Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 3 : At home - Ở nhà

 A. My house (Nhà tôi)

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại) 

Click tại đây đề nghe:



Tạm dịch: 

- That's my house: Kia là nhà tôi.

- This is the living room: Đây là phòng khách.

- This is...: Đây là

- a couch: trường kỉ

- an armchair: ghế bành

- a table: cái bàn

- a lamp: cái đèn ngủ

- a bookself: kệ sách

- a telephone: điện thoại

- a television: máy truyền hình

- a stereo: máy phát thanh

2. Practice with a partner.

(Thực hành với bạn cùng học) 

Tạm dịch: 

- Đây là cái gì? - Đó là cái bàn.

- Đây là cái gì? - Đó là cửa sổ.

- Những cái này là gì? - Đó là những cái ghế dựa.

- Những cái kia là gì? - Đó là những cái ghế bành.

3. Listen and repeat. Then practice.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành)

Click tại đây đề nghe:


Tạm dịch: 

a. Chào. Tôi là Ba. Tôi 12 tuổi. Tôi là học sinh. 

b. Đây là cha tôi. Tên của ông ấy là Hà. Ông ấy là giáo viên.

c. Đây là mẹ tôi. Tên của bà ấy là Nga. Bà ấy cũng là giáo viên.

d. Đây là chị tôi. Chị ấy 15 tuổi. Chị ấy là học sinh. Tôi là em trai của chị ấy.

e. Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn, Ba?

    Có bốn người trong gia đình tôi.

4. Answer the questions.

(Trả lời câu hỏi)

Hướng dẫn giải:

a. What's her name?

- Her name's Nga.

b. What's his name?

- His name's Ha.

c. Who's that?

- It's Ba.

How old is he?

- He's twelven (years old)

d. Who's this?

- It's Lan.

How old is she?

- She's fifteen.

e. How many people are there in the family?

- There are four.

Tạm dịch: 

a. Tên của bà ấy là gì?

Tên của bà ấy là Nga. 

b. Tên của ông ấy là gì?

Tên của ông ấy là Hà. 

c. Kia là ai?

Đó là Ba. 

Bạn ấy bao nhiêu tuổi?

Bạn ấy 12 tuổi.

d. Đây là ai?

Đây là Lan.

Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cô ấy 15 tuổi. 

e. Có bao nhiêu người trong gia đình?

Có 4 người. 

5. Answer the questions.

(Trả lời câu hỏi)

a. What is your name?

b. How old are you?

c. How many people are there in your family?

Hướng dẫn giải: 

a. My name's Mai.

b. I'm twelve years old.

c. There are five.

Tạm dịch: 

a. Bạn tên gì?

Mình tên Mai. 

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình 12 tuổi.

c. Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?

Có 5 người. 


B. NUMBERS

1. Listen and repeat the numbers.

(Lắng nghe và lặp lại số)  

Click tại đây đề nghe:


          

2. Practice(Thực hành).

Count the items in the classroom.

(Đếm những đồ đạc trong phòng học.)

Hướng dẫn giải:

Tạm dich:

- 1 door: một cái cửa ra vào

- 2 windows: hai cái cửa sổ

- 0 table: không cái bàn

- 0 chairs: không cái ghế dựa

- 1 student: một học sinh

- 0 clock: không cái đồng hồ

- 1 board: một cái bảng

- 20 desks: hai mươi cái bàn học

- 0 book: không quyển sách

- 0 ruler: không cái thước

- 0 eraser: không cái tẩy

- 20 bench(es): 20 cái ghế dài (băng ghế)

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:


How many doors are there? 

- There is one. 

How many windows are there? 

- There are two. 

Tạm dịch: 

Có bao nhiêu cửa ra vào? 

- Có một cái.

Có bao nhiêu cửa sổ?

- Có hai cái.

 

4. Practice with a partner.

(Thực hành với bạn cùng học).

How many ... (chairs / tables /...) are there?

There is / are ...one / two chair(s) ...

Tạm dịch: 

Có bao nhiêu (ghế, bàn,...)?

Có (một, hai,...ghế).

5. Practice.

(Thực hành)

Count the items in the living room.

(Đếm những đồ vật trong phòng khách)

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch: 

- 1 couch: một cái ghế sa-lông dài

- 1 armchair: một cái ghế bành

- 1 table: một cái bàn

- 1 television: một cái tivi

- 1 lamp: một cái đèn

- 5 books: năm cuốn sách

- 2 chairs: hai cái ghế

- 1 bookcase: một cái giá sách

- 1 telephone: một cái điện thoại

- 1 stereo: 1 máy âm thanh nổi

- 4 people: bốn người

- 2 stools: hai cái ghế đẩu

C. FAMILIES (Gia đình)

1. Listen and repeat. Then answer the questions.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:




This is my family. We are in our living room. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is forty. He is an engineer. This is my mother. She is thirty-five. She is a teacher. My brother is eight. He is a student. 

Tạm dịch:

Đây là gia đình tôi. Chúng tôi ở trong phòng khách. Trong gia đình tôi có bốn người. Bố tôi, mẹ tôi, em tôi và tôi. Đây là bố tôi. Ông ấy 40 tuổi. Ông ấy là kĩ sư. Đây là mẹ tôi. Bà ấy 35 tuổi. Bà ấy là giáo viên. Em trai tôi 8 tuổi. Em ấy là học sinh.

a. How many people are there in her family?

b. How old is her father?                            

c. What does he do?  

d. How old is her mother?

e. What does she do?

f. How old is her brother?

g. What does he do?

h. Where are they?

Hướng dẫn giải: 

a. There are four people in her family.

b. Her father is forty.

c. He is an engineer.

d. Her mother is thirty - five.

e. She is a teacher.

f. He is eight.

g. He is a student.

h. They are in their living room.

Tạm dịch: 

a. Trong gia đình cô ấy có bao nhiêu người?

=> Trong gia đình cô ấy có 4 người. 

b. Cha cô ấy bao nhiêu tuổi?

=> Cha cô ấy 40 tuổi. 

c. Ông ấy làm nghề gì?

=> Ông ấy là kỹ sư. 

d. Mẹ cô ấy bao nhiêu tuổi?

=> Mẹ cô ấy 35 tuổi. 

e. Bà ấy làm nghề gì?

=> Bà ấy là giáo viên. 

f. Em cố ấy bao nhiêu tuổi?

=> Em ấy 8 tuổi. 

g. Em ấy làm nghề gì?

=> Em ấy là học sinh. 

h. Họ đang ở đâu?

=> Họ đang ở phòng khách. 

2. Practise with a partner.

(Thực hành với bạn cùng học.)

Talk about Song's family.

(Nói về gia đình của Song.)

Hướng dẫn giải:

This is Song’s family. There are four people in his family. His father, Mr Kiên, is a doctor. He’s forty - two years old. This is his mother, Ms Oanh. She’s thirty - nine years old. She’s a nurse. And this is his sister Lan. She’s fifteen years old. She’s a student. This is Song. He’s twelve years old. He's a student, too.

Tạm dịch: 

Đây là gia đình của Song. Có 4 người trong gia đình bạn ấy. Cha bạn ấy, ông Kiên, là một bác sĩ. Ông ấy 40 tuổi. Đây là mẹ bạn ấy, bà Oanh. Bà ấy 39 tuổi. Bà ấy là y tá. Và đây là chị gái bạn ấy, Lan. Cô ấy 15 tuổi. Cô ấy là học sinh. Đây là Song. Bạn ấy 12 tuổi. Bạn ấy cũng là học sinh. 

3. Play with words.

(Chơi với chữ)

Click tại đây đề nghe:


Father, mother,

Brother, sister,

And me,

There are five

In my family

Tạm dịch:

Cha, mẹ, 

Anh trai, chị gái

Và tôi

Có 5 người 

Trong gia đình tôi

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 3

UNIT 3: AT HOME

Ở nhà

- His /hɪz/: của cậu ấy

- Her /hə(r)/: của cô ấy

- Family /ˈfæməli/(n): gia đình

- Father /ˈfɑːðə(r)/(n): cha

- Mother /ˈmʌðə(r)/(n): mẹ

- Brother /ˈbrʌðə(r)/(n) : anh, em trai

- sister /ˈsɪstə(r)/(n): chị , em gái

Numbers 21 – 100:

- Twenty one: 21

- Thirty /ˈθɜːti/: 30

- Forty /ˈfɔːti/: 40

- Fifty /ˈfɪfti/: 50

- Sixty /ˈsɪksti/: 60

- Seventy /ˈsevnti/: 70

- Eighty /ˈeɪti/: 80

- Ninety /ˈnaɪnti/: 90

- One hundred /ˈhʌndrəd/:100

- a lamp /læmp/: đèn

- a bookshelf /ˈbʊkʃelf/: giá sách

- a chair /tʃeə(r)/: ghế tựa

- a couch /kaʊtʃ/: ghế sa-lông

- an armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/: ghế bành

- a table /ˈteɪbl/: cái bàn 

- a stool /stuːl/: ghế đẩu

- people/ˈpiːpl/: người

- a bookcase/ˈbʊkkeɪs/: tủ sách

- a stereo /ˈsteriəʊ/: máy nghe nhạc.

- How many /ˈmeni/: Bao nhiêu.

- an engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/: kỹ sư

- a doctor /ˈdɒktə(r)/: bác sĩ

- a nurse /nɜːs/: y tá.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét