Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 10: Our houses in the future - Ngôi nhà trong tương lai

 A. PHONETICS

Task 1: Find a word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

(Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Đọc to)



1. A.idea

B.mind

C.time

D.win

Lời giải chi tiết:

Lời giải:

idea /ˈdɪə/

mind /mnd/

time /tm/

win /wɪn/

Đáp án D phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/

Đáp án: D

2. A.teach

B.great

C.speak

D.beach

Lời giải:

teach /ttʃ/

great /ɡrt/

speak /spk/

beach /btʃ/

Đáp án B phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /i:/

Đáp án: B

3. A.play

B.make

C.machine

D.late

Lời giải:

Play /pl/

make /mk/

machine /məˈʃiːn/

late /lt/

Đáp án C phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /eɪ/

Đáp án: C

4. A.pyramid

B.Sydney

C.dry

D.hungry

Lời giải:

pyramid /ˈpɪrəmɪd/

Sydney /ˈsɪdni/

Dr/dr/

hungry /ˈhʌŋɡri/

Đáp án C phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /i/

Đáp án: C

Bài 2

Task 2: Put the words in the box into two groups

(Sắp các từ trong hộp vào 2 nhóm) 

Lời giải chi tiết:

/dr/

/tr/

dragon /ˈdræɡən/

tradition /trəˈdɪʃn/

dry /draɪ/

trick /trɪk/

drip /drɪp/

trade /treɪd/

drug /drʌɡ/

truck /trʌk/

dream /driːm/

treasure /ˈtreʒə(r)

B. VOCABULARY AND GRAMMAR

Task 1: Fill in the blank with a suitable letter

(Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp)

1. s_nk 

2. r_fr_ger_tor 

3. ap_rtm_nt 

4. a_f_l 

5. c_nv_n_ent 

6. b_a_t_f_l 

7. c_m_or_a_le 

8. d_li_io_s 

9. e_p_ns_ve

Lời giải chi tiết:

Lời giải:

1. sink: bồn rửa

2. refrigerator: tủ lạnh

3. apartment: căn hộ

4. awful: kinh khủng

5. convenient: tiện lợi

6. beautiful: đẹp

7. comfortable: thoải mái

8. delicious: ngon

9. expensive: đắt

Bài 2

Task 2: Find the odd A, B, C or D

(Chọn từ khác loại với các từ còn lại)

Lời giải chi tiết:

1. A.living room

B.bedroom

C.chicken

D.dining room

Lời giải:

living room: phòng khách

bedroom: phòng ngủ

chicken: con gà

dining room: phòng ăn

Đáp án C chỉ một loài động vật, còn lại là các phòng trong nhà

Đáp án: C

2. A.villa

B.apartment

C.flat

D.castle

Lời giải:

villa: biệt thự

apartment: căn hộ, chung cư

flat: căn hộ

castle: lâu đài

Đáp án: D

3. A.comfortable

B.refrigerator

C.beautiful

D.expensive

Lời giải:

comfortable: thoải mái

refrigerator: tủ lạnh

beautiful: xinh đẹp

expensive: đắt

Đáp án B là danh từ, còn lại là tính từ

Đáp án: B

4. A.dishwasher

B.computer

C.window

D.television

Lời giải:

dishwasher: máy rửa bát

computer: máy tính

window: cửa sổ

television: ti vi

Đáp án C là vật nằm trong kiến trúc của ngôi nhà, còn lại là đồ dùng trong nhà

Đáp án: C

Bài 3

Task 3:  Write name of the appliances in the modern house.

(Viết tên của các đồ dùng trong ngôi nhà hiện đại)

Lời giải chi tiết:

 

Bài 4

Task 4: Fill the blank with will, won’t, shall, shan’t, might, mightn’t

(Điền vào chỗ trống will, won’t, shall, shan’t, might, mightn’t)

Lời giải chi tiết:

1. What would you like to drink? 

– I _____________ have an orange juice, please.

Lời giải: Diễn tả quyết định được đưa ra ngay tức thời

Đáp án: will

Tạm dịch:

Bạn muốn uống gì?

Tôi sẽ uống nước cam.

2. I ____________ go to Ireland.

Lời giải: Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai

Đáp án: will/ shall

Tạm dịch: Tôi sẽ đi Ai - len

3. I don't think I ____________ go out tonight. I'm too tired.

Lời giải: Diễn tả sự dự đoán

Đáp án: will

Tạm dịch: Tôi không nghĩ mình sẽ ra ngoài tối nay. Tôi quá mệt.

4. ____________ I open the window?

Lời giải: Diễn tả lời đề nghị

Đáp án: shall

Tạm dịch: Tôi mở cửa sổ được không?

5. Where ____________ we go this evening?

Lời giải: Diễn tả một lời mời

Đáp án: shall

Tạm dịch: Chúng ta sẽ đi đâu tối nay?

6. Ann (not) ____________ come to the party tomorrow. She isn't well.

Lời giải: Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra trong tương lai

Đáp án: mightn’t

Tạm dịch: Ann có thể sẽ không đến bữa tiệc vào ngày mai. Cô ấy không được khỏe.

7.  I've got no money. What ____________ I do?

Lời giải: Diễn tả ý khuyên bảo

Đáp án: shall

Tạm dịch: Tôi không có tiền. Tôi nên làm gì đây?

8. Take an umbrella with you when you go out. It ____________ rain later.

Lời giải: Diễn tả dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai

Đáp án: might

Tạm dịch: Mang ô theo khi bạn ra ngoài. Trời có thể sẽ mưa.

9. There (not) ____________ be a meeting on Friday because the director is ill.

Lời giải: Diễn tả dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai

Đáp án: mightn’t

Tạm dịch: Có thể sẽ không có cuộc họp vào thứ Sáu vì giám đốc bị ốm.

10. They (not) ____________ arrive on time.

Lời giải: Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai

Đáp án: won’t

Tạm dịch: Họ sẽ không đến kịp giờ 

C. READING

Task 1: Read the passage and answer the questions.

(Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

A lovely house

Peter lives in a house near the sea. It’s an old house, about 100 years old, and it’s very small. There are two bedrooms upstairs but no bathroom. The bathroom is downstairs next to the kitchen and there’s a living room where there’s a lovely fireplace. There’s a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere Peter lives alone with his dog, Boxer, but they have a lot of visitors. Their city friends often stay with them.

Peter loves his house for many reasons: the garden, the flowers in the summer, the fire in winter, but the best thing is the view from his bedroom window. Peter is thinking of a new house in the future with the help of Robots.

Lời giải chi tiết:

1. Where is the house?

Lời giải:

Thông tin: Peter lives in a house near the sea

Đáp án: It’s near the sea

Tạm dịch:

Căn nhà ở đâu?

Nó ở gần biển.

2. How old is the house?

Lời giải:

Thông tin: It’s an old house, about 100 years old

Đáp án: It’s about 100 years old.

Tạm dịch:

Căn nhà bao nhiêu tuổi?

Khoảng 100 tuổi

3. How many rooms are there upstairs?

Lời giải:

Thông tin: There are two bedrooms upstairs…

Đáp án: There are two bedrooms upstairs.

Tạm dịch:

Có bao nhiêu phòng ở trên tầng?

Có 2 phòng ở trên tầng

4. Is there a bathroom upstairs?

Lời giải:

Thông tin: There are two bedrooms upstairs but no bathroom

Đáp án: No, there isn’t

Tạm dịch:

Có nhà tắm nào trên tầng không?

Không có.

5. Is there a fireplace in the kitchen?

Lời giải:

Thông tin: The bathroom is downstairs next to the kitchen and there’s a living room where there’s a lovely fireplace.

Đáp án: No, there isn’t

Tạm dịch:

Có lò sưởi ở nhà bếp không?

Không có

6. What’s the dog’s name?

Lời giải:

Thông tin: The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere Peter lives alone with his dog, Boxer, but they have a lot of visitors.

Đáp án: The dog’s name is Boxer

Tạm dịch:

Chú chó tên gì?

Chú chó tên Boxer

7. Who often comes to stay with them?

Lời giải:

Thông tin: Their city friends often stay with them.

Đáp án: Their city friends often come to stay with them.

Tạm dịch:

Ai thường đến ở cùng họ?

Những người bạn ở thành phố thường đến ở cùng họ

8. What reasons does Peter love his house?

Lời giải:

Thông tin: Peter loves his house for many reasons: the garden, the flowers in the summer, the fire in winter, but the best thing is the view from his bedroom window

Đáp án: Peter loves his house for many reasons: the garden, the flowers in the summer, the fire in winter, but the best thing is the view from his bedroom window

Tạm dịch:

Lí do gì khiến Peter yêu thích căn nhà?

Lí do khiến Peter yêu thích căn nhà là: khu vườn, hoa vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông, nhưng điều tuyệt nhất là tầm nhìn từ cửa sổ phòng ngủ của anh ấy.

Dịch đoạn văn:

Một ngôi nhà xinh xắn

Peter sống trong một ngôi nhà gần biển. Nó là một ngôi nhà cổ, khoảng 100 năm tuổi và nó rất nhỏ. Có hai phòng ngủ trên lầu nhưng không có phòng tắm. Phòng tắm ở tầng dưới cạnh nhà bếp và có một phòng khách, nơi có một lò sưởi xinh xắn. Có một khu vườn trước nhà. Khu vườn đi xuống bãi biển và vào mùa xuân và mùa hè, có những bông hoa ở khắp mọi nơi. Peter sống một mình với chú chó của mình, Boxer, nhưng họ có rất nhiều du khách. Bạn bè ở thành phố thường ở lại với họ.

Peter yêu ngôi nhà của mình vì nhiều lý do: vườn, hoa vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông, nhưng điều tuyệt nhất là tầm nhìn từ cửa sổ phòng ngủ của anh. Peter đang nghĩ về một ngôi nhà mới trong tương lai với sự giúp đỡ của Rô bốt

Bài 2

Task 2: Choose the best option A, B, C or D to complete the passage.

(Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn)

Dear Sir,

I (1) _____ Ha Long Bay with my brother (2) _____ October 21st to 23rd. (3) _____ you have a double room with a shower for these days? How (4) _____ is the room?

We would like a room facing (5) _____, if it is possible. Is there a restaurant in the hotel? We (6) _____ meat but we (7) _____ all other kinds of food.

We (8) _____ arriving in Ha Long Bay (9) _____ about 6 o'clock on Friday evening. We plan to leave the hotel (10) _____ Sunday morning.

I look forward to hearing from you soon.

Yours faithfully,

Peter Short

Lời giải chi tiết:

1. A.am visiting

B.visit

C.visiting

D. can't visit

Lời giải: Diễn tả dự định trong tương lai (đã có kế hoạch từ trước)

Đáp án: A.am visiting

2. A. from 

B. between

C. since

D. at

Lời giải: from …. To …: từ … đến …

Đáp án: A.from

3. A. Do

B. Does

C. Can

D. Must

Lời giải:

Đáp án: A.Do

4. A. many

B. long

C. much

D. far

Lời giải: Hỏi giá cả: how much + tobe + S?

Đáp án: C.much

5. A. sea

B. a sea

C. the sea

D. some sea

Lời giải: Địa điểm đã xác định

Đáp án: C.the sea

6. A. not eat

B. don't eat

C. aren't eating

D. not eating

Lời giải: Diễn tả thói quen => thì hiện tại đơn

Đáp án: B.don't eat

7. A.are like

B. liking

C. like

D. am liking

Lời giải: Diễn tả thói quen, sở thích => thì hiện tại đơn

Đáp án: C.like

8. A.am

B.is

C.are

D.have

Lời giải: Chủ ngữ là we => loại A,B; sau chỗ trống là động từ ở thể V(ing)

Đáp án: C.are

9. A.on

B. in

C. to

D. at

Lời giải: Dùng giới từ chỉ thời gian

Đáp án: D. at

10. A. in

B. on

C. at

D. to

Lời giải: at: chỉ thời gian liên quan đến giờ; in: chỉ thời gian liên quan đến năm/ mùa/ …; on: chỉ thời gian liên quan đến thứ/ ngày/ …

Đáp án: B. on

Dịch đoạn văn:

Xin chào,

Tôi sẽ đến thăm Vịnh Long cùng với anh trai của tôi từ ngày 21 đến 23 tháng 10. Bạn có một phòng đôi với vòi sen trong những ngày này chứ? Phòng bao nhiêu tiền?

Chúng tôi muốn một căn phòng hướng ra biển, nếu có thể. Có một nhà hàng trong khách sạn chứ? Chúng tôi không ăn thịt nhưng chúng tôi thích tất cả các loại thực phẩm khác.

Chúng tôi đến Vịnh Hạ Long vào khoảng 6 giờ tối thứ Sáu. Chúng tôi dự định rời khách sạn vào sáng Chủ nhật.

Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ bạn.

Trân trọng 

Peter Short 

D. WRITING

Task 1: Rearrange the words and phrases given to make sentences.

(Sắp xếp các từ và cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh?

Lời giải chi tiết:

1. on / My / will / the / future / ocean / house / be /.

=>    My future house will be by the ocean.

Tạm dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ nằm cạnh biển

2.  surrounded / by / tall / will / blue / sea / trees / and / It / be /.

=>    It will be surrounded by tall trees and blue sea.

Tạm dịch: Nó sẽ được bao xung quanh bởi cây cối và biển xanh.

3.   will / robots / house / There / be / some / the / in /.

=>    There will be some robots in the house.

Tạm dịch: Sẽ có vài người máy ở trong nhà.

4. housework / help / Robots / do / the / will / me /.

=>    Robots will help me do the housework

Tạm dịch: Người máy sẽ giúp tôi làm việc nhà

5. smart TV / house / I / my / super / have / will / a / in /.

=>    I will have a super smart TV in my house.

Tạm dịch: Tôi sẽ có một chiếc TV thật thông minh trong nhà của mình.

Bài 2

Task 2:  Choose the best ending (from a to e) to complete the sentence.

1. I will see _____.

2. I will have _____.

3. I will give _____.

4. I will let _____.

5. I will be _____.

a. _____ it some thought.

b. _____ back in a minute.

c. _____ what I can do.

d. _____ you know everything tomorrow.

e. _____ a look and get back to you.

Lời giải chi tiết:

Lời giải:

1. Tôi sẽ thấy _____.

2. Tôi sẽ có _____.

3. Tôi sẽ cung cấp cho _____.

4. Tôi sẽ để _____.

5. Tôi sẽ là _____.

a. _____ nó một số suy nghĩ.

b. _____ trở lại sau một phút.

c. _____ những gì tôi có thể làm được.

d. _____ bạn biết mọi thứ vào ngày mai.

e. _____ một cái nhìn và lấy lại cho bạn.

Đáp án:

1 - c. I will see what I can do.

2 - e. I will have a look and get back to you.

3 - a. I will give it some thought.

4 - d. I will let you know everything tomorrow.

5 - b. I will be back in a minute.

Tạm dịch:

1 - c. Tôi sẽ thấy những gì tôi có thể làm được.

2 - e. Tôi sẽ có một cái nhìn và lấy lại cho bạn.

3 - a. Tôi sẽ cung cấp cho nó một số suy nghĩ.

4 - d. Tôi sẽ để bạn biết mọi thứ vào ngày mai.

5 - b. Tôi sẽ là trở lại sau một phút

Bài 3

Task 3:  Write 100 – 150 words about your dream house

(Viết từ 100 – 150 từ về ngôi nhà trong mơ của bạn)

Lời giải chi tiết:

Đáp án gợi ý:

In the future, we will live in amazing new house. Our houses will use the sun or the wind to make electricity. We won't have cookers, dishwashers or washing. We will have robots to cook our dinner and wash our clothes. We will have robots to look after our children, and to feed our cats and dogs.

We won't use computers. We will have special remote control units. We can surf Internet, send and receive e-mails and order food from the markets without getting out of bed.

We won't have TVs or CD players because we will have watches that play music, take pictures and tell time. Our cars might not use gas. They might use energy from air, water or plants

Tạm dịch:

Tương lai, chúng ta sẽ sống trong ngôi nhà mới tuyệt vời. Nhà của chúng ta sẽ sử dụng mặt trời hoặc gió để làm điện. Chúng tôi sẽ không có bếp, máy rửa chén hoặc rửa. Chúng tôi sẽ có robot để nấu bữa tối và giặt quần áo. Chúng tôi sẽ có robot để chăm sóc con cái và nuôi mèo và chó của chúng tôi.

Chúng tôi sẽ không sử dụng máy tính. Chúng tôi sẽ có các đơn vị điều khiển từ xa đặc biệt. Chúng ta có thể lướt Interet, gửi và nhận e-mail và đặt thức ăn từ các chợ mà không cần ra khỏi giường.

Chúng tôi sẽ không có TV hoặc đầu đĩa CD vì chúng tôi sẽ có đồng hồ phát nhạc, chụp ảnh và cho biết thời gian. Xe của chúng tôi có thể không sử dụng xăng. Họ có thể sử dụng năng lượng từ không khí, nước hoặc thực vật.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét