerobics.

g. - What are they doing?         - They're playing tennis.         

h. - What’s he doing?                 - He’s jogging.          

i. - What are they doing?          - They’re playing table tennis.

Tạm dịch: 

a. - Anh ta đang làm gì? - Anh ấy đang bơi.

b. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi cầu lông.

c. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi bóng đá.

d. - Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang nhảy dây.

e. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi bóng chuyền.

f. - Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.

g. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi quần vợt.

h. - Anh ta đang làm gì? - Anh ấy đang chạy bộ.

i. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi bóng bàn.

3. Listen and repeat. Which sports do you play?

(Lắng nghe và lặp lại. Bạn chơi môn thể thao nào?)

Click tại đây để nghe:

 

               

Tạm dịch: 

a. I play soccer: Tôi chơi bóng đá.

b. I swim: Tôi bơi.  

c. I skip rope: Tôi nhảy dãy.      

d. I do aerobics: Tôi tập thể dục nhịp diệu

e. I jog: Tôi chạy bộ.

f. I play tabletennis: Tôi chai bóng bàn.           

4. Read. Then answer the questions.

(Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

Lan thích thể thao. Cô ấy bơi lội, cô ấy tập thể dục nhịp diệu và chơi cầu lông.

Nam cũng thích thể thao. Anh ấy chơi bóng đá. anh ấy chạy bộ và anh ấy chơi bóng bàn.    

Questions:

a. Which sports does Lan play?      

b. Does Lan play tennis?              

c. Which sports does Nam play?

d. Does Nam play table tennis?

Hướng dẫn giải: 

a. Lan plays badminton.   

b. No, she doesn’t. 

c. Nam plays soccer and table tennis.

d. Yes, he does.

Tạm dịch: 

a. Lan chơi môn thể thao nào? -> Lan chơi cầu lông.

b. Lan có chơi quần vợt không? -> Không. 

c. Nam chơi môn thể thao nào? -> Nam chơi bóng đá và bóng bàn.

d. Nam có chơi bóng bàn không? -> Có. 

5. Write.  (Viết)

a. Ask your partner

Which sports do you play?

Write their answer in your exercise book. 

(Hỏi bạn cùng học của em: Bạn chơi môn thể thao nào? 

Viết câu trả lời của bạn vào vở bài tập)

Hướng dẫn giải: 

A: Do you like sports?             

B: Yes, I do.

A: Which sport do you play?       

B: I play table tennis.

A: Do you play football?               

B: No, I don’t.

A: Do you jog?                           

B: Yes, I do.

Tạm dịch: 

A: Bạn thích thể thao không? 

B: Có.

A: Bạn chơi môn thể thao nào?

B: Tôi chơi bóng bàn.

A: Bạn có chơi bóng đá không?

B: Không.

A: Bạn có chạy bộ không?

B: Có.

b. Now write about the sports you play. 

(Bây giờ viết về môn thể thao mà bạn em chơi.)

Hướng dẫn giải: 

I like sports, too. I go swimming in the morning or I jog. I play table tennis or badminton. I don’t like football. I think it’s a dangerous sport.

Tạm dịch: 

Tôi cũng thích thể thao. Buổi sáng tôi bơi hoặc chạy bộ. Tôi chơi bóng bàn hoặc cầu lông. Tôi không thích bóng đá. Tôi nghĩ nó là môn thể thao nguy hiểm. 

B. FREE TIME (Thời gian rảnh rỗi)

1.  Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

 

What do you do in your free time?

(Bạn làm gì trong giờ rảnh của bạn?)

Tạm dịch: 

a. I go to the movies: Tôi đi xem phim.

b. I watch TV: Tôi xem tivi.

c. I read: Tôi đọc sách.

d. I listen to music: Tôi nghe nhạc.

e. I go fishing: Tôi đi câu.

ỉ. I play video games: Tôi chơi trò chơi video.         

2. Practise with a partner. Ask and answer the questions.

What do you do in your free time?

( Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)

Bạn làm gi trong giờ rảnh của bạn?)

Hướng dẫn giải: 

a.

