Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 2 : At school - Ở trường

 A.Come in

1. Listen and repeatThen practise with a partner.

(Lắng nghe và lặp Lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học).

Click tại đây để nghe:

 

 

Tạm dịch: 

 

Come in: Mời vào

 

Sit down: Ngồi xuống

 

Open your book: Mở sách ra

 

Close your book: Đóng sách lại

Stand up: Đứng lên

Goodbye: Tạm biệt

2. Match and write.

(Ghép câu phù hợp với hình và viết.)

Sit down            Open your book                Come in

Stand up            Close your book


Hướng dẫn giải:

a. Open your book.  

b. Sit down.

c. Come in.

d. Close your book.

e. Stand up.

3. Play Simon Says. 

(Chơi trò chơi Simon Says.)

Simon nói "ngồi xuống" hoặc " đứng lên" các bạn làm theo mệnh lệnh mà Simon nói.

B. WHERE DO YOU LIVE? (Bạn sống ở đâu?)

                    

1. Listen and repeat Then practise the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

Click tại đây để nghe:

 

- What’s your name?

- My name’s Nam.

- Where do you live?

- I live on Trần Phú Street.

- How old are you?

- I’m twelve years old.

Tạm dịch:

- Tên của bạn là gì?

- Tên của tôi là Nam.

- Bạn sống ở đâu?

- Tôi sống ở đường Trần Phú.

- Bạn mấy tuổi?

- Tôi 12 tuổi.

2. Play with words. (Chơi với chữ)

Click tại đây để nghe:

 


- Where do you live?  

I live in a house.      

- Where do you live?  

I live on a street.

- Where do you live?

I live in a city.

- Where do you live?

I live in Vietnam.

Tạm dịch:

- Bạn đang sống ở đâu ?

Tôi sống trong một ngôi nhà.

- Bạn sống ở đâu?

Tôi sống trên 1 đường phố

Bạn đang sống ở đâu ?

Tôi sống trong một thành phố.

Bạn đang sống ở đâu ?

Tôi sống ở Việt Nam.

3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 

4. Listen and repeat.

Then practise spelling your name with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đánh vần tên của em với bạn cùng học.)

Click tại đây để nghe:

 

- What’s your name? 

- My name’s Lan. 

- How do you spell it? 

- L. A. N. Lan

Tạm dịch: 

- Em tên gì?

- Em tên Lan ạ!

- Em đánh vần tên mình như thế nào?

- L - A - N ạ!

 

5. Write the answers in your exercise book.

(Vỉết câu trả lời vào tập bài tập của em).

a. What’s your name?

b. How old are you?

c. Where do you live?

d. How do you spell your name?

Hướng dẫn giải:

a. My name's Tu.

b. I'm ten years old.

c. I live on Nguyen Hue Street.

d. - T. U. Tu

Tạm dịch: 

a. Bạn tên gì?

Mình tên Tú. 

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình 10 tuổi. 

c. Bạn sống ở đâu?

Mình sống ở đường Nguyễn Huệ. 

d. Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

T.U. Tú. 

C. MY SCHOOL (Trường tôi)

1.Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch: 

- I'm a student: Tôi là học sinh.

- This is my school: Đây là trường tôi.

- That is my class: Kia là lớp của tôi.

- This is my classroom: Đây là phòng học của tôi.

- Is that your teacher?: Phải kia là giáo viên của bạn không?

- Yes. That is my teacher: Vâng. Đó là giáo viên của tôi.

- Is this your desk?: Phải đây là bàn viết của bạn không?

- No. That is my desk: Không. Kia là bàn viết của tôi.

2. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:


 Tạm dịch: 

- a door: cánh cửa

- a window: cửa sổ

- a board: bảng đen

- a clock: đồng hồ

- a waste basket: thùng rác

- a chool bag: cặp sách

- a pencil: bút chì

- a pen: bút mực

- a ruler: thước kẻ

- an eraser: cục tẩy

- a desk: bàn học

- a classroom: phòng học

- a school: trường học

3. Practise with a partner

(Thực hành với một bạn cùng học).

What is this ? - It’s a / an...

What is that? - It’s a / an...

Tạm dịch: 

Đây là cái gì? - Đây là một ...

Kia là cái gì? - Kia là một ...

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 2

UNIT 2. AT SCHOOL

Ở trường

- ( to ) come in /kʌm - ɪn/ : đi vào.

- ( to ) sit down /sɪt - daʊn/: ngồi xuống

- ( to ) stand up /stænd - ʌp/: đứng lên

- ( to ) open your book /ˈəʊpən - jɔː(r) - bʊk/: mở sách ra

- ( to) close your book /kləʊz - jɔː(r) - bʊk/: đóng sách lại

- ( to ) live /lɪv/ : sống

- ( in ) a house /haʊs/: (trong) căn nhà.

- ( on ) a street /striːt/: (trên) con đường.

- ( in ) a city /ˈsɪti/: (ở) thành phố.

- ( to ) spell /spel/: đánh vần

- How /haʊ/: bằng cách nào

- a student /ˈstjuːdnt/: học sinh

- a school /skuːl/ : trường.

- a teacher /ˈtiːtʃə(r)/: giáo viên

- a desk /desk/: bàn học

- This / That is my ……………….

- Is this / that your ……………?

- Yes, it is.

- No, it is’nt.

- a door/dɔː(r)/ : cửa cái

- a window /ˈwɪndəʊ/: cửa sổ

- a board /bɔːd/: tấm bảng

- a waste basket /weɪst - ˈbɑːskɪt/: giỏ rác.

- a school bag /skuːl - bæɡ/ : cặp đi học.

- a pencil /ˈpensl/: bút chì.

- a pen /pen/: bút mực.

- a ruler /ˈruːlə(r)/: cây thước

- an eraser /ɪˈreɪzə(r)/ : cục tẩy.

- What is this / that ?

- It is a / an ………………..

- Đây / kia là cái gì?

- Đó là ………………………


Đăng nhận xét

0 Nhận xét