Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Test yourself 3 - Trang 25 VBT tiếng anh 6 mới

 Task 1: Find the word which has different sound in the part underlined.

(Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại.)



1. A.clear

B.hear

C.area

D.heavy

Lời giải:

Clear /klɪə(r)/

Hear /hɪə(r)/

Area /ˈeər/

Heavy /ˈhevi/

Đáp án D phát âm là /i/, còn lại là /ɪə/

Đáp án: D

2. A.birthday

B.both

C.than

D.earth

Lời giải:

Birthday /ˈbɜːθdeɪ/

Both /bəʊθ/

Than /ðən/

Earth /ɜːθ/

Đáp án C phát âm là /ð/, còn lại là /θ/

Đáp án: C

3. A.there

B.theatre

C.together

D.then

Lời giải chi tiết:

Lời giải:

There /ðeə(r)/

Theatre /ˈθɪətə(r)/

Together /təˈɡeðə(r)/

Then /ðen/

Đáp án B phát âm là /θ/, còn lại là /ð/

Đáp án: B

4. A.how

B.rose

C.know

D.remote

Lời giải:

How /h/

Rose /rəʊz/

Know /nəʊ/

Remote /rɪˈməʊt/

Đáp án A phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/

Đáp án: A

5. A.divide

B.anything

C.description

D.animal

Lời giải:

Divide /dɪˈvd/

Anything /ˈeniθɪŋ/

Description /dɪˈskrɪpʃn/

Animal /ˈænɪml/

Đáp án A phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/

Đáp án: A

Bài 2

Task 2: Find the activity in the box and write it under each picture.

(Tìm hoạt động trong hộp và điền nó dưới mỗi bức tranh)

 

Bài 3

Task 3: Choose A, B, C or D for each gap in the following sentences.

(Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong các câu sau)

 

Lời giải chi tiết:

1. __________ the film is late, I will wait to watch it.

A. Because

B. Although 

C. When

D. But

Tạm dịch: Mặc dù phim chiếu muộn, tôi sẽ đợi để xem nó

2. We postponed our journey to the beach __________ it rained.

A.and

B.but

C.because

D.or

Tạm dịch: Họ tạm hoãn chuyến đi biển vì trời mưa

3. My sister likes going to the cinema __________ I like watching TV at home.

A.and

B.but

C.because

D.or

Tạm dịch: Chị tôi thích đi xem phim nhưng tôi muốn xem ở nhà

4. My mother likes spending our summer holidays at the seaside __________ my father does too.

A.and

B.or

C.because

D.although

Tạm dịch: Mẹ tôi thích dành kì nghỉ hè ở vùng biển và bố tôi cũng thế

5. As it doesn’t rain so I have to __________ the flowers in my garden every day.

A. water

B. watering

C. watered

D. waters

Tạm dịch: Vì nó không có mua nên tôi phải tưới hoa trong vườn mỗi ngày

6. We can play a __________ of volleyball or badminton at break time.

A. match

B. sport

C. game

D. activity

Tạm dịch: Chúng ta có thể chơi một hiệp bóng chuyền hoặc cầu lông trong giờ nghỉ

7. My favourite __________ is swimming.

A. game

B. match

C. activity

D. sport

Tạm dịch: Môn thể thao yêu thích của tôi là bơi lội

8. I first __________ Ho Chi Minh City in 2013.

A. go

B. went

C. visited

D. been to

Tạm dịch: Tôi lần đầu tiên thăm thành phố Hồ Chí Minh vào năm 2013

9. The mother told her son: "____________ swim in the lake. It's very dangerous."

A. Do

B. Don't

C. Not swim

D. Can't

Tạm dịch: Cô ấy nói với con trai: Đừng bơi ở hồ. Nó rất nguy hiểm

10. I __________Tom and Jerry many times.

A. see

B. saw

C. am seeing

D. have seen

Tạm dịch: Tôi đã xem Tom và Jerry nhiều lần

Bài 4

Task 4:  Put a word in each gap in the following dialogue, then practice it with a partner.

(Điền một từ vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại, sau đó luyện tập nó với bạn cặp)

Nick: Hello. Nick speaking.

Mary: Hi, Nick. It's Mary.

Nick: Oh, Mary. How are (1) you?

Mary: I'm OK. I've (2) been to Viet Nam.

Nick: Viet Nam? Which city have you been to?

Mary: Nha Trang. It’s a great city. The (3) weather is fine. It's sunny all the time.

Nick: Wonderful.

Mary: And the seafood is (4) cheap and delicious.

Nick: What are the (5) people like?

Mary: They are very friendly and hospitable.

Nick: I must ask my parents to take me there someday.

Mary: You should. Bye.

Nick: Bye.

Tạm dịch:

Nick: Xin chào. Nick nghe máy.

Mary: Xin chào, Nick. Tôi là Mary.

Nick: Ồ, Mary. Bạn khỏe không?

Mary: Tôi ổn. Tôi đã từng đến Việt Nam.

Nick: Việt Nam? Bạn đã đến thành phố nào?

Mary: Nha Trang. Nó là một thành phố tuyệt vời. Thời tiết tốt. Lúc nào trời cũng nắng.

Nick: Tuyệt vời.

Mary: Và hải sản rẻ và ngon.

Nick: Mọi người như thế nào?

Mary: Họ rất thân thiện và mến khách.

Nick: Tôi phải yêu cầu cha mẹ đưa tôi đến đó một ngày nào đó.

Mary: Bạn nên. Tạm biệt.

Nick: Tạm biệt.

 

Task 6: Mark the first halve in column A with the second one in column B to make sentence.

(Nối nửa đầu ở cột A với nửa còn lại ở cột B để tạo câu hoàn chỉnh) 

1. The hotel where we're staying is small

2. Although the weather is cold here,

3. My mother likes sports

4. You can go to stadium to watch the football match

5.  I didn't go to school yesterday

a. and my close friend’s mother likes sports, too.

b. or you can stay at home to watch it.

c. because I got a high temperature.

d. but it is comfortable.

e. I like it.

 

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

 

1. Khách sạn nơi chúng tôi ở rất nhỏ

2. Mặc dù thời tiết ở đây lạnh,

3. Mẹ tôi thích thể thao

4. Bạn có thể đến sân vận động để xem trận bóng đá

5. Hôm qua tôi không đi học

a. và người bạn thân của tôi, mẹ tôi cũng thích thể thao.

b. hoặc bạn có thể ở nhà để xem nó.

c. bởi vì tôi có nhiệt độ cao

d. nhưng nó thoải mái

e. Tôi thích nó.

Đáp án:

1 – d: The hotel where we're staying is small but it is comfortable (Khách sạn nơi chúng tôi ở nhỏ nhưng thoải mái.)

2 – e: Although the weather is cold here, I like it (Mặc dù thời tiết ở đây lạnh, tôi thích nó)

3 – a: My mother likes sports and my close friend’s mother likes sports, too (Mẹ tôi cũng thích thể thao và mẹ bạn thân của tôi cũng rất thích thể thao)

4 – b: You can go to stadium to watch the football match or you can stay at home to watch it (Bạn có thể đến sân vận động để xem trận bóng đá hoặc bạn có thể ở nhà để xem nó)

5 – c: I didn't go to school yesterday because I got a high temperature (Hôm qua tôi không đi học vì sốt cao)

Câu 5

Task 5Find the mistakes in the following sentences, underline and write the correct ones.

(Tìm lỗi sau trong các câu sau, gạch chân và viết lại cho đúng) 

 

 

Câu 6

Task 6:  Write full sentences to make a letter, using the suggested words and phases given

(Viết câu đầy đủ để hoàn thành bức thư, sử dụng từ và cụm gợi ý đã cho)

Dear Linh, 
1. Paris / fantastic /.
2. The / weather / been/ perfect /. 

3. It/ sunny/.
4. The / hotel / food / nice /.
5. We / Genoa cake / in / café / in / old street /. 
6. The / Eiffel Tower / wonderful /.
7. French art & design / so / amazing /. 
8. I / love / it /. 
9. I / have rented / bike /. 
10. Tomorrow / I / cycling / around / Paris / discover / city /. 
Wish you were here.
Love,
Mai

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

Dear Linh,

Paris is fantastic. The weather has been perfect. It's sunny. The hotel and the food are nice. We had a Genoa cake in a café in an old street. The Eiffel Tower is wonderful. French art & design is so amazing. I love it. I have rented a bike. Tomorrow I am cycling around Paris to discover the city.

Wish you were here.

Love,

Mai 

Tạm dịch:

Linh thân mến,

Paris thật tuyệt vời. Thời tiết hoàn hảo. Trời nắng. Các khách sạn và thức ăn tốt đẹp. Chúng tôi đã có một chiếc bánh Genova trong một quán cà phê ở một con phố cổ. Tháp Eiffel thật tuyệt vời. Nghệ thuật & thiết kế của Pháp là rất tuyệt vời. Tôi thích nó. Tôi đã thuê một chiếc xe đạp. Ngày mai tôi đạp xe vòng quanh Paris để khám phá thành phố.

Ước gì bạn ở đây.

Yêu,

Mai 


Đăng nhận xét

0 Nhận xét