Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

 A. HELLO (XIN CHÀO)

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:



Tạm dịch: 

Hello: Chào

Hi: Chào

2Practice.

(Thực hành).

a. Say "hello" to your classmates. 

b. Say "hi" to your classmates. 

Tạm dịch: 

a. Nói “Hello” với các bạn cùng lớp của em.

b. Nói “Hi” với các bạn cùng lớp của em.

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 


- I am Lan. 

- I am Nga. 

- My name is Ba. 

- My name is Nam. 

Tạm dịch: 

- Tôi là Lan.

- Tôi là Nga.

- Tên của tôi là Ba.

- Tên của tôi là Nam.

4. Practise with a group.

(Thực hành với một nhóm).

- I am ...        

- My name is ... 

Hướng dẫn giải:

Hung: I am Hung

Hoa: My name is Hoa

Tạm dịch: 

- Tôi là ...

Tên của tôi là ....

Hưng: Tôi là Hưng. 

Hoa: Tên của tôi là Hoa.

5. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 


Ba: Hi, Lan.

Lan: Hello, Ba.

Ba: How are you?

Lan: I'm fine, thanks. And you?

Ba: Fine, thanks.

Tạm dịch:

Ba: Chào Lan.

Lan: Chào Ba.

Ba: Bạn khoẻ không?

Lan: Tôi khoẻ, cám ơn nhiều. Còn bạn?

Ba: Tôi khỏe, cảm ơn bạn.

6. Practise with a partner.

(Thực hành với bạn cùng học).

a. Mr Hung : Hello, Miss Hoa.

Miss Hoa : Hello, Mr Hung. How are you?

Mr Hung : I’m fine. Thanks. And you?

Miss Hoa : Fine. Thanks.

b. Nam : Hi, Nga.

Nga : Hello, Nam. How are you?

Nam : Fine. Thanks. And you?

Nga : Fine. Thanks.

Tạm dịch: 

a. Ông Hùng: Chào, cô Hoa. 

    Cô Hoa: Chào, thầy Hùng. Thầy khỏe không ạ?

    Ông Hùng: Tôi khỏe, cảm ơn cô. Còn cô?

    Cô Hoa: Em khỏe ạ. Cảm ơn thầy. 

b. Nam: Chào, Nga. 

   Nga: Chào, Nam. Bạn khỏe không?

   Nam: Khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

   Nga: Mình khỏe. Cảm ơn bạn. 

7.  Write in your exercise book.

(Viết vào tập bài tập của em.)

Hướng dẫn giải:

Nam : Hello. Lan. How are you?

Lan : Hi, I’m well. Thanks. And you?

Nam : Fine. Thanks.

Tạm dịch: 

Nam: Chào, Lan. Bạn khỏe không?

Lan: Chào, mình khỏe. Cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Nam: Mình khỏe. Cảm ơn bạn. 

B. GOOD MORNING (CHÀO BUỔI SÁNG)

1. Listen and repeat

(Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:



                                             

Tạm dịch: 

- Good morning: Chào buổi sáng

- Good afternoon: Chào buổi trưa

- Good evening: Chào buổi tối

- Good night: Chúc ngủ ngon

- Good bye = Bye: Chào tạm biệt

 

2. Practice with a partner. 

(Thực hành với một bạn cùng lớp.)

3. Listen and repeat

(Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:





Click tại đây để nghe:


b. Mom : Good night, Lan 

Lan : Good night, Mom.

Tạm dịch:

a. Cô Hoa: Xin chào các em.

Học sinh : Xin chào Cô Hoa.

Cô Hoa: Các em khoẻ không?

Học sinh : Chúng em khoẻ, cám ơn cô. Cô khoẻ không?

Cô Hoa: Cô khỏe, cám ơn. Tạm biệt các em.

Học sinh : Tạm biệt cô

b. Mẹ: Lan, chúc con ngủ ngon.

Lan: Chúc mẹ ngủ non ạ.

4. Write. (Viết)

Hướng dẫn giải: 

Lan : Good morning, Nga.

Nga : Good morning, Lan.

Lan : How are you?

Nga : I’m fine, thanks. And you?

Lan : Fine, thanks.

Nga : Goodbye.

Lan : Goodbye.

Tạm dịch: 

Lan: Chào buổi sáng, Nga. 

Nga: Chào buổi sáng, Lan.

Lan: Bạn khỏe không?

Nga: Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Lan: Khỏe, cảm ơn. 

Nga: Tạm biệt. 

Lan: Tạm biệt. 

5. Play with words

(Chơi với chữ)

Click tại đây để nghe:

 


Good morning. Good morning.

How are you?

Good morning. Good morning.

Fine, thank you.

Tạm dịch: 

Chào buổi sáng. Chào buổi sáng. 

Bạn khỏe không?

Good morning. Good morning.

Khỏe, cảm ơn. 

C. HOW OLD ARE YOU?

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:



2. PractiseCount from one to twenty with a partner.

(Thực hành: Đếm từ 1 đến 20 với bạn cùng học.)

3. Listen and repeat 

(Lắng nghe và lặp lại)


Click tại đây để nghe: 

 

Tạm dịch:

- Chào cô Hoa. Đây là Lan.

- Chào Lan. Em mấy tuổi?

- Em 11 tuổi ạ.

Tạm dịch:

- Chào Ba. Đây là Phong.

- Chào Phong. Bạn mấy tuổi?

- Mình 12 tuổi.

4. Practice with your classmates.

(Thực hành với bạn cùng lớp.)

How old are you? - I am ... 

Tạm dịch: 

Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình.... tuổi. 

5. Play bingo. (Chơi bingo.)

Draw nine squares on a piece of paper.

Choose and write numbers between one and twenty in the squares.

Play bingo.

Tạm dịch:

Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy.

Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông.

Chơi bingo nào.

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 1

UNIT 1: GREETINGS

Lời chào hỏi

- Hi /haɪ/; Hello/həˈləʊ/: chào

- a name/neɪm/ (n): tên

- I/aɪ/ : tôi

- My /maɪ/: của tôi

- Am / is / are: là

Numbers /ˈnʌmbə(r)/:số đếm

- Oh /əʊ/: 0

- One /wʌn/: 1

- Two /tuː/: 2

- Three /θriː/: 3

- Four /fɔː(r)/: 4

- Five /faɪv/: 5

- Six /sɪks/: 6

- Seven /ˈsevn/: 7

- Eight /eɪt/: 8

- Nine /naɪn/: 9

- Ten /ten/: 10

- Fine /faɪn/(adj): tốt, khỏe

- Thanks/θæŋks/: cảm ơn

- Miss /mɪs/: cô

- Mr/ˈmɪstə(r)/: ông

- Good morning /ˌɡʊd ˈmɔːnɪŋ/: chào buổi sáng

- Good afternoon/ˌɡʊd ɑːftəˈnuːn/: chào buổi chiều

- Good evening/ˌɡʊd ˈiːvnɪŋ/: chào buổi tối

- Good night /ˌɡʊd naɪt/: chúc ngủ ngon

- Goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/: tạm biệt

- Children /ˈtʃɪldrən/ (n): những đứa trẻ

Numbers: 11 - 20

- Eleven /ɪˈlevn/ = 11

- Twelve /twelv/ = 12

- Thirteen/ˌθɜːˈtiːn/ = 13

- Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ = 14

- Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ = 15

- Sixteen /ˌsɪksˈtiːn/ = 16

- Seventeen/ˌsevnˈtiːn/ = 17

- Eighteen /ˌeɪˈtiːn/= 18

- Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ = 19

- Twenty /ˈtwenti/ = 20

Đăng nhận xét

0 Nhận xét