A: What do you do in your free time?

B: I read books. And what do you do in your free time?

A: I listen to music.

b.

C: What do you do in your free time?

D: I play video games. And what about you?

C: I watch TV.

Tạm dịch: 

a.

A: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?

B: Tôi đọc sách. Còn bạn làm gì trong thời gian rảnh?

A: Tôi nghe nhạc.

b.

C: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?

D: Tôi chơi trò chơi điện tử. Còn bạn thì sao?

C: Tôi xem TV.

3. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

a. Phương goes to the movies: Phương đi xem phim.

b. Ly watches TV: Ly xem truyền hình.

c. Nam reads: Nam đọc sách.

d. Lan listens to music: Lan nghe nhạc.

e. Tuan goes fishing: Tuấn đi câu cá.

f. Long plays video games: Long chơi trò chơi video.

4. Listen. (Nghe)

What do they do in their free time? Match the names with the right pictures.

(Họ làm gì trong giờ rảnh cùa họ? Ghép tên với hình đúng.)

Click tại đây đề nghe:

 

 

Hướng dẫn giải: 

Tan: a

Minh and Nam: d, e

Minh: c

Lien: b

Lan and Mai: f

Tapesript: 

- Tan watches television.                       

- Minh and Nam go to the cinema.      

- Lien listens to the radio.                     

- Minh goes fishing.                             

- Lan and Mai read books.                    

- Minh and Nam play video games.      

Tạm dịch: 

- Tâm xem truyền hình.

- Minh và Nam đi xem phim.

- Liên nghe đài.

- Minh đi câu cá.

- Lan và Mai đọc sách.

- Minh và Nam chơi video games.

5. Listen and read. How often?

(Lắng nghe và đọc. Bao lâu ... một lần?)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

Mai : Bao lâu Ly chạy bộ một lần?

Lien : Chị ấy chạy bộ mỗi tuần một lần.

Mai : Bao lâu bạn ấy nghe nhạc một lần?

Lien : Bạn ấy nghe nhạc mỗi tuần hai lần.

Mai : Bao lâu bạn ấy đọc sách một lần?

Lien : Bạn ấy đọc sách một tuần ba lần.

Now practise with a partner. Ask and answer questions about Ly’s activities.

(Thực hành với bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về những sinh hoạt của Ly.)

How often does Ly ...?

She... ... a week. 

Hướng dẫn giải: 

A: How often does Ly go to school?

B: She goes to school every weekday’s morning.

A: How often does she play badminton?

B: She plays badminton three times a week, on Mondays, Wednesdays and Saturdays.

A: How often does she listen to music?

B: She listens to music twice a week, on Tuesday and Sunday afternoons.

A: How often does she play tennis?

B: She plays tennis every Friday afternoon.

A: How often does she go to the movies?

B: She goes to the movies twice a week, on Wednesday and Sunday evenings.

A: How often does she watch TV?

B: She watches TV twice a week, on Tuesday and Saturday evenings.

A: How often does she jog?

B: She jogs every Thursday afternoon.

A: How often does she read books?

B: She reads three times a week, on Monday, Thursday and Friday evenings.

Tạm dịch: 

A: Ly đi học bao lâu một lần?

B: Cô ấy đi học mỗi buổi sáng các ngày trong tuần.

A: Cô ấy chơi cầu lông bao lâu một lần?

B: Cô ấy chơi cầu lông ba lần một tuần, vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Bảy.

A: Cô ấy thường nghe nhạc bao lâu một lần?

B: Cô ấy nghe nhạc hai lần một tuần, vào các buổi chiều thứ ba và chủ nhật.

A: Cô ấy chơi quần vợt bao lâu một lần?

B: Cô ấy chơi quần vợt vào mỗi chiều thứ Sáu.

A: Cô ấy đi xem phim bao lâu một lần?

B: Cô ấy đi xem phim hai lần một tuần, vào tối thứ Tư và Chủ Nhật.

A: Cô ấy xem TV bao lâu một lần?

B: Cô ấy xem TV hai lần một tuần, vào tối thứ Ba và thứ Bảy.

A: Cô ấy chạy bộ bao lâu một lần?

B: Cô ấy chạy bộ vào mỗi chiều thứ Năm.

A: Cô ấy đọc sách bao lâu một lần?

B: Cô ấy đọc ba lần một tuần, vào các tối thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu.

 C. HOW OFTEN? (Bao lâu một lần/ Thường xuyên như thế nào?)

Click tại đây để nghe:

 

Tạm dịch: 

- always: luôn luôn

- usually: thường xuyên

- often: thường thường

- sometimes: thỉnh thoảng

- never: không bao giờ

2. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

- Ba và Lan đôi khi đi đến vườn thú. Một năm họ đi khoảng ba lần.

- Họ thường đi ra công viên. Họ đi khoảng hai lần mỗi tuần. Đôi khi họ đi dã ngoại, nhưng không phải lúc nào cũng đi.

- Họ thường thường chơi thể thao, nhưng đôi khi họ thả diều.

- Họ không bao giờ đi cắm trại vì họ không có lều.

- Họ luôn luôn đi bộ đi học và không bao giờ trễ.

- Họ luôn luôn làm bài tập ở nhà.

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời).

Hướng dẫn giải: 

a.  How often do Ba and Lan go to the zoo?

  - They go there three times a year.

b. How often do they go to the park?

 - They go there twice a week.

c. How often do they go on a picnic?

 - Sometimes they go on a picnic.

d. How often do they play sports?

- They usually play them.

e. How often do they go camping?

- They never go camping.

f. Do they fly the kites?

- Yes. They sometimes fly their kites.

Tạm dịch: 

a. Ba và Lan đi đến sở thú bao lâu một lần?

   - Họ đến đó ba lần một năm.

b. Bao lâu thì họ đi đến công viên?

  - Họ đến đó hai lần một tuần.

c. Họ thường đi dã ngoại bao lâu một lần?

  - Đôi khi họ đi dã ngoại.

d. Họ chơi thể thao bao lâu một lần?

- Họ thường chơi.

e. Họ đi cắm trại thường xuyên như thế nào?

- Họ không bao giờ đi cắm trại.

f. Họ có thả diều không?

- Có. Đôi khi họ thả diều.

4. Write sentences about you in your exercise book. Use: always, usually often, sometimes, never.

(Vỉết câu về chính em vào tập bài tập của em. Dùng: always, usually, often, sometimes, never)

Hướng dẫn giải: 

a. I sometimes go to the zoo.

b. I usually go there on the weekend.

c. I often play sports.

d. I seldom go camping.

e. I often go fishing at weekends.

f. I always help my mother with the housework in my free time.

g. I never go to school late.

Tạm dịch: 

a. Thỉnh thoảng tôi đến sở thú.

b. Tôi thường đến đó vào cuối tuần.

c. Tôi thường chơi thể thao.

d. Tôi hiếm khi đi cắm trại.

e. Tôi thường đi câu cá vào cuối tuần.

f. Tôi luôn giúp mẹ làm việc nhà trong thời gian rảnh rỗi.

g. Tôi chưa bao giờ đến trường trễ.

5. Listen.  (Nghe)

How often do Nga and Lati do these things?

(Nga và Lan làm những việc này bao lâu một lần?)

Click tại đây đề nghe:

 

Hướng dẫn giải: 

a. A: How often do Nga and Lan go camping?

   B: They sometimes go camping.

b. A: How often do they go to the zoo?

   B: They usually go to the zoo.

c. A: How often do they go walking?

   B: They always go walking.

d. A: How often do they play football?

   B: They never play football.

e. A: How often do they go on a picnic?

   B: They usually go on a picnic.

Tạm dịch: 

a. A: Nga và Lan đi cắm trại bao lâu một lần?

    B: Đôi khi họ đi cắm trại.

b. A: Họ đến sở thú bao lâu một lần?

    B: Họ thường đến sở thú.

c. A: Họ đi bộ thường xuyên như thế nào?

    B: Họ luôn đi bộ.

d. A: Họ chơi bóng đá bao lâu một lần?

    B: Họ không bao giờ chơi bóng đá.

e. A: Họ thường đi dã ngoại bao lâu một lần?

    B: Họ thường đi dã ngoại.

6. Read. Then answer the questions.

(Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

Minh thích đi bộ. Vào ngày cuối tuần, bận ấy thường đi bộ ở các ngọn núi. Bạn thường thường di với hai bạn. Minh và các bạn của anh luôn luôn mang giày ống rắn chắc và mặc quần áo ấm. Họ luôn luôn mang theo thức ăn, nước và một bếp xách tay. Đôi khi họ cắm trại qua đêm.

Questions

a) What does Minh like doing?

b) What do they always wear?

c) When does he go?

d) Who does he usually go with?

e) Where does he often go?

f) What do they take? 

Hướng dẫn giải: 

a. He likes walking.

b. They always wear strong boots and warm clothes. 

c. He often goes at weekends.

d. He usually goes with his two friends.

e. They often go in the mountains. 

f. They always take food, water and a camping stove.

Tạm dịch:

a) Minh thích  làm gì? -> Anh ấy thích đi bộ. 

b) Họ thường mặc cái gì? -> Họ thường mang giày cổ cao rắn chắc và mặc quần áo ấm. 

c) Anh ấy đi khi nào? -> Anh ấy thường đi vào cuối tuần. 

d) Anh ấy thường đi với ai? -> Anh ấy thường đi với hai người bạn. 

e) Anh ấy thường đi đâu? -> Anh ấy thường đi đến các ngọn núi. 

f) Họ mang theo cái gì? -> Họ luôn mang theo thức ăn, nước và một cái bếp cắm trại. 

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 12

UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES 

Thể thao và giải trí

- pastime /'pɑ:staim/ (n): trò tiêu khiển, sự giải trí

- badminton /'bædmintən/ (n): cầu lông

- table tennis /'teibl 'tenis/ (n): bóng bàn

- pingpong /'piɳpɔɳ/ (n): bóng bàn

- sporting activity /'spɔ:tiɳ æk'tiviti/ (n): hoạt động thể thao

- aerobics /'æroubiks/ (n): môn thể dục nhịp điệu

- time /taim/ (n): lần

- picnic /'piknik/ (n): cuộc dã ngoại

- go on a picnic /gou onə 'piknik / (v): đi dã ngoại

- tent /tent/ (n): trại, lều

- kite /kait/ (n): diều

- fly the kite /flai ðə kait/ (v): thả diều

- diary /'daɪəri/ (n): nhật ký

- fishing /'fiʃiɳ/ (n): câu cá, đánh cá

- movie /'mu:vi/ (n): phim, điện ảnh

- go to the movies /gou tu the 'mu:viz / (v): đi xem phim (= go to the cinema hoặc go to the pictures)

- rope /roup/ (n): dây thừng, dây chão

- skip /skip/ (v): nhảy qua, bỏ qua

- swim /swim/ (v): bơi

- go camping /gou kæmpiɳ/ (v): đi cắm trại

- wear /weə/ (v): mặc (quần áo). đeo (kính), đội (mũ) mạng (giầy, dép)

- jog /ʤɔg/ (v): chạy đều, chạy bộ

- once /wʌns/ (adv): một lần

- twice /twais/ (adv): hai lần

- three times /θri: taimz/ (adv): ba lần

- How often /'hau often/ (adv): bao lâu ... một lần, thường xuyên ... như thế nào

- usually /'ju:ʒuəli/ (adv): thường thường, thường xuyên

- often /'ɔ:fn/ (adv): thường thường, thường xuyên

- occasionally /ə'keiʤnəli/ (adv): thỉnh thoảng

- sometimes /'sʌmtaimz/ (adv): thỉnh thoảng, đôi khi

- never /'nevə/ (adv): chưa bao giờ

- always /'ɔ:lwəz/ (adv): luôn luôn

- seldom /'seldəm/ (adv): hiếm khi, ít khi

- rarely /'reəli/ (adv): hiếm khi, ít khi

Đăng nhận xét

0 Nhận xét