Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 13 : Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

 A. THE WEATHER (Thời tiết)

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

a. It is hot in the summer: Mùa hè, trời nóng.

b. It is cold in the winter: Mùa đông, trời lạnh.

c. It is warm in the spring: Mùa xuân, trời ấm.

d. It is cool in the fall: Mùa thu, trời mát.

2. Practise with a partner. Ask and answer questions about the weather.

(Thực hành với bạn cùng học. Hỏi vả trả lời câu hỏi về thời tiết.)

Example

What's the weather like in the summer? -> It's hot. 

Hướng dẫn giải: 

- What’s the weather like in the spring? -> It’s warm.

- What’s the weather like in the fall / autumn? -> It’s cool.

- What’s the weather like in the winter? -> It’s cold.

Tạm dịch: 

Ví dụ

Thời tiết như thế nào vào mùa hè? -> Trời nóng. 

***

- Thời tiết như thế nào vào mùa xuân? -> Trời ấm.

- Thời tiết như thế nào vào mùa thu? -> Trời mát.

- Thời tiết như thế nào trong mùa đông? -> Trời lạnh.

3. Listen and repeat. Then ask and answer the questions.

(Nghe và lặp lại. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

a. I like hot weather: Tôi thích thời tiết nóng.

b. We like cold weather: Chúng tôi thích thời tiết lạnh.

c. She likes cool weather: Cô ấy thích thời tiết mát.

d. They like warm weather: Họ thích thời tiết ấm.

Hướng dẫn giải: 

- What weather do you like?

-> I like cool weather.

- What weather does your friend like?

-> He likes cold weather.

- What weather do they like ?

-> They like warm weather.

Tạm dịch: 

- Thời tiết bạn thích gì?

-> Tôi thích thời tiết mát mẻ.

- Bạn của bạn thích thời tiết gì?

-> Anh ấy thích thời tiết lạnh.

- Họ thích thời tiết nào?

-> Họ thích thời tiết ấm áp.

4. Read.  (Đọc)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

Khi trời nóng, Ba đi bơi.

Khi trời lạnh, anh ấy chơi bóng đá.

Khi trời mát, anh ấy chạy bộ.

Khi trời ẩm, anh ấy đi câu.

Now practise with a partner.

(Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)

a) What does Ba do when it ...? -> When it's ..., he... .

b) When do you do when it's ...? -> When it's ..., I ... . 

Hướng dẫn giải: 

a)

A: What does Ba do when it’s hot?     

B: He goes swimming.

A: What does Ba do when it’s cool?

B: He goes for a walk.

A: What does Ba do when it’s warm?

B: He goes fishing.

b) 

A: What do you do when it’s hot?     

B: I go swimming.

A: What do you do when it’s cold?   

B: I play football.

A: What do you do when it’s warm?  

B: I go walking.

Tạm dịch: 

a)

A: Ba làm gì khi trời nóng?

B: Anh ấy đi bơi.

A: Ba làm gì khi trời mát?

B: Anh ấy đi dạo.

A: Ba làm gì khi trời ấm?

B: Anh ấy đi câu cá.

b)

A: Bạn làm gì khi trời nóng?

B: Tôi đi bơi.

A: Bạn làm gì khi trời lạnh?

B: Tôi chơi bóng đá.

A: Bạn làm gì khi trời ấm?

B: Tôi đi dạo.

B. ACTIVITIES IN THE SEASONS (Các hoạt động theo mùa)

1.  Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

a. Vào mùa xuân chúng tôi thường chơi bóng chuyền.

b. Đôi khi họ đi chơi thuyền buồm vào mùa thu.

c. Tôi thường đi bơi vào mùa hè.

d. Cô ấy thường thường chơi cầu lông vào mùa thu.

e. Chúng tôi luôn luôn chai bóng rổ vào mùa đông.

f. Mùa dông anh ấy không bao giờ đi câu

2. Write lists of things you do in the different seasons.

(Viết danh sách những việc em làm trong những mùa khác nhau.)

Hướng dẫn giải: 

a. In the spring: going walking, going for a walk in the park, having a bike ride in the country.

b. In the summer: going swimming, going sailing, playing some sports such as football, tennis, badminton,...

c. In the fall or autumn: going fishing, going camping,...

d. In the winter: watching TV, reading books,...

***

 

Minh : What do you do in the spring?

Ba : I always ride my bike. What do you do?

Minh : I go walking in the park. What do you do in the summer?

Ba : I often go camping.

Minh : In the autumn?

Ba : Well, I usually go fishing.

***

In the spring, I often go walking, especially in the evening or go for a walk in the park. Sometimes, I have a bike ride in the country. In the summer, I often go on holiday on mv uncle’s farm. Here, I help my uncle with his farm work.

Tạm dịch: 

a. Vào mùa xuân: đi bộ, đi bộ trong công viên, đi xe đạp ở miền quê.

b. Vào mùa hè: đi bơi, đi thuyền buồm, chơi một số môn thể thao như bóng đá, quần vợt, cầu lông, ...

c. Vào mùa thu hay mùa thu: đi câu cá, đi cắm trại, ...

d. Vào mùa đông: xem TV, đọc sách, ...

***

Minh: Bạn làm gì vào mùa xuân?

Ba: Tôi luôn đạp xe. Bạn làm gì?

Minh: Tôi đi dạo trong công viên. Bạn làm gì vào mùa hè?

Ba: Tôi thường đi cắm trại.

Minh: Vào mùa thu?

Ba: Tôi thường đi câu cá.

***

Vào mùa xuân, tôi thường đi bộ, đặc biệt là vào buổi tối hoặc đi dạo trong công viên. Đôi khi, tôi đi xe đạp ở một miền quê. Vào mùa hè, tôi thường đi nghỉ trên trang trại của chú vv. Ở đây, tôi giúp chú của tôi với công việc nông trại của mình. 

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 13

UNIT 13: ACTIVITIES AND THE SEASONS

Hoạt động và các mùa

- activity /æk'tiviti/ (n): hoạt động, sinh hoạt

- season /'si:zn/ (n): mùa

- weather /'weθə/ (n): thời tiết

- Summer /'sʌmə/ (n): mùa hè

- Winter /wintə/ (n): mùa đông

- Autumn /'ɔ:təm/ (n): mùa thu

- Fall /fɔ:l/ (n): mùa thu

- Spring /spriɳ/ (n): mùa xuân

- rain /rein/ (n/v): mưa

- rainy season /'reini 'si:zn/ (n): mùa mưa

- wet season /wet'si:zn/ (n): mùa mưa

- dry season /drai 'si:zn/ (n): mùa khô

- sunny season /'sʌni'si:zn/ (n): mùa nắng

- hot /hɔt/ (adj): nóng

- cold /kould/ (adj): lạnh, rét

- cool /ku:l/ (adj): mát

- warm /wɔ:m/ (adj): ấm

- dry /drai/ (adj): khô

- wet /wet/ (adj): ướt, ẩm ướt

- humid /'hju:mid/ (adj): ẩm, ẩm ướt

- sultry /'sʌltri/ (adj): oi bức

- basketball /'bɑ:skitbɔ:l/ (n): bóng rổ

- volleyball /'vɔlibɔ:l/ (n): bóng chuyền

- go for a walk /gou fɔ ə wɔ:k/ (v): đi dạo

- go sailing /gou seiliɳ/ (v): đi chơi thuyền buồm

- die /dai/ (v): chết

Đăng nhận xét

0 Nhận xét