A. PHONETICS
Task 1: Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại. Hãy đọc to những từ đó)
Lời giải chi tiết:
1.
A. lamps: /læmps/
B. beds: /bedz/
C. desks: /desks/
D. phones: /fəʊnz/
Không có đáp án
2.
A. tables: /ˈteɪblz/
B. matches: /mætʃiz/
C. watches: /wɒtʃiz/
D. houses: /ˈhaʊzɪz/
Đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /iz/
3.
A. clocks: /klɒks/
B. villas: /ˈvɪləz/
C. chairs: /tʃeə(r)z/
D. fans: /fænz/
Đáp án A phát âm là /s/, còn lại là /z/
4.
A. brother: /ˈbrʌðə(r)/
B. mother: /ˈmʌðə(r)/
C. sofa: /ˈsəʊfə/
D. honey: /ˈhʌni/
Đáp án C phát âm là /əʊ/, còn lại là /ʌ/
5.
A. between: /bɪˈtwiːn/
B. behind: /bɪˈhaɪnd/
C. next: /nekst/
D. me: /mi/
Đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /i/
Bài 2
Task 2: Put the words with the underlined part in the box into three groups.
(Xếp các từ có phần gạch chân vào cột tương ứng)
Lời giải chi tiết:
/s/ | /z/ | /iz/ |
clocks /klɒks/ cupboards /ˈkʌbəds/ caps /kæps/ sinks /sɪŋks/ | villas /ˈvɪləz/ photos /ˈfəʊtəʊz/ brothers /ˈbrʌðə(r)z/ windows /ˈwɪndəʊz/ | fridges /frɪdʒiz/ houses /ˈhaʊzɪz/ lunches /lʌntʃz/ watches /wɒtʃiz/ |
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
Task 1: Find the odd A, B, C or D. (Tìm từ khác với những từ còn lại)
Lời giải chi tiết:
1.
A. villa (biệt thự)
B. house (nhà)
C. apartment (căn hộ)
D. attic (gác mái)
=> A, B, C đều chỉ các loại nhà ở
Đáp án: D
2.
A. living room (phòng khách)
B. bedroom (phòng ngủ)
C. cupboard (tủ ly)
D. kitchen (phòng bếp)
=> A, B, D đều chỉ phòng ốc trong nhà
Đáp án: C
3.
A. lamp (đèn)
B. hall (đại sảnh, phòng lớn)
C. chair (ghế)
D. bed (giường)
=> A, C, D thuộc chủ đề gia dụng
Đáp án: B
4.
A. bathroom (phòng tắm)
B. ceiling fan (quạt trần)
C. air conditioner (máy điều hòa)
D. dish washer (máy rửa bát)
=> B, C, D thuộc chủ đề gia dụng
Đáp án: A
5.
A. living room (phòng khách)
B. wardrobe (tủ quần áo)
C. bathroom (phòng tắm)
D. kitchen (phòng bếp)
=> A, C, D đều chỉ phòng ốc trong nhà
Đáp án: B
Bài 2
Task 2: Circle A, B,C or D for each picture. (Khoanh tròn vào đáp án đúng tương ứng với mỗi bức tranh) (ảnh)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Task 3: Look at the bedroom below. Complete the passange, using is/ are/ isn’t / aren’t. (Nhìn vào phòng ngủ bên dưới. Hoàn thành đoạn văn sử dụng is/ are/ isn’t / aren’t.)
Lời giải chi tiết:
This is my bedroom. It is smail. There (1) are two wardrobes and a bed. There (2) is a computer on the table. There (3) isn’t a television. There (4) are two pillows on my bed. There (5) is a lamp on the small wardrobe. There (6) is a chair but there (7) aren’t any stools. My bedroom is cool in summer because there (8) is a big window. There (9) aren’t any pictures on the wall and there (10) isn’t a clock in the room. I like my bedroom very much because it is very clean and quiet.
Giải thích:
(1) Trong tranh có 2 tủ quần áo và một giường => cần điền động từ đi với danh từ số nhiều, ở thể khẳng định.
(2) Trong tranh có 1 máy tính => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể khẳng định.
(3) Trong tranh không có tivi => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể phủ định.
(4) Trong tranh có 2 gối => cần điền động từ đi với danh từ số nhiều, ở thể khẳng định.
(5) Trong tranh có 1 đèn => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể khẳng định.
(6) Trong tranh có một ghế => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể khẳng định.
(7) Trong tranh không có ghế đẩu => cần điền động từ đi với danh từ số nhiều, ở thể phủ định.
(8) Trong tranh có một cửa sổ => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể khẳng định.
(9) Trong tranh không có bức tranh nào, pictures số nhiều => cần điền động từ đi với danh từ số nhiều, ở thể phủ định.
(10) Trong tranh không có đồng hồ, clock số ít => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể phủ định.
Tạm dịch:
Đây là phòng ngủ của tôi. Nó nhỏ. Có 2 tủ quần áo và một chiếc giường. Có một chiếc máy tính trên bàn. Nó không có chiếc ti vi nào. Có hai chiếc gối trên giường của tôi. Có một chiếc đèn trên cái tủ nhỏ. Tôi có một chiếc ghế nhưng không có chiếc ghế đẩu nào. Phòng của tôi khá mát vào mùa hè bởi vì nó có một cửa sổ lớn. Không có bức tranh nào trên tường và cũng không có đồng hồ trong phòng. Tôi thích phòng ngủ của mình vì nó rất sạch và yên tĩnh.
Bài 4
Task 4: Fill in the blank with a suitable word in the box. (Điền vào chỗ trống 1 từ phù hợp ở trong khung)
Garden Bathrooms Cupboard
Apartment Cousins House Rooms
In front of Country house Living room
Lời giải chi tiết:
1. There is a big garden ________ my house. We plant a lot of trees in it.
2. Is there ______ behind your house?
3. How many __________ are there in your house?
4. We usually watch television in the _________.
5. Hoa’s house is very big. There are 10 bedrooms and five ________.
6. My grandparents live in a ________. We sometimes visit them on Sundays.
7. There is a big _________ in our kitchen.
8. We are buying two new ceiling fans and three standing lams for our new _________. It’s on the third floor.
9. My uncle lives near my house and I can play with my _________ when I have free time.
10. My ________ is in the city centre so it’s very noisy.
Hướng dẫn giải:
1. There is a big garden ________ my house. We plant a lot of trees in it.
Cần điền một giới từ phù hợp => in front of: đối diện.
=> There is a big garden in front of my house. We plant a lot of trees in it. (Có một khu vườn lớn đối diện nhà tôi)
2. Is there ______ behind your house?
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => garden: khu vườn
=> Is there garden behind your house? (Có một khu vườn ở sau nhà bạn phải không?)
3. How many __________ are there in your house?
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => room: căn phòng
=> How many rooms are there in your house? (Nhà bạn có bao nhiêu phòng?)
4. We usually watch television in the _________.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => living room: phòng khách
=> We usually watch television in the living room. (Chúng tôi thường xem tivi trong phòng khách.)
5. Hoa’s house is very big. There are 10 bedrooms and five ________.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => bathroom: phòng tắm
=> Hoa’s house is very big. There are 10 bedrooms and five bathrooms. (Nhà của Hoa rất lớn. Nó có 10 phòng ngủ và 5 nhà vệ sinh)
6. My grandparents live in a ________. We sometimes visit them on Sundays.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => country house: nhà ở nông thôn
=> My grandparents live in a country house. We sometimes visit them on Sundays. (Ông bà tôi sống ở vùng quê. Chúng tôi thường thăm họ vào Chủ Nhật)
7. There is a big _________ in our kitchen.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => cupboard: tủ ly
=> There is a big cupboard in our kitchen. (Có một tủ ly to ở trong bếp của chúng tôi)
8. We are buying two new ceiling fans and three standing lams for our new _________. It’s on the third floor.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => apartment: căn hộ
=> We are buying two new ceiling fans and three standing lams for our new apartment It’s on the third floor. (Chúng tôi đang mua 2 chiếc quạt trần mới và ba cái đèn đứng cho căn hộ mới)
9. My uncle lives near my house and I can play with my _________ when I have free time.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => cousin: anh/em họ
=> My uncle lives near my house and I can play with my cousins when I have free time. (Chú tôi sống ở gần nhà tôi và tôi có thể chơi với em họ những lúc rảnh)
10. My ________ is in the city centre so it’s very noisy.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => house: ngôi nhà
=> My house is in the city centre so it’s very noisy. (Nhà của tôi ở trung tâm thành phố nên nó rất ồn ào)
C. READING
Task 1: Put a word from the box in each gap to complete the following passage (Điền 1 từ vào chỗ trống từ những từ trong khung sau)
bedrooms country likes bookshelf
are television chairs
rooms window cool
Mai’s house is in the (1)_____ . It is big and clean. Her house has six (2)_______ . There is a living room, two (3)________, a bathroom, a kitchen and a toilet. There is a cupboard, a table and six (4)______ in the livingroom. There is a (5)_______ on the cupboard.
Mai’s bedroom is small. In her room, there is a big (6) ______ so it’s light and (7)________ . There is a computer on the table. There are many books on the (8) ________. There (9) _______ some pictures on the wall. Mai (10) ________ her bedroom best in the house.
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
Mai’s house is in the (1) country . It is big and clean. Her house has six (2) rooms . There is a living room, two (3) bedrooms, a bathroom, a kitchen and a toilet. There is a cupboard, a table and six (4) chairs in the livingroom. There is a (5) television on the cupboard.
Mai’s bedroom is small. In her room, there is a big (6) window so it’s light and (7) cool. There is a computer on the table. There are many books on the (8) bookshelf There (9) are some pictures on the wall. Mai (10) likes her bedroom best in the house.
(1) Cần điền một danh từ đi với in the => in the country: ở nông thôn
(2) Câu sau liệt kê các phòng trong gia đình => rooms: phòng ở
(3) Trong câu đang liệt kê các phòng => bedrooms: phòng ngủ
(4) Trong câu đang liệt kê nội thất, số nhiều => chairs: ghế
(5) Cần điền một đồ gia dụng => television: tivi
(6) Cần điền một danh từ có nghĩa phù hợp => window: cửa sổ
(7) Cần điền một tính từ => Cool: mát
(8) Trước có từ books, cần điền một danh từ hợp nghĩa => bookself: giá sách
(9) Cần điền động từ tobe, sau có từ pictures => are
(10) Cần điền một động từ => likes: thích
Tạm dịch:
Nhà của Mai ở nông thôn. Nó to và sạch sẽ. Nhà của cô ấy có 6 phòng. Đó là phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng tắm, nhà bếp và một nhà vệ sinh. Có 1 tủ ly, một cái bàn và sáu cái ghế trong phòng khách. Có một cái ti vi trên tủ ly.
Phòng ngủ của Mai nhỏ. Trong phòng cô ấy, có một cửa sổ to nên nó sáng và mát. Có một chiếc máy tính trên bàn. Có những quyển sách trên giá. Có những bức tranh treo trên tường. Cô ấy thích phòng ngủ nhất trong nhà.
Bài 2
Task 2: Read the conversation and answer the questions. (Đọc đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi)
Nick: Nhà của cậu thế nào? Nó to chứ?
Mai: Ừ. Nó rất to.
Nick: Nhà cậu có bao nhiêu phòng thế?
Mai: Có sáu phòng.
Nick: Có những gì ở phòng khách vậy?
Mai: Có một tủ ly, một cái bàn, sáu chiếc ghế và một chiếc ti vi trên chiếc tủ.
Nick: Phòng ngủ của cậu lớn chứ?
Mai: Không. Không đâu. Nó nhỏ. Nhưng sáng và mát.
Nick: Tại sao?
Mai: Bởi vì có một cửa sổ to ở phòng tớ.
Nick: Cậu thích phòng của cậu chứ?
Mai: Ồ, đương nhiên rồi. Tớ thích lắm.
Questions
1. Is Mai’s house big or small?
2. How many rooms are there in Mai’s house?
3. Is there a television in Mai’s living room?
4. What ‘s Mai’s bedroom like?
5. Does Mai like her room?
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
1. Is Mai’s house big or small? (Nhà của Mai to hay nhỏ?)
=> It’s very big. (Nó rất to)
Dẫn chứng: Yes. It’s very big
2. How many rooms are there in Mai’s house? (Nhà Mai có bao nhiêu phòng?)
=> There are six rooms. (Có 6 phòng)
Dẫn chứng: there are six rooms
3. Is there a television in Mai’s living room? (Trong phòng khách của Mai có tivi không?)
=> Yes, there is (Có, nó có.)
Dẫn chứng: There is a cupboard, a table, six chairs and there is a television on the cupboard
4. What ‘s Mai’s bedroom like? (Phòng ngủ của Mai thế nào?)
=> It’s small but it is light and cool (Nó nhỏ nhưng sáng và mát)
Dẫn chứng: It’s small. But it is light and cool
5. Does Mai like her room? (Mai có thích phòng của cô ấy không?)
=> Yes, she does (Có, cô ấy thích)
Dẫn chứng: Nick: Do you like your bedroom?
Mai: oh, yes. Very much
Bài 3
Task 3: Choose the correct word A, B or C for each gap to complete the following e – mail. (Chọn A, B hoặc C điền vào chỗ trống để hoàn thành bức thư)
From: mai@gmail.com
To: Mary@yahoo.com
Subject: My bedroom
Hi Mary,
How are you? Now I’ll tell you about my bedroom.
My bedroom is very (1)______ . There are two (2)_______ , a bed, a wardrobe and a table in my bedroom. The table is (3)_______ the window.
There are some books and an English - Vietnamese dictionary on the table. There are also some pens and (4)___________ on it.
The bed is on the (5)_________ of the room. There are some stories and (6)_________ on the bed. The wardrobe is near the bed. I have many clothes. My clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the (7) _________. There are many books (8) _________ it. What about you? Tell me about your bedroom.
Write to me soon.
Best wishes,
Mal
Lời giải chi tiết:
1.
A. near
B. large (rộng)
C. right
2.
A. stool
B. desk
C. chairs (ghế)
3.
A. near (gần)
B. next
C. on
4.
A. pen
B. pencils (bút chì)
C. eraser
5.
A. right (bên phải)
B. down
C. up
6.
A. magazines (tạp chí)
B. newspaper
C. notebook
7.
A. wardrobe
B. wall (tường)
C. door
8.
A. in
B. at
C. on (trên)
Bài hoàn chỉnh:
From: mai@gmail.com
To: Mary@yahoo.com
Subject: My bedroom
Hi Mary,
How are you? Now I’ll tell you about my bedroom.
My bedroom is very large. There are two chairs, a bed, a wardrobe and a table in my bedroom. The table is near the window.
There are some books and an English - Vietnamese dictionary on the table. There are also some pens and pencils on it.
The bed is on the right of the room. There are some stories and magazines on the bed. The wardrobe is near the bed. I have many clothes. My clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the wall. There are many books on it. What about you? Tell me about your bedroom.
Write to me soon.
Best wishes,
Mal
Tạm dịch:
Từ: mai@gmail.com
Đến: Mary@yahoo.com
Chủ đề: Phòng ngủ của tôi
Chào Mary,
Bạn có khỏe không? Bây giờ tớ sẽ kể cho cậu nghe về phòng ngủ của tớ.
Phòng ngủ của tớ rất lớn. Có 2 chiếc ghế, một chiếc giường, một tủ quần áo và một cái bàn trong phòng. Cái bàn ở gần cửa sổ.
Có một vài quyển sách và một quyển từ điển Anh Việt trên bàn. Cũng có vài cái bút bi và bút chì trên đó.
Giường thì ở bên phải của phòng. Có vài quyển truyện và tạp chí ở trên giường. Tủ quần ở cạnh giường. Tớ có nhiều quần áo. Tất cả đều được để trong tủ. Giá sách treo ở trên tường. Có nhiều sách trên đó. Bạn thì thế nào? Kể cho tớ về phòng của bạn nhé.
Viết cho tớ sớm nhé.
Chúc cậu may mắn,
Mai
D. WRITING
Task 1: Make sentences using the words and phrases given (Tạo câu với từ cho sẵn)
Lời giải chi tiết:
1. I / can / see / nice picture / behind / you /.
=> I can see a nice picture behind you.
Tạm dịch: Tôi có thể thấy một bức tranh đẹp sau bạn.
2. They / move / to / new / apartment / next / week /.
=> They are moving to a new apartment next week.
Tạm dịch: Họ chuẩn bị chuyển vào căn hộ mới tuần sau.
3. There / is / bed /and / wardrobe / in / my / bedroom /.
=> There is a bed and a wardrobe in my bedroom.
Tạm dịch: Có một chiếc giường và một tủ quần áo trong phòng ngủ của tôi
4. The / clock / is / between / pictures /.
=> The clock is between the pictures.
Tạm dịch: Đồng hồ nằm giữa những bức tranh
5. The / cat / is / in front of / computer.
=> The cat is in front of the computer.
Tạm dịch: Chú mèo ở đối diện chiếc máy tính
Bài 2
Task 2: Complete each sentence so that it means the same as the sentence above (Hoàn thành mỗi câu sau mà không làm thay đổi nghĩa câu đã cho)
Lời giải chi tiết:
1. There are many flowers our garden. (Có nhiều hoa trong vườn nhà tôi)
=> Our garden has many flowers. (Vườn nhà chúng tôi có nhiều hoa)
2. The gardern is behind Linh's house. (Khu vườn ở sau nhà của Linh)
=> Linh's house is in front of the garden. (Nhà của Linh đối diện khu vườn)
3. My favourite room in the house is my bedroom. (Phòng yêu thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi)
=> I like my bedroom best in the house. (Tôi thích phòng ngủ nhất trong nhà)
4. We have six chairs, a table, a television and a ceiling fan in our living room. (Chúng tôi có 6 chiếc ghế, 1 cái bàn, 1 tivi và 1 quạt trần trong phòng khách)
=> There are six chairs, a table, a television and a ceiling fan in our living room. (Có 6 chiếc ghế, 1 cái bàn, 1 tivi và 1 quạt trần trong phòng khách)
5. I don’t have a computer in my room. (Tôi không có máy tính trong phòng)
=> There isn’t a computer in my room. (Không có máy tính trong phòng tôi)
Task 3: Write the correct version (Sửa lại cho đúng)
From: mai@gmail.com
To: Mary@yahoo.com
Subject: My bedroom
hi mary
how are you now i’ll tell you about my bedroom.
my bedroom is very large there are two chair a bed a wardrobe and a table in my bedroom the table is near the window.
there are some books and an English – Vietnamese dictionary on the table there are also some pens and pencils on it.
The bed is on the right of the room there are some stories and magazines on the bed the wardrobe is near the bed I have many clothes my clothes are all in the wardrobe the bookshelf is on the wall there are many books on it what about you tell me about your bedroom
write to me soon
best wishes
mai
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
From: mai@gmail.com
To: Mary@yahoo.com
Subject: My bedroom
Hi Mary,
How are you? Now I’ll tell you about my bedroom.
My bedroom is very large. There are two chairs, a bed, a wardrobe and a table in my bedroom. The table is near the window.
There are some books and an English – Vietnamese dictionary on the table. There are also some pens and pencils on it.
The bed is on the right of the room. There are some stories and magazines on the bed. The wardrobe is near the bed. I have many clothes. My clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the wall. There are many books on it. What about you? Tell me about your bedroom.
Write to me soon.
Best wishes,
Mai
Tạm dịch:
Từ: mai@gmail.com
Đến: Mary@yahoo.com
Chủ đề: Phòng ngủ của tôi
Chào Mary,
Bạn có khỏe không? Bây giờ tớ sẽ kể cho cậu nghe về phòng ngủ của tớ.
Phòng ngủ của tớ rất lớn. Có 2 chiếc ghế, một chiếc giường, một tủ quần áo và một cái bàn trong phòng. Cái bàn ở gần cửa sổ.
Có một vài quyển sách và một quyển từ điển Anh Việt trên bàn. Cũng có vài cái bút bi và bút chì trên đó.
Giường thì ở bên phải của phòng. Có vài quyển truyện và tạp chí ở trên giường. Tủ quần ở cạnh giường. Tớ có nhiều quần áo. Tất cả đều được để trong tủ. Giá sách treo ở trên tường. Có nhiều sách trên đó. Bạn thì thế nào? Kể cho tớ về phòng của bạn nhé.
Viết cho tớ sớm nhé.
Chúc cậu may mắn,
Mai
0 Nhận xét