Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

 A. Where is your school (Trường bạn ở đâu? )

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây đề nghe:

 

a.- This is Phong. 

- This is his school. 

- Phong’s school is small. 

- It is in the country. 

 b. - This is Thu. 

- This is her school. 

- Thu’s school is big. 

- It is in the city. 

Tạm dịch: 

a. Đây là Phong.

Đây là trường của anh ấy.

Trường của Phong nhỏ.

Nó ở miền quê.

b. Đây là Thu.

Đây là trường của cô ấy.

Trường của Thu lớn.

Nó ở thành phố.

2. Answer. Then write the answers in the exercise book.

(Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập.)

a. Is Phong's school small?

b. Is Thu's school small?  

c. Where is Phong's school?

d. Is Thu's school in the country?

Hướng dẫn giải: 

a. Yes, it is.

b. No, it isn’t. It is big.

c. His school is in the country.

d. No. Her school is in the city.

Tạm dịch: 

a. Trường của Phong nhỏ không?

=> Có, nó nhỏ. 

b. Trường của Thu nhỏ không?

=> Không. Nó to.

c. Trường của Phong ở đâu?

=> Trường của anh ấy ở nông thôn. 

d. Trường của Thu ở nông thôn à?

=> Không. Trường của Thu ở thành phố. 

3. Read. Then answer the questions.

(Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi).

Click tại đây đề nghe:

 

Phong's school is in the country.

It is small. There are eight classrooms.

There are four hundred students in the school.

Thu's school is in the city.

It is big. There are twenty classrooms.

There are nine hundred students in the school.

a) How  many classrooms are there in Phong's school?

b) How many students are there in his school?

c) How many classrooms are there in Thu's school?

d) How many students are there in her school?

Hướng dẫn giải: 

a. There are eight, classrooms in Phong’s school.

b. There are four hundred students in his school.

c. There are twenty classrooms in her school.

d. There are nine hundred students in her school.

Tạm dịch:

Trường của Phong ở miền quê.

Nó nhỏ. Có tám phòng học.

Có 400 học sinh trong trường.

Trường của Thu ở thành phố.

Nó to. cỏ 20 phòng học.

Trong trường có 900 học sinh.

a) Trường của Phong có bao nhiêu phòng học?

=> Có 8 phòng học ở trường của Phong. 

b) Có bao nhiêu học sinh trong trường của anh ấy?

=> Có 400 học sinh trong trường của anh ấy. 

c) Có bao nhiêu phòng học trong trường của Thu?

=> Có 20 phòng học trong trường của cô ấy. 

d) Có bao nhiêu học sinh trong trường của cô ấy?

=> Có 800 học sinh trong trường của cô ấy. 

4. Answer.

(Trả lời)

a. Is your school in the country or in the city?

b. How many classrooms are there?

c. How many students are there?

Hướng dẫn giải: 

a. My school is in the city.

b. There are forty classrooms in my school.

c. There are two thousand students.

 

5. Play with words.

(Chơi với chữ)

Click tại đây đề nghe:

In the city,

There is a street.

On the street,

There is a school.

In the school,

There is a room.

In the room,

There is a desk.

On the desk,

There is a book. 

Book on the desk.

Desk in the room.

Room in the school.

School on the street.

Street in the city.

Tạm dịch: 

Ở thành phố,

Có một con đường.

Trên con đường,

Có một trường học.

Trong trường học,

Có 1 phòng học.

Trong phòng học,

Có một chiếc bàn.

Trên chiếc bàn,

Có một quyển sách.

Quyển sách trên bàn.

Bàn trong phòng học.

Phòng học trong trường.

Trường ở trên đường.

Con đường ở thành phố. 

B. MY CLASS (Lớp tôi)

1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.)  

Click tại đây để nghe:

 

Thu: Hello. Which grade are you in?

Phong: I'm in grade 6.

Thu: And which class are you in?

Phong: 6A. What about you?

Thu: I'm in grade 7, class 1C. How many floors does your school have?

Phong: Two. It's a small school.

Thu: My school has four floors and my classroom is on the second floor. Where’s your classroom?

Phong: It's on the first floor.

Tạm dịch:

Thu:  Xin chào. Bạn học lớp mấy?

Phong: Tôi học lớp 6.

Thu: Còn bạn học lớp nào?

Phong: Lớp 6A. Còn bạn?

Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C. Trường của bạn có mấy tầng?

Phong : Hai. Nó là một trường nhỏ.

Thu: Trường tôi có bốn tầng, và lớp học của tôi ở tầng hai. Lớp của bạn tầng nào (ở đâu)?

Phong : Nó ở tầng một.                                                                                         

2. Complete this table.

(Hoàn chinh bảng)

Hướng dẫn giải: 

 

Grade

Class

Classroom’s floor

Thu

7

7C

2nd

Phong

6

6A

1st

You

6

6B

1st

Tạm dịch: 

 

Khối

Lớp

Tầng của phòng học

Thu

7

7C

tầng 2

Phong

6

6A

tầng 1

Bạn

6

6B

tầng 1


3. Write. 
(Viết) 

Write three sentences about you.

(Viết ba câu về bạn.)

Hướng dẫn giải:

I’m a student. I’m in class 6B. My school is in the city and has sixty - two classes.

Tạm dịch: 

Tôi là học sinh. Tôi học lớp 6B. Trường học của tôi ở thành phố và có 62 lớp học. 

4. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)


5. Complete this room dialogue. 

(Hoàn chình bài đối thoại này)

Hướng dẫn giải: 

Thu: Is your school big?

Phong: No. It is small.

Thu: How many floors does it have?

Phong: It has two floors.

Thu: Which class are you in?

Phong: I am in class 6A.

Thu: Where is your classroom?

Phong: It’s on the first floor.

Tạm dịch: 

Thu: Trường học của bạn to không?

Phong: Không. Nó nhỏ. 

Thu: Nó có bao nhiêu tầng?

Phong: Nó có 2 tầng. 

Thu: Bạn học lớp nào?

Phong: Mình học lớp 6A. 

Thu: Phòng học của bạn ở đâu?

Phong: Ở tầng 1. 

C. GET READY FOR SCHOOL (Chuẩn bị/sẵn sàng đi học)                                  

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:


What do you do every morning?

( Mỗi sáng bạn làm gì?)

Tạm dịch: 

a. - I get up: Tôi thức dậy.

- I get dressed: Tôi mặc quần áo.

- I brush my teeth: Tôi đánh răng.

- I wash my face: Tôi rửa mặt.

- I have breakfast: Tôi ăn sáng.

- I go to school: Tôi đến trường.

b.- Ba gets up: Ba thức dậy.

- He gets dressed: Anh ấy mặc quần áo.

- He brushes his teeth: Anh ấy đánh răng.

- He washes his face: Anh ấy rửa mặt.

- He has breakfast: Anh ấy ăn điểm tâm.

- He goes to school: Anh ấy đi học.

2. Practise with a partner.

Example:

What do you do every morning?

- I get up. Then I ...

Hướng dẫn giải: 

What do you do every morning?

- I get up. Then I brushes my teeth and wash my face. I get dressed. After that I have breakfast and I go to school.

Tạm dịch: 

Mỗi buổi sáng bạn làm gì?

- Tôi thức dậy. Sau đó tôi đánh răng và rửa mặt. Tôi thay quần áo. Sau đó tôi ăn sáng và đi học. 

3. Write (Viết)

Write five sentences about Ba.

(Viết năm câu về Ba.)

Hướng dẫn giải:

Every morning, Ba gets up. He gets dressed. Then he brushes his teeth and washes his face. He has breakfast. After that he goes to school.

Tạm dịch: 

Mỗi buổi sáng, Ba thức dậy. Anh ấy thay quần áo. Sau đó anh ấy đánh răng và rửa mặt. Anh ấy ăn sáng. Sau đó anh ấy đi học. 

4. Listen and repeat Then practise the dialogue with a partner.

(Nghe và lặp lại - Sau đó thực hành đối thoại với một bạn học.)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch: 

What time is it, Ba?: Ba, mấy giờ rồi?

It is nine o’clock!: Chín giờ rồi.

We are late for school: Chúng ta trễ học.

5. Listen and repeatWhat time is it? (

Lắng nghe và lặp lại. Mấy giờ rồi?)

Click tại đây để nghe:

 

Tạm dịch:

- It is ten o’clock: 10 giờ

- It is ten ten: 10 giờ 10

- It is ten fifteen: 10 giờ 15

- It is half past ten: 10 giờ 30 (  10 giờ rưỡi)

- It is ten forty - five: 10 giờ 45

- It is ten fifty: 10 giờ 50

6. Read. (Đọc).

Tạm dịch: 

- Ba ges up at six o’clock: Ba thức dậy lúc 6 giờ.

- He has breakfast at six thirty: Anh ấy ăn điểm tâm lúc 6 giờ 30.

- He goes to school at seven fifteen: Anh ấy đi học lúc 7giờ 15.

7. Answer. Then write the answers.

(Trả lời. Sau đó viết câu trả lời.)

a) What time do you get up?

b) What time do you have breakfast?

c) What time do you go to school?

Hướng dẫn giải:

a) I get up at six o'clock.

b) I have breakfast at six thirty.

c) I go to school at six forty - five.

Tạm dịch: 

a) Bạn thức dây lúc mấy giờ?

=> Tôi thức dậy lúc 6 giờ. 

b) Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

=> Tôi ăn sáng lúc 6 giờ rưỡi.

c) Bạn đi học lúc mấy giờ?

=> Tôi đi học lúc 6 giờ 45 phút. 

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 4

UNIT 4: BIG OR SMALL?

Lớn hay nhỏ

- Big /bɪɡ/ (ajd): to, lớn.

- Small /smɔːl/ (ajd): nhỏ.

- In the city: ở thành phố.

- In the country /ˈkʌntri/: ở miền quê.

- And /ænd/: và

- a floor /flɔː(r)/: tầng/ sàn nhà.

- Grade /ɡreɪd/(n): lớp (trình độ).

- a class /klɑːs/: lớp học.

- (to) get up /ɡet/: thức dậy

- (to) get dressed /drest/: mặc quần áo

- (to) brush your teeth /brʌʃ - tiːθ/: đánh răng

- (to) wash your face /wɒʃ - feɪs/: rửa mặt

- (to) have breakfast /hæv - ˈbrekfəst/: ăn sáng

- (to) go to school /ɡəʊ/: đi học

- time /taɪm/(n): thời gian.

- [ten ] o’clock : [10 ] giờ.

- Half past [ten ] : [10 ] giờ 30.

- ( to ) be late for /leɪt/: trễ, muộn.

- ( to ) go home /həʊm/: về nhà

What time is it / the time?

It is + số giờ + o’clock.

It is + số phút + past + số giờ

Mấy giờ rồi? -> Dùng để hỏi giờ.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét