A. PHONETICS
1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
(Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Đọc to)
Lời giải chi tiết:
1. A.allergy
B.calorie
C.coordinate
D.triathlon
Lời giải:
Allergy /ˈælədʒi/
Calorie /ˈkæləri/
Coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt/
Triathlon /traɪˈæθlən/
Đáp án C phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/
Đáp án: C
2. A.compound
B.concentrate
C.monopoly
D.melody
Lời giải:
Compound /ˈkɒmpaʊnd/
Concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
Monopoly /məˈnɒpəli/
Melody /ˈmelədi/
Đáp án D phát âm là /ə/, còn lại là /ɒ/
Đáp án: D
3. A.essential
B.attention
C.vegetarian
D.depression
Lời giải:
Essential /ɪˈsenʃl/
Attention /əˈtenʃn/
Vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/
Depression /dɪˈpreʃn/
Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/
Đáp án: A
4. A.sick
B.swimming
C.itchy
D.riding
Lời giải:
Sick /sɪk/
Swimming /ˈswɪmɪŋ/
Itchy /ˈɪtʃi/
Riding /ˈraɪdɪŋ/
Đáp án D phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/
Đáp án: D
5. A.really
B.healthy
C.regularly
D.identify
Lời giải:
Really /ˈriːəli/
Healthy /ˈhelθi/
Regularly /ˈreɡjələli/
Identify /aɪˈdentɪfaɪ/
Đáp án D phát âm là /aɪ/, còn lại là /i/
Đáp án: D
Bài 2
2. Put the words in the box into two groups.
(Sắp xếp từ trong hộp vào 2 nhóm)
Lời giải chi tiết:
f/ | /v/ |
Fast /fɑːst/ Fault /fɔːlt/ Leaf /liːf/ Surfing /ˈsɜːfɪŋ/ Feel /fiːl/ | Vast /vɑːst/ Save /seɪv/ Leave /liːv/ Very /ˈveri/ Give /ɡɪv/ |
B.
VOCABULARY
AND GRAMMAR
1. Find the odd one out A, B, C or D.
(Chọn từ khác với các từ còn lại)
Lời giải chi tiết:
1. A.cough
B.weak
C.headache
D.sore throat
Lời giải:
Cough (n): ho
Weak (adj): yếu
Headache (n): đau đầu
sore throat (n): đau họng
Đáp án B là tính từ, còn lại là danh từ
Đáp án: B
2. A.sunburn
B.toothache
C.earache
D.unhealthy
Lời giải:
Sunburn (n): cháy nắng
Toothache (n): đau răng
Earache (n): đau tai
Unhealthy (adj): không khỏe
Đáp án D là tính từ, còn lại là danh từ
Đáp án: D
3. A.sick
B.temperature
C.tired
D.weak
Lời giải:
Sick (adj): ốm
Temperature (n): nhiệt độ
Tired (adj): mệt
Weak (adj): yếu
Đáp án B là danh từ, còn lại là tinh từ
Đáp án: B
4. A.flu
B.stomachache
C.allergy
D.fat
Lời giải:
Flu (n): cúm
Stomachache (n): đau dạ dày
Allergy (n): dị ứng
Fat (adj): béo
Đáp án: D
5. A.sleep
B.happy
C.live
D.smile
Lời giải:
Sleep (v): ngủ
Happy (adj): vui
Live (v): sống
Smile (v): cười
Đáp án B là tính từ, còn lại là động từ
Đáp án: B
Bài 2
2. Circle A, B, C, or D for each picture.
(Chọn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh)
Lời giải chi tiết:
1. A.have a cough B.have a headache C.have a sore throat D.have a temperature Lời giải: have a cough: bị ho have a headache: bị đau đầu have a sore throat: bị đau họng have a temperature: bị sốt Đáp án: D
| |
2. A.have flu B.have stomachache C.have toothache D.have earache Lời giải: have flu: bị cúm have stomachache: bị đau dạ dày have toothache: bị đau răng have earache: bị đau tai Đáp án: A | |
3. A.feel sick B.feel tired C.feel weak D.feel sleepy Lời giải: feel sick: cảm thấy ốm feel tired: cảm thấy mệt feel weak: cảm thấy yếu feel sleepy: cảm thấy buồn ngủ Đáp án: D | |
4. A.wearing a sun hat B.washing face C.washing hands D.doing exercise Lời giải: wearing a sun hat: đội mũ washing face: rửa mặt washing hands: rửa tay doing exercise: tập thể dục Đáp án: C |
Bài 3
3. Put the verbs in brackets in the correct tense form.
(Chọn thì thích hợp cho động từ trong ngoặc để điền vào các chỗ trống)
Lời giải chi tiết:
1. Nam looks brown. He was on holiday last week. He (get) ________ sunburn.
Lời giải: last week => thì quá khứ đơn
Đáp án: Nam looks brown. He was on holiday last week. He (get) got sunburn
Tạm dịch: Nam có vẻ nâu. Anh ấy đi nghỉ vào tuần trước. Anh đã bị cháy nắng
2. Getting plenty of rest is very good. It (help) ________ you to avoid depression.
Lời giải: Câu trước đang ở thì hiện tại đơn => Câu sau cũng ở thì hiện tại đơn.
Đáp án: Getting plenty of rest is very good. It helps you to avoid depression
Tạm dịch: Nghỉ ngơi nhiều là rất tốt. Nó giúp bạn tránh trầm cảm
3. The Japanese (eat) ________ a lot of fish so they are very intelligent.
Lời giải: Câu diễn tả thói quen => thì hiện tại đơn
Đáp án: The Japanese eat a lot of fish so they are very intelligent
Tạm dịch: Người Nhật ăn rất nhiều cá nên họ rất thông minh.
4. If you wash your hands more, you (have) ________ less chance of catching flu.
Lời giải: Câu điều kiện loại I
Đáp án: If you wash your hands more, you will have less chance of catching flu.
Tạm dịch: Nếu bạn rửa tay nhiều hơn, bạn sẽ ít bị cảm cúm hơn
5. Eating carrots regularly (help) ________ you see better.
Lời giải: Diễn tả sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn
Đáp án: Eating carrots regularly helps you see better
Tạm dịch: Ăn cà rốt thường xuyên giúp bạn nhìn tốt hơn
6. It is very hot outside. Please (wear) ________ a sun hat when you go out.
Lời giải: Câu mệnh mệnh => thì hiện tại
Đáp án: It is very hot outside. Please wear a sun hat when you go out
Tạm dịch: Bên ngoài rất nóng. Hãy đội mũ chống nắng khi bạn đi ra ngoài
7. Do more exercise and you (feel) ________ healthier.
Lời giải: Vế sau là kết quả của hanh động phía trước => thì tương lai đơn
Đáp án: Do more exercise and you will feel healthier
Tạm dịch: Tập thể dục nhiều hơn và bạn sẽ khỏe hơn
8. I don’t want (be) ________ tired tomorrow so I go to bed early.
Lời giải: (to) want to + V(inf): muốn làm gì
Đáp án: I don’t want to be tired tomorrow so I go to bed early
Tạm dịch: Tôi không muốn mệt mỏi vào ngày mai vì vậy tôi đi ngủ sớm
9. Nowadays, I don’t feel well. I often (feel) ________ sick and weak.
Lời giải: often => thì hiện tại đơn
Đáp án: Nowadays, I don’t feel well. I often feel sick and weak.
Tạm dịch: Ngày nay, tôi không cảm thấy khỏe. Tôi thường cảm thấy ốm yếu.
10. People who (smile) ________ more are happier and they live longer.
Lời giải: Các vế trong câu đang dùng thì hiện tại đơn
Đáp án: People who smile more are happier and they live longer.
Tạm dịch: Những người cười nhiều hơn sẽ hạnh phúc hơn và họ sống lâu hơn.
Bài 4
4. Fill each blank with a word in the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong hộp)
Health
Dry
Flu
Provide
Getting
Physical
Exercise
Stay
Weight
swimming
Hướng dẫn giải:
Health: sức khỏe (n)
Dry: khô (adj)
Flu: cúm (n)
Provide: cung cấp (v)
Getting: lấy (v)
Physical: thuộc về thể chất (adj)
Exercise: bài tập (n)
Stay: ở(v)
Weight: cân nặng (n)
Swimming: bơi (n)
Lời giải chi tiết:
1. You should eat a lot of fruits and vegetables because they _________ vitamin A, which is good for the eyes.
Lời giải: Cần điền một động từ nguyên thể hợp nghĩa
Đáp án: You should eat a lot of fruits and vegetables because they provide vitamin A, which is good for the eyes
Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây và rau quả vì chúng cung cấp vitamin A, rất tốt cho mắt
2. If you want to be fit, stay outdoors more and do more _________ activities.
Lời giải: Cần điền một tinh từ hợp nghĩa. Cụm từ:physical activity: hoạt động thể chất
Đáp án: If you want to be fit, stay outdoors more and do more physical activities
Tạm dịch: Nếu bạn muốn khỏe mạnh, hãy ở ngoài trời nhiều hơn và hoạt động thể chất nhiều hơn
3. Eat less high-fat food to keep you from _________ fat.
Lời giải: Cần điền một động từ có đuôi -ing
Đáp án: Eat less high-fat food to keep you from getting fat
Tạm dịch: Ăn thực phẩm ít chất béo để giữ cho bạn không bị béo
4. They go _________ outside even when it’s cold.
Lời giải: go swiming: đi bơi
Đáp án: They go swimming outside even when it’s cold
Tạm dịch: Họ đi bơi ngoai trời cả khi nó lạnh
5. To prevent _________, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
Lời giải: prevent: phòng, tranh => cần điền vào chỗ trống một loại bệnh
Đáp án: To prevent flu, you should eat a lot of garlic and keep your body warm
Tạm dịch: Để phòng ngừa cảm cúm, bạn nên ăn nhiều tỏi và giữ ấm cơ thể
6. In order to have good _________, you should eat lightly and laugh cheerfully.
Lời giải: Cần điền một danh từ hợp nghĩa
Đáp án: In order to have good health, you should eat lightly and laugh cheerfully.
Tạm dịch: Để có sức khỏe tốt, bạn nên ăn nhẹ và cười vui vẻ
7. My father does morning _________ every day.
Lời giải: do exercise: tập thể dục
Đáp án: My father does morning exercise every day
Tạm dịch: Bố tôi tập thể dục buổi sáng mỗi ngày
8. Do you want to know how you can _________ healthy?
Lời giải: stay healthy: giữ gìn sức khỏe
Đáp án: Do you want to know how you can stay healthy?
Tạm dịch: Bạn có muốn biết làm thế nào bạn có thể giữ sức khỏe?
9. He plays computer games and watches TV a lot so his eyes are often _________.
Lời giải: Cần điền một tính từ vào chỗ trống
Đáp án: He plays computer games and watches TV a lot so his eyes are often dry.
Tạm dịch: Anh ấy chơi game trên máy tính và xem tivi rất nhiều nên mắt anh ấy thường khô
10. He eats a lot of burger and chips so he’s putting on _________.
Lời giải: put on weight: tăng cân
Đáp án: He eats a lot of burger and chips so he’s putting on weight
Tạm dịch: Anh ấy ăn rất nhiều bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên nên anh ấy tăng cân.
C. READING
1. Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Fresh | Drink | Eat | Rice | Healthy |
School | Water | Fish | Breakfast | well |
It’s important to (1) ______ well, especially when you are studying. If you are at primary (2) ______, you may not go home for lunch and have a cooked meal of meat or (3) ______ and vegetables. A chicken and lettuce sandwich, with some (4) ______ fruit would be a light but (5) ______ lunch. Many people around the world eat plain, boiled (6) ______ two or three times a day.
Pupils and students often don’t eat (7) ______ when they’re revising for an exam – they eat chocolate and (8) ______ lots of black coffee! And by the way, doctors say everybody should start the day with healthy (9) ______. It’s also good for you to drink a lot of (10) ______ through the day.
Lời giải chi tiết:
Fresh: tươi, mới (adj)
Drink: uống (v)
Eat: ăn (v)
Rice: gạo (n)
Healthy: khỏe mạnh (adj)
School: trường học (n)
Water: nước (n)
Fish: cá (n)
Breakfast: bữa sáng (n)
Well: tốt (adv)
It’s important to (1) ______ well, especially when you are studying.
Lời giải: Cần điền một động từ nguyên thể hợp nghĩa
Đáp án: It’s important to (1) eat well, especially when you are studying.
If you are at primary (2) ______, you may not go home for lunch
Lời giải: primary school: trường tiểu học
Đáp án: If you are at primary (2) school, you may not go home for lunch
… have a cooked meal of meat or (3) ______ and vegetables.
Lời giải: Cần điền một loại thực phẩm
Đáp án: … have a cooked meal of meat or (3) fish and vegetables
A chicken and lettuce sandwich, with some (4) ______ fruit would be a light…
Lời giải: Cần điền một tính từ hợp nghĩa
Đáp án: A chicken and lettuce sandwich, with some (4) fresh fruit would be a light…
… a light but (5) ______ lunch.
Lời giải: Cần điền một tính từ hợp nghĩa
Đáp án: … a light but (5) healthy lunch
Many people around the world eat plain, boiled (6) ______ two or three times a day
Lời giải: Cần điền tên một loại thực phẩm; plain rice: gạo tẻ
Đáp án: Many people around the world eat plain, boiled (6) rice two or three times a day
Pupils and students often don’t eat (7) ______ when they’re revising for an exam
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một trạng từ
Đáp án: Pupils and students often don’t eat (7) well when they’re revising for an exam
they eat chocolate and (8) ______ lots of black coffee!
Lời giải: coffee là đồ uống
Đáp án: they eat chocolate and (8) drink lots of black coffee
And by the way, doctors say everybody should start the day with healthy (9) ______
Lời giải: Buổi sáng sẽ bắt đầu ngày mới bằng bữa sáng
Đáp án: And by the way, doctors say everybody should start the day with healthy (9) breakfast
It’s also good for you to drink a lot of (10) ______ through the day.
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một loại nước.
Đáp án: It’s also good for you to drink a lot of (10) water through the day
Dịch đoạn văn:
Nó rất quan trọng để ăn tốt, đặc biệt là khi bạn đang học. Nếu bạn ở trường tiểu học, bạn có thể không về nhà ăn trưa và có một bữa ăn nấu chín thịt hoặc cá và rau. Một bánh sandwich gà và rau diếp, với một ít trái cây tươi sẽ là một bữa trưa nhẹ nhàng nhưng lành mạnh. Nhiều người trên thế giới ăn đồng bằng, luộc hai hoặc ba lần một ngày.
Học sinh và học sinh thường không ăn ngon khi họ đang ôn tập cho một kỳ thi - họ ăn sô cô la và uống nhiều cà phê đen! Và nhân tiện, các bác sĩ nói rằng mọi người nên bắt đầu ngày mới bằng bữa sáng lành mạnh. Nó cũng tốt cho bạn uống nhiều nước trong ngày.
Bài 2
2. Read the conversation and answer the questions.
(Đọc đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi)
Phong: What time do you usually come home from school?
Nick: I usually come home at 11.30.
Phong: When do you often have lunch?
Nick: I often have lunch at 12 o’clock.
Phong: What do you usually have for lunch?
Nick: I often have fish and eggs.
Phong: What do you do after dinner?
Nick: I sometimes go to the cinema, but I usually stay at home, watch TV and do my homework.
Phong: Do you often watch TV?
Nick: Yes, I do. I like watching sports very much.
Phong: When do you often go to bed?
Nick: I always go to bed at 9.30. I never stay up late.
Lời giải chi tiết:
Questions:
What time does Nick usually come home from school?
Lời giải:
Thông tin: Phong: What time do you usually come home from school?
Nick: I usually come home at 11.30.
Đáp án: He usually comes home at 11.30
Tạm dịch: Nick thường từ trường về nhà lúc mấy giờ?
Anh ấy thường về nhà lúc 11.30
When does he often have lunch?
Lời giải:
Thông tin: Phong: When do you often have lunch?
Nick: I often have lunch at 12 o’clock.
Đáp án: He often has lunch at 12
Tạm dịch: Anh ấy thường ăn trưa vào lúc nào?
Anh ấy thường ăn trưa lúc 12 giờ
What does he usually have for lunch?
Lời giải:
Thông tin: Phong: What do you usually have for lunch?
Nick: I often have fish and eggs
Đáp án: He often has fish and eggs
Tạm dịch: Anh ấy thường ăn gì vào buổi trưa?
Anh ấy thường ăn cá và trứng
What does he often do after dinner?
Lời giải:
Thông tin: Phong: What do you do after dinner?
Nick: I sometimes go to the cinema, but I usually stay at home, watch TV and do my homework.
Đáp án: He sometimes goes to the cinema, but he usually stays at home, watches TV and does his homework
Tạm dịch: Anh ấy thường làm gì sau bữa trưa?
Anh ấy đôi khi đến rạp chiếu bóng, nhưng anh ấy thường ở nhà, xem ti vi và làm bài tập về nhà
What TV programme does he like watching?
Lời giải:
Thông tin: Phong: Do you often watch TV?
Nick: Yes, I do. I like watching sports very much
Đáp án: He likes watching sports programme.
Tạm dịch: Anh ấy thích xem chương trình ti vi nào?
Anh ấy thích xem chương trình thể thao
Dịch đoạn hội thoại:
Phong: Bạn thường đi học lúc mấy giờ?
Nick: Tôi thường về nhà lúc 11.30.
Phong: Khi nào bạn thường ăn trưa?
Nick: Tôi thường ăn trưa vào lúc 12 giờ.
Phong: Bạn thường ăn gì vào bữa trưa?
Nick: Tôi thường có cá và trứng.
Phong: Bạn làm gì sau bữa tối?
Nick: Thỉnh thoảng tôi đi xem phim, nhưng tôi thường ở nhà, xem TV và làm bài tập về nhà.
Phong: Bạn có thường xem TV không?
Nick: Vâng, tôi làm. Tôi thích xem thể thao rất nhiều.
Phong: Khi nào bạn thường đi ngủ?
Nick: Tôi luôn đi ngủ lúc 9h30. Tôi không bao giờ thức khuya.
Bài 3
3. Choose the correct word A, B or C for each gap to complete the following passage
(Chọn đáp án đúng cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau)
We need calories or (1) __________ to do the things every day. For example, when we walk to school or (2) __________ a bike to school we spend a certain amount of (3) ___________ and even when we sleep, we also use them. But how many calories should we (4) ___________ a day to stay in shape? It’s difficult (5) __________ us to calculate. If people want to keep (6) ________, they should remember that everyone should have between 1600 and 2500 calories a day.
We get calories (7) __________ the food we eat. If we get too much food and don’t take part (8) __________ any activities, we can get fat quickly. So besides studying, we should do some (9) __________, play sports or do the housework, such as cleaning the floor, cooking etc. Otherwise, we don’t eat enough, we will feel (10) _____ and weak.
Lời giải chi tiết:
1. A.food
B.energy
C.drink
Lời giải: food: thức ăn
Energy: năng lượng
Drink: đồ uống
Đáp án: B
2. A.ride
B.come
C.drive
Lời giải: ride a bike: đạp xe
Đáp án: A
3. A.things
B.food
C.calories
Lời giải: amount of + N(không đếm được): số lượng => loại A và C
Đáp án: B
4. A.do
B.spend
C.have
Lời giải: do: làm
Spend: tiêu
Have: có
Đáp án: C
5. A.for
B.with
C.in
Lời giải: difficult (for somebody) (to do something): khó cho ai làm gì
Đáp án: A
6. A.health
B.fit
C.active
Lời giải: keep fit: giữ dáng
Đáp án: B
7. A.in
B.of
C.from
Lời giải: in: trong
Of: của
From: từ
Đáp án: C
8. A.with
B.in
C.on
Lời giải: take part in: tham gia
Đáp án: B
9. A.exercise
B.activity
C.healthy
Lời giải: do exercise: tập thể dục
Đáp án: A
10. A.good
B.tired
C.thirsty
Lời giải: good: tốt
Tired: mệt
Thirsty: khát
Đáp án: B
Dịch đoạn văn:
Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm mọi việc mỗi ngày. Ví dụ, khi chúng ta đi bộ đến trường hoặc đi xe đạp đến trường, chúng ta tiêu tốn một lượng calo nhất định và ngay cả khi ngủ, chúng ta cũng sử dụng chúng. Nhưng chúng ta nên có bao nhiêu calo để giữ dáng? Nó khó khăn cho chúng tôi để tính toán. Nếu mọi người muốn giữ dáng, họ nên nhớ rằng mọi người nên có từ 1600 đến 2500 calo mỗi ngày.
Chúng ta nhận được calo từ thực phẩm chúng ta ăn. Nếu chúng ta nhận được quá nhiều thức ăn và không tham gia bất kỳ hoạt động nào, chúng ta có thể nhanh chóng béo lên. Vì vậy, ngoài việc học, chúng ta nên tập thể dục, chơi thể thao hoặc làm việc nhà, chẳng hạn như lau sàn nhà, nấu ăn, v.v ... Nếu không, chúng ta không ăn đủ, chúng ta sẽ cảm thấy mệt mỏi và yếu đuối.
D. WRITING
1. Make sentences using the words and phrases given.
(Tạo các câu sử dụng các từ và cụm từ được cho trước)
Lời giải chi tiết:
Getting / plenty / rest / really / important /.
ð Getting plenty of rest is really important (Nghỉ ngơi nhiều là rất quan trọng)
It / easy / get / flu /. / we / should / try / keep / clean / more /.
ð It’s easy to get flu. We should try to keep clean more (Nó rất dễ bị cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch sẽ hơn)
I / have / toothache / yesterday / because / I / eat / many / sweets /.
ð I had a toothache yesterday because I ate many sweets (Tôi bị đau răng ngày hôm qua vì tôi đã ăn nhiều đồ ngọt)
He / has / flu /. / he / keep / sneezing / coughing /.
ð He has flu. He keeps sneezing and coughing (Anh ấy bị cúm. Anh ấy cứ hắt hơi và ho.)
which / activity / use / more / calories / walking / or / riding / bicycle /?
ð Which activity uses more calories, walking or riding a bicycle? (Hoạt động nào sử dụng nhiều calo, đi bộ hoặc đi xe đạp?)
Bài 2
2. Can you rewrite the following sentences in correct English?
Lời giải chi tiết:
1. Laughing is good with health.
=> Laughing is good for health (Cười rất tốt cho sức khỏe)
2. Some people have a very bad habit in littering in public.
=> Some people have a very bad habit of littering in public (Một số người có thói quen xả rác bừa bãi ở nơi công cộng)
3. People who live in a dusty area often suffer on diseases.
=> People who live in a dusty area often suffer from diseases (Những người sống trong khu vực bụi bặm thường mắc bệnh)
4. In prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm.
=> To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm (Để phòng ngừa cúm, chúng ta nên giữ sạch tay, giữ ấm chân)
5. She has a sore throat yesterday.
=> She had a sore throat yesterday (Cô ấy bị đau họng ngày hôm qua)
Bài 3
3. Can you correct the passage? Write the correct version.
I would like to live in a place where there are four seasons in spring there are a lot of beautiful flowers there are a lot of tall trees in front of my house there are walk paths around my house and they are all clean there are a lot of ponds and lakes near my house so i can go fishing every afternoon i also would like to have a sport center near my school so i can play some sport after class.
Lời giải chi tiết:
Sample:
I would like to live in a place where there are four seasons. In spring, there are a lot of beautiful flowers. There are a lot of tall trees in front of my house. There are walk paths around my house and they are all clean. There are a lot of ponds and lakes near my house so I can go fishing every afternoon. I also would like to have a sport center near my school so I can play some sport after class.
Dịch đoạn văn:
Tôi muốn sống ở một nơi có bốn mùa. Vào mùa xuân, có rất nhiều hoa đẹp. Có rất nhiều cây cao trước nhà tôi. Có những con đường đi bộ quanh nhà tôi và tất cả đều sạch sẽ. Có rất nhiều ao hồ gần nhà tôi để tôi có thể đi câu cá mỗi buổi chiều. Tôi cũng muốn có một trung tâm thể thao gần trường để tôi có thể chơi một số môn thể thao sau giờ học
0 Nhận xét