Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 5 : Things I do - Điều tôi làm

 A. MY DAY (Một ngày của tôi)

1. Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Nghe và lặp lại sau. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn học)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch: 

a.

- Every day, I get up at six: Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.

- Every morning, I go to schoo: Mỗi sáng tôi đi học.

- Every afternoon, I play games: Mỗi trưa tôi chơi trò chơi.

- Every evening, I do my homework: Mỗi tối tôi làm bài tập về nhà.

b.

- Every day, Nga gets up at six: Mỗi ngày, Nga thức dậy lúc 6 giờ.

- She goes to school: Cô ấy đi học.

- She plays games: Cô ấy chơi trò chơi.

- She does her homework: Cô ấy làm bài tập ở nhà.

2. Look at Exercise A1 againAsk and answer with a partner. 

(Xem lại Bài tập A1. Hỏi và trả lời với một bạn cùng học.)

a. What does Nga do every day?

b. What does she do every morning?

c. What does she do every afternoon?

d. What does she do every evening?

Hướng dẫn giải: 

a. Every day she gets up at six.

b. Every morning, she goes to school.

c. Every afternoon, she plays games.

d. Every evening, she does her homework.

Tạm dịch: 

a. Nga làm gì mỗi ngày?

=> Mỗi ngày cô ấy thức dậy lúc 6 giờ. 

b. Cô ấy làm gì mỗi buổi sáng

=> Mỗi buổi sáng cô ấy đi học. 

c. Cô ấy làm gì mỗi buổi chiều?

=> Mỗi buổi chiều, cô ấy chơi các trò chơi. 

d. Cô ấy làm gì mỗi buổi tối?

=> Mỗi buổi tối cô ấy làm bài tập về nhà. 

3. Listen and repeatThen practise the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.)    

Click tại đây để nghe:


 

What do you do after school?

(Bạn làm gì sau buổi học?)

Tạm dịch: 

a.

- I watch television: Tôi xem truyền hình.

- I do the housework: Tôi làm việc nhà.

- I listen to music: Tôi nghe nhạc.

- I read: Tôi đọc sách.

b.

- Ba watches television: Ba xem truyền hình. 

- Lan does the housework: Lan làm việc nhà.

- Nam listens to music: Nam đang nghe nhạc.

- Thu reads: Thu đọc sách.

4. Answer. Then write the answers in your exercise book. 

(Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập của em.)

a. What does Lan do after school?

b. What does Ba do after school?

c. What does Thu do after school?

d. What does Nam do after school?

Hướng dẫn giải: 

a. Lan does the housework.

b. Ba watches television.

c. Thu reads.

d. Nam listens to music.

Tạm dịch: 

a. Lan làm gì sau giờ học?

=> Lan làm việc nhà. 

b. Ba làm gì sau giờ học?

=> Anh ấy xem truyền hình. 

c. Thu làm gì sau giờ học?

=> Thu đọc sách.

d. Nam làm gì sau giờ học?

=> Nam nghe nhạc. 

5. Listen and repeat. Then practise with a partner. 

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.)

Click tại đây để nghe:


Ba: What do you and Nga do after school?

Lan: We play volleyball.

Ba: What do Thu and Vui do?

Lan: They play soccer.

Ba: Do girls play soccer?

Lan: Yes, They do.

Ba: Do you play soccer?

Lan: No, I don't.

Ba: Does Nga play soccer? 

Lan: No, she doesn't.

Tạm dịch:

Ba: Bạn và Nga làm gì sau buổi học?

Lan: Chúng tôi chơi bóng chuyền.

Ba: Thu và Vui làm gì?

Lan: Họ chơi bóng đá.

Ba: Những bạn con gái có chơi bóng đá không?

Lan: Vâng, có.

Ba: Bạn có chơi bóng đá không?

Lan: Không, tôi không chơi.

Ba: Nga có Chơi bóng đá không?

Lan: Không, chị ấy không chơi.

6. Listen and answer. Say “Yes, I do”, or “No, I don’t”.

(Lắng nghe và trả lời. Nói “Yes, I do”, hoặc “No, I don’t”.)

Click tại đây để nghe:

 

a) Do you play sports?

b) Do you watch television?

c) Do you do the housework?

d) Do you play volleyball?

e) Do you listen to music?

f) Do you read?

g) Do you do your homework?

Hướng dẫn giải:

a. Yes, I do.

b. Yes, I do.

c. Yes, I do.

d.No, I don’t.

e. No, I don’t.

f. Yes, I do.

g. Yes, I do.

Tạm dịch: 

 a) Bạn có chơi thể thao không?

b) Bạn có xem tivi không?

c) Bạn có làm việc nhà không?

d) Bạn có chơi bóng chuyền không?

e) Bạn có nghe nhạc không?

f) Bạn có đọc sách không?

g) Bạn có làm bài tập về nhà không?

B. MY ROUTINE (Công việc thường làm của tôi ).

1. Read. (Đọc)

Click tại đây để nghe:


                                                                                          

- Hi . I'm Ba. I get up at six. I take a shower. I eat a big breakfast.

- I go to school at quarter to seven. I have classes from seven to quarter past elveven.

- At half past eleven, I have lunch. In the afternoon, I play games. I go home at five o'clock.

- In the evening, I watch television. I do my home work. I go to bed at ten o'clock.

Tạm dịch:

- Chào. Tôi là Ba. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi tắm gội. Tôi ăn bữa điểm tâm no nê.

- Tôi đi học lúc 7 giờ kém 15. Tôi có giờ học từ 7 giờ đến 11 giờ 15.

- Lúc 11 giờ 30, tôi ăn trưa. Buổi chiều, tôi chơi trò chơi. Tôi về nhà lúc 5 giờ.

- Buổi tối, tôi xem truyền hình. Tôi làm bài tập ở nhà. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ.

2. Complete the table in your exercise book. write the time in figures.

(Hoàn chỉnh bản này vào tập bài tập của em.Viết giờ bằng số)

ActionTime
BaMe
get up6.005.30
go to school      
classes start  
classes finish  
have lunch  
go home  
go to bed   

Hướng dẫn giải:

Action Time (giờ)
BaMe
get up6.005.30
go to school    6.456.45
classes start7.007.00
classes finish11.1511.30
have lunch11.3012.00
go home5.004.45
go to bed 10.0010.00

Tạm dịch:

Hành động Giờ
BaTôi
thức dậy6.005.30
đi học    6.456.45
lớp học bắt đầu7.007.00
lớp học kết thúc11.1511.30
ăn trưa11.3012.00
về nhà5.004.45
đi ngủ 10.0010.00


3. Practise with a partner. Use your table.

( Thực hành với bạn cùng học. Dùng bản của em.)

a) What time does Ba get up/ go to school/ have classes/ have lunch/ go home/ go to bed?

b) What time do you get up/ go to school/ have classes/ have lunch/ go home/ go to bed?

Hướng dẫn giải: 

 

a.

- What time does Ba get up?

⟶ He gets up at 6 o'clock.

- What time does he go to school?

⟶ He goes to school at 6.45

- What time does he have classes?

⟶ He has classes at 7.00

- What time does he have lunch?

⟶ He has lunch at 11.30

- What time do his classes finish?

⟶ They finish at 11.15

- What time does he go home?

⟶ He goes home at 5.00

- What time does he go to bed?

⟶ He goes to bed at 10.00

b.

- What time do you get up?

⟶ I get up at 5.30

- What time do you go to school?

⟶ I go to school at 6.45

- What time do you have classes?

⟶ I have classes at 7.00

- What time do you have lunch?

⟶ I have lunch at 12.00

- What time do your classes finish?

⟶ They finish at 11.30

- What time do you go home?

⟶ I go home at 4.45

- What time do you go to bed?

⟶ I go to bed at 10.00

Tạm dịch: 

a.

- Ba giờ dậy lúc mấy giờ?

⟶ Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ.

- Anh ấy đi học mấy giờ?

⟶ Anh ấy đi học lúc 6 giờ 45 phút.

- Anh ấy có lớp học lúc mấy giờ?

⟶ Anh ấy có các lớp học lúc 7 giờ. 

- Anh ấy ăn bữa trưa lúc mấy giờ vậy?

⟶ Anh ấy ăn trưa lúc 11:30.

- Lớp học của anh ấy kết thúc lúc mấy giờ?

⟶ Kết thúc lúc 11:15.

- Anh ấy về nhà lúc mấy giờ?

⟶ Anh ta về nhà lúc 5 giờ.

- Anh ta đi ngủ lúc mấy giờ?

⟶ Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.

b.

- Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

⟶ Tôi thức dậy lúc 5:30.

- Bạn đi học lúc mấy giờ?

⟶ Tôi đi học lúc 6 giờ 45 phút.

- Bạn có lớp học lúc mấy giờ?

⟶ Tôi có các lớp học lúc 7 giờ.

- Bạn ăn cơm trưa lúc mấy giờ?

⟶ Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.

- Các lớp học của bạn kết thúc lúc mấy giờ?

⟶ Kết thúc lúc 11:30.

- Mấy giờ bạn về nhà?

⟶ Tôi về nhà lúc 4:45.

- Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

⟶ Tôi đi ngủ lúc 10.00.

C. Classes (giờ /tiết học)

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 

- I don’t have my timetable. 

- What do we have today? 

- It’s Monday. We have English from 7 to 7.45.

- We have math from 7.50 to 8.35. 

- We have literature from 8.40 to 9.25. 

- We have history from 9.35 to 10.10. 

- We have geography from 10.15 to 11.00. 

Tạm dịch: 

- Tôi không mang theo thời khóa biểu.

- Hôm nay chúng ta có giờ học gì?

- Hôm nay Thứ Hai. Chúng ta có giờ tiếng Anh từ 7h đến 7h45.

 

- Chúng ta có giờ toán từ 7h50 - 8h35.

- Chúng ta có giờ văn học từ 8h40 đến 9h25.

- Chúng ta có giờ sử từ 9h35 đến 10h10.

- Chúng ta có giờ địa lý từ 10h15 đến 11 giờ.

2. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 


Tạm dịch:

Monday: Thứ hai

Tuesday: Thứ ba

Wednesday: Thứ tư

Thursday: Thứ năm

Friday: Thứ sáu

Saturday: Thứ bảy

Sunday: Chủ nhật

3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

 


Nga: When do we have history?

Ba : We have it on Tuesday and Thursday.

Nga: When do we have math?

Ba : We have math it on Monday, Wednesday and Friday.

Nga: Does Lan have math on Friday?

Ba : No, she doesn’t.

Tạm dịch:

Nga: Khi nào chúng ta có giờ lịch sử?

Ba: Chúng ta có giờ sử vào thứ ba và thứ năm.

Nga: Khi nào chúng ta có giờ toán?

Ba: Chúng ta có nó vào thứ hai, thứ tư và thứ sáu.

Nga: Lan có giờ toán vào thứ sáu không?

Ba: Không, bạn ấy không có.

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 5

UNIT 5. THINGS I DO

Điều tôi làm

- (to) do your homework /duː - ˈhəʊmwɜːk/: làm bài tập về nhà

- everyday /ˈevrideɪ/: mỗi ngày

- (to) play games /pleɪ - ɡeɪmz/ : chơi trò chơi

- (to) listen to music /ˈlɪsn - ˈmjuːzɪk/: nghe nhạc.

- (to) do the housework /ˈhaʊswɜːk/: làm việc nhà

- (to) read /riːd/: đọc.

- (to) watch TV /wɒtʃ/ : xem TV

What + does + Tên/he/she+ do …?

Tên/he/she + động từ thêm “s / es”

- (to)play volleyball /ˈvɒlibɔːl/: chơi bóng chuyền

- football /ˈfʊtbɔːl/(n): bóng đá

- sports /spɔːts/(n): thể thao

- Do you / they + động từ ( hoạt động)?

+ Yes, I / they do - No, I / they don’t.

- Does he / she + động từ (hoạt động)?

+Yes, he/she does - No, he/she doesn’t.

- (to) take a shower/teɪk - ˈʃaʊə(r) / : tắm vòi sen.

- (to) eat /iːt/: ăn

- (to) start /stɑːt/: bắt đầu

- (to) finish /ˈfɪnɪʃ/: kết thúc

- (to) have lunch /lʌntʃ/: ăn trưa

- (to) go to bed : đi ngủ

- a timetable /bed/: thời khóa biểu

- English/ˈɪŋɡlɪʃ/(n) : tiếng Anh.

- math /mæθ/(n): toán.

- literature /ˈlɪtrətʃə(r)/(n): văn.

- history /ˈhɪstri/(n): lịch sử

- geography /dʒiˈɒɡrəfi/(n): địa lí.

- Days of week /deɪ - wiːk/: Các ngày trong tuần

- Monday /ˈmʌndeɪ/: thứ hai.

- Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/: thứ ba.

- Wednesday /ˈwenzdeɪ/: thứ tư.

- Thursday /ˈθɜːzdeɪ/: thứ năm.

- Friday /ˈfraɪdeɪ/: thứ sáu.

- Saturday /ˈsætədeɪ/: thứ bảy.

- Sunday /ˈsʌndeɪ/: chủ nhật.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét