Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Unit 5 - Vietnamese food and drink - Ẩm thực Việt Nam - Tiếng anh 7 mới

A. PHONETICS

1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.

(Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Đọc to)



Lời giải chi tiết:

1. A.apple

B.fragrant

C.fragile

D.traffic

Lời giải:

Apple /ˈæpl/

Fragrant /ˈfrɡrənt/

Fragile /ˈfrædʒaɪl/

Traffic /ˈtræfɪk/

Đáp án B phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/

Đáp án: B

2. A.bitter

B.delicious

C.diet

D.music

Lời giải:

Bitter /ˈbɪtə(r)/

Delicious /dɪˈlɪʃəs/

Diet /ˈdət/

Music /ˈmjuːzɪk/

Đáp án C phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/

Đáp án: C

3. A.pepper

B.vegetarian

C.shelter

D.pen

Lời giải:

Pepper /ˈpepə(r)/

Vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/

Shelter /ˈʃeltə(r)/

Pen /pen/

Đáp án B phát âm là /ə/, còn lại là /e/

Đáp án: B

4. A.food

B.tooth

C.noodles

D.flood

Lời giải:

Food  /fd/

Tooth /tθ/

Noodles /ˈndlz/

Flood /flʌd/

Đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại là /uː/

Đáp án: D

5. A.sunburn

B.tuna

C.tutor

D.unusual

Lời giải:

Sunburn /ˈsʌnbɜːn/

Tuna /ˈtjnə/

Tutor /ˈtjtə(r)/

Unusual /ʌnˈjʒuəl/

Đáp án A phát âm là /ʌ/, còn lại là /uː/

Đáp án: 

Bài 2

2. Put the words in the box into two groups.

(Sắp xếp các từ trong hộp vào hai nhóm)

Lời giải chi tiết:

/ɔ/

/ɔː/

Photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/

Model /ˈmɒdl/

Sausage /ˈsɒsɪdʒ/

Watch /wɒtʃ/

Broth /brɒθ/

Perform /pəˈfɔːm/

Warm /wɔːm/

Salt /sɔːlt/

Sauce /sɔːs/

Water /ˈwɔːtə(r)/

B. VOCABULARY AND GRAMMAR

1. Find the odd one out A, B, C, or D.

(Chọn từ khác loại so với các từ còn lại)

Lời giải chi tiết:

1. A.meal

B.breakfast

C.lunch

D.dinner

Lời giải:

Meal: bữa ăn

Breakfast: bữa sáng

Lunch: bữa trưa

Dinner: bữa tối

Đáp án A là từ chỉ chung các bữa ăn, còn lại là các từ chỉ các bữa ăn cụ thể

Đáp án: A

2. A.lemonade

B.soda

C.orange juice

D.bread

Lời giải:

Lemonade: nước chanh

Soda: nước ngọt

orange juice: nước cam

bread: bánh mì

Đáp án D là một loại bánh, còn lại là các loại nước uống

Đáp án: D

3. A.meat

B.milk

C.egg

D.fish

Lời giải:

Meat: thịt

Milk: sữa

Egg: trứng

Fish: cá

Đáp án B là một loại thức uống, còn lại là đồ ăn

Đáp án: B

4. A.sour

B.sweet

C.bitter

D.cook

Lời giải:

Sour: chưa (adj)

Sweet: ngọt (adj)

Bitter: đắng (adj)

Cook: nấu (v)

Đáp án D là động từ, còn lại là tính từ

Đáp án: D

5. A.pork

B.pancake

C.beef

D.chicken

Lời giải:

Pork: thịt lợn

Pancake: bánh kếp

Beef: thịt bò

Chicken: thịt gà

Đáp án B là một loại bánh, còn lại là các loại thịt

Đáp án: B

2. What are they?

(Chúng là gì?)

  1. __________ (4 letters)  
    A.   It is something we eat with fish, meat and vegetables.
    B.   It consists of white grains.
    C.   It is the main food of the Vietnamese people.

Tạm dịch:

A. Đó là thứ chúng ta ăn với cá, thịt và rau.

B. Nó bao gồm các hạt màu trắng.

C. Đó là món ăn chính của người Việt Nam.

Đáp án: rice: cơm

2. __________ (3 letters) 
A.   We can have it hot or cold but it is not something we eat.
B.    It is nice to have some on cold days.
C.   Some people like it with a little sugar.

Tạm dịch:

A. Chúng ta có thể dùng nóng hoặc lạnh nhưng đó không phải là thứ chúng ta ăn.

B. Thật tuyệt khi có một vào số ngày lạnh.

C. Một số người thích nó với một ít đường.

Đáp án: tea: trà

3. __________ (7 letters) 
A.    It is something interesting to eat.
B.   We have it after the main meal.
C.    It often consists of some kinds of fruit.

Tạm dịch:

A. Đó là một cái gì đó thú vị để ăn.

B. Chúng tôi có nó sau bữa ăn chính.

C. Nó thường bao gồm một số loại trái cây.

Đáp án: desert: đồ tráng miệng

4. __________ (7 letters) 
A.   It is a kind of poultry people don’t eat it raw.
B.   Vegetarians don’t eat it.
C.   Some people like it fried and eat it with their hands.

Tạm dịch:

A. Đây là một loại gia cầm mà người ta không ăn sống.

B. Người ăn chay không ăn nó.

C. Một số người thích nó được chiên và ăn bằng tay.

Đáp án: chicken: gà

5. __________ (4 letters) 
A.   It does not have lungs, but it has special bones.
B.   There are small ones and big ones.
C.   It needs water to live.

Tạm dịch:

A. Nó không có phổi, nhưng nó có xương đặc biệt.

B. Có những cái nhỏ và cái lớn.

C. Nó cần nước để sống.

Đáp ánfish: cá 

Bài 2

2. Fill in the blanks with How much or How many.

(Điền vào chỗ trống How much hoặc How many)

 

Lời giải chi tiết:

____________ petrol is there in the motorbike?

Lời giải: petrol là danh từ không đếm được

Đáp án: how much

Tạm dịch: Xe máy có bao nhiêu xăng?

____________ eggs do you need?

Lời giải: eggs là danh từ số nhiều

Đáp án: how many

Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu quả trứng?

____________ languages can your sister speak?

Lời giải: languages là danh từ số nhiều

Đáp án: how many

Tạm dịch: Chị của bạn có thể nói được bao nhiêu ngôn ngữ?

____________ is this dictionary?

Lời giải: Câu hỏi giá cả?

Đáp án: how much

Tạm dịch: Quyển từ điển này giá bao nhiêu?

____________ milk does your son drink every day?

Lời giải: milk là danh từ không đếm được

Đáp án: how much

Tạm dịch: Con trai bạn uống bao nhiêu sữa mỗi ngày?

____________ days are there in a year?

Lời giải: days là danh từ số nhiều

Đáp án: how many

Tạm dịch: Có bao nhiêu ngày trong một năm?

____________ kilos of rice do they want?

Lời giải: kilos of rice là danh từ số nhiều

Đáp án: how many

Tạm dịch: Họ muốn bao nhiêu kg gạo?

____________ apple juice is there in the fridge?

Lời giải: apple juice là danh từ không đếm được

Đáp án: how much

Tạm dịch: Có bao nhiêu nước táo trong tủ lạnh?

____________ dishes can she cook?

Lời giải: dishes là danh từ số nhiều

Đáp án: how many

Tạm dịch: Cô ấy có thể nấu bao nhiêu món ăn?

____________ days off do you have in a week?

Lời giải: days là danh từ số nhiều

Đáp án: how many

Tạm dịch: Bạn có bao nhiêu ngày nghỉ trong một tuần? 

Bài 3

3. Choose the best words.

(Chọn các từ thích hợp nhất)

Lời giải chi tiết:

1. I do not have __________ oranges, but I have _____ apples.

A.any / any

B.some / any

C.any / some

Lời giải: any => thường dùng trong trường hợp phủ định; some => thường dùng trong trường hợp khẳng định

Đáp án: C

Tạm dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có một vài quả táo.

2. What is there __________?

A.drinking

B.drink

C.to drink

Lời giải:

Drinking: uống

Drink: uống

to drink: để uống

Đáp án: C

Tạm dịch: Có cái gì để uống không?

3. There is __________ fruit juice in the fridge.

A.any

B.some

C.a

Lời giải: fruit juice là danh từ không đếm được => loại C

any => thường dùng trong trường hợp phủ định; some => thường dùng trong trường hợp khẳng định

Đáp án: B

Tạm dịch: Có một ít nước ép trái cây trong tủ lạnh

4. __________? - There’s some meat and some rice.

A.What’s for lunch?

B.What’s lunch?

C.What’s lunch for?

Lời giải:

A.What’s for lunch?: có gì cho bữa trưa?

B.What’s lunch?: bữa trưa là gì?

C.What’s lunch for?: bữa trưa để làm gì?

Đáp án: A

Tạm dịch: Có gì cho bữa trưa? - Có một ít thịt và một ít cơm.

5. Coffee is __________.

A.favourite my drink

B.my favourite drink

C.drink my favourite

Lời giải: tính từ sở hữu + tính từ + danh từ

Đáp án: B

Tạm dịch: Cà phê là đồ uống yêu thích của tôi

6. What would you like? - __________

A.I like some apple juice.

B.I'd like some apple juice.

C.I'd like an apple juice.

Lời giải: apple juice là danh từ không đếm được => loại C

Hỏi would like nên câu trả lời cần có would like

Đáp án: B

Tạm dịch: Bạn muốn gì? – Tôi muốn nước táo

7. My hobby is __________.

A.cooking

B.cook

C.to cook

Lời giải:  

Cooking: nấu ăn (n)

Cook: nấu nướng (v)

to cook: để nấu

Đáp án: A

Tạm dịch: Sở thích của tôi là nấu ăn

8. We hate __________ the dishes.

A.wash

B.to wash

C.washing

Lời giải: (to) hate + V(ing): ghét làm gì

Đáp án: C

Tạm dịch: Chúng tôi ghét rửa bát 

Bài 4

4. Supply the correct verb forms.

(Chọn thì đúng)

 

Lời giải chi tiết:

I (not be) _______ hungry. I (not want) _______ any rice.

Lời giải: nói về trạng thai và mong muốn => thì hiện tại đơn

Đáp án: am not/ don’t want

Tạm dịch: Tôi không đói. Tôi không muốn ăn cơm

Wait! Miss Mai (have) _______  breakfast.

Lời giải: Wait! => thì hiện tại tiếp diễn

Đáp án: is having

Tạm dịch: Đợi chút! Cô Mai đang ăn sáng

(be) _______ there any oranges? - Yes, there (be) _______ one.

Lời giải: Hỏi tình trạng ở hiện tại => thì hiện tại đơn

Đáp án: Are/is

Tạm dịch: Có còn quả cam nào không? – Có, còn 1 quả

_______ your sister (like) _______ lemonade?

Lời giải: Hỏi về sở thích => thì hiện tại đơn

Đáp án: Does …. like

Tạm dịch: Chị của bạn có thích chanh không?

My mother (cook) _______ in the kitchen at the moment. She likes (cook) _______ very much.

Lời giải: at the moment => thì hiện tại tiếp diễn; (to) like +V(ing): thích làm gì

Đáp án: is cooking/ cooking

Tạm dịch: Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp. Bà ấy rất thích nấu ăn

They are tired and they’d like (have) _______ a rest.

Lời giải: would like + to + V(inf): muốn làm gì

Đáp án: to have

Tạm dịch: Họ đang mệt và họ muốn nghỉ ngơi

_______ you (write) _______ the essay yet?
- Yes, I (write) _______ it yesterday.

Lời giải: Yet => thì hiện tại hoàn thành; yesterday => thì quá khứ đơn

Đáp án: Have … written/ wrote

Tạm dịch: Bạn đã viết bài luận chưa?

Rồi, tôi đã viết hôm qua

Minh's sister (fly) _______ to Da Nang tomorrow.

Lời giải: tomorrow => thì tương lai đơn

Đáp án: will fly

Tạm dịch: Chị của Minh sẽ bay vào Đà Nẵng ngày mai 

C. READING

1. Put a word from the box in each gap to complete the following passage.

(Điền một từ trong hộp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau)

for

when

mixed

dish

easy

dried

special

kinds

Nem Ran or Cha Gio (Fried Spring Roll)

This (1) ________ is called Nem Ran by northerners and Cha Gio by southerners. In Ha Noi, the introduction of Nem Ran dates back to a time (2) ________ Cha Ca had not existed. Although it ranks among Viet Nam’s specialty dishes, Nem Ran is very (3) ________ to prepare. Consequently, it has long been a preferred food on (4) ________ occasions such as Tet and other family festivities.

Ingredients used (5) ________ Nem Ran comprise of lean minced pork, sea crabs or unshelled shrimps, two kinds of edible mushroom (Nam Huong and Moc Nhi), (6) ________ onion, duck egg, pepper, salt and different (7) ________ of seasoning. All are (8) ________ thoroughly before being wrapped with transparent rice paper into small rolls. These rolls are then fried in boiling oil.

Phương pháp giải:

for : dành cho (prep)

when: khi (adv)

mixed (mix): trộn (v)       

dish: món ăn (n)

easy: dễ (adj)

dried (dry): làm khô (v)

special: đặc biệt (adj)

kinds: các loại

Lời giải chi tiết:

1. This (1) dish is called Nem Ran by northerners and Cha Gio by southerners.

Lời giải: Cần điền một danh từ phù hợp nghĩa

Đáp án: dish

2. In Ha Noi, the introduction of Nem Ran dates back to a time (2) when Cha Ca had not existed.

Lời giải: Cần điền một trạng từ phù hợp nghĩa

Đáp án: when

3. Although it ranks among Viet Nam’s specialty dishes, Nem Ran is very (3) easy to prepare

Lời giải: Cần điền một tính từ phù hợp nghĩa

Đáp án: easy

4. Consequently, it has long been a preferred food on (4) special occasions such as Tet and other family festivities

Lời giải: special occasion: dịp đặc biệt

Đáp án: special

5. Ingredients used (5) for Nem Ran comprise of lean minced pork,

Lời giải: Cần điền một giới từ phù hợp nghĩa

Đáp án: for

6. comprise of lean minced pork, sea crabs or unshelled shrimps, two kinds of edible mushroom (Nam Huong and Moc Nhi), (6) dried onion, duck egg, pepper, salt

Lời giải: dried onion: hành khô

Đáp án: dried

7. salt and different (7) kinds  of seasoning.

Lời giải: kinds of: các loại

Đáp án: kinds

8. All are (8) mixed thoroughly before being wrapped with transparent rice paper into small rolls

Lời giải: Cần điền một động từ hợp nghĩa và có đôi -ed

Đáp án: mixed

Dịch đoạn văn:

Nem Rán hoặc Chả Giò

Món ăn này được gọi là Nem Rán bởi người miền Bắc và Chả Giò bởi người miền Nam. Ở Hà Nội, sự ra đời của Nem Rán bắt nguồn từ thời Chả Cá chưa tồn tại. Mặc dù được xếp hạng trong số các món ăn đặc sản của Việt Nam, Nem Rán rất dễ chế biến. Do đó, từ lâu nó đã trở thành một món ăn được ưa thích trong những dịp đặc biệt như Tết và các lễ hội gia đình khác.

Thành phần được sử dụng cho Nem Rán bao gồm thịt lợn nạc băm, cua biển hoặc tôm bỏ vỏ, hai loại nấm ăn được (Nấm Hương và Mộc Nhĩ), hành khô, trứng vịt, tiêu, muối và các loại gia vị khác nhau. Tất cả được trộn kỹ trước khi được gói bằng bánh tráng trong suốt thành những cuộn nhỏ. Những cuộn này sau đó được chiên trong dầu sôi. 

Bài 2

2. Read the passage and answer the questions.

(Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

Banh Tom (Crispy Shrimp Pastry)


Although Banh Tom is available almost everywhere in the country, it is best at the Nha Hang Ho Tay (Ho Tay Restaurant) on the banks of Truc Bach Lake, close to Ho Tay (West Lake) in Ha Noi. While diners await the arrival of the hot fried shrimp pastry, they can enjoy the picturesque lake and landscapes offered by the vast expanse of water from West Lake and the tree-lined Thanh Nien Road.

The dish should be eaten as soon as it arrives at the table. The fried pastry is topped with red shrimps and is eaten together with dishes of spicy vegetables mixed with sweet and sour sauce.

To remind you of the local shrimping business, waiters will often tell you that the shrimps that you have ordered for your meal have just been netted in nearby West Lake. This will be a memorable meal that will ensure you remember your stay in Ha Noi.

Phương pháp giải:

Dịch đoạn văn:

Bánh Tôm

Mặc dù Bánh Tôm có mặt ở hầu hết mọi nơi trong cả nước, nhưng ngon nhất là ở Nhà Hàng Hồ Tây bên bờ hồ Trúc Bạch, gần Hồ Tây ở Hà Nội. Trong khi thực khách chờ đợi sự xuất hiện của bánh tôm chiên nóng hổi, họ có thể thưởng thức hồ nước đẹp như tranh vẽ và phong cảnh được cung cấp bởi dòng nước rộng lớn từ Hồ Tây và con đường Thanh Niên rợp bóng cây.

Các món ăn nên được ăn ngay khi nó đến bàn. Bánh rán được phủ lên trên tôm đỏ và được ăn cùng với các món rau cay trộn với nước sốt chua ngọt.

Để nhắc nhở bạn về việc kinh doanh tôm địa phương, những người phục vụ thường sẽ nói với bạn rằng những con tôm mà bạn đã đặt cho bữa ăn của bạn vừa được thả vào Hồ Tây gần đó. Đây sẽ là một bữa ăn đáng nhớ đảm bảo bạn sẽ nhớ đến Hà Nội. 

Lời giải chi tiết:

1. Where is Banh Tom best in Viet Nam?

=> It is best at the Nha Hang Ho Tay (Ho Tay Restaurant) on the banks of Truc Bach Lake, close to Ho Tay (West Lake) in Ha Noi.

Thông tin: Although Banh Tom is available almost everywhere in the country, it is best at the Nha Hang Ho Tay (Ho Tay Restaurant) on the banks of Truc Bach Lake, close to Ho Tay (West Lake) in Ha Noi.

2. What can diners do while they await the arrival of the hot fried shrimp pastry?

=> They can enjoy the picturesque lake and landscapes offered by the vast expanse of water from West Lake and the tree-lined Thanh Nien Road.

Thông tin: While diners await the arrival of the hot fried shrimp pastry, they can enjoy the picturesque lake and landscapes offered by the vast expanse of water from West Lake and the tree-lined Thanh Nien Road

3. When should the dish be eaten?

=> The dish should be eaten as soon as it arrives at the table.

Thông tin: The dish should be eaten as soon as it arrives at the table

4. What is it eaten together with?

=> It is eaten together with dishes of spicy vegetables mixed with sweet and sour sauce.

Thông tin: The fried pastry is topped with red shrimps and is eaten together with dishes of spicy vegetables mixed with sweet and sour sauce.

5. Do you think that the shrimps which have just been netted in nearby West Lake make it best?

=> Yes, I do (Nếu đồng ý)

No, I don’t (Nếu không đồng ý)

D. WRITING

1. Rewrite the sentence so that its meaning stays the same.

(Viết lại các câu sau sao cho không đổi nghĩa)

 

Lời giải chi tiết:

There is beef and chicken in the menu.

ð  The menu has beef and chicken. (Thực đơn có thịt bò và thịt gà.)

I like salad best.

ð   Salad is my favourite food. (Salad là món ăn yêu thích của tôi.)

The market does not have any carrots.

ð  There are not many carrots in the market. (Không có nhiều cà rốt ở chợ)

I want some iced tea because I am hot.

ð  I am hot so I want some iced tea. (Tôi nóng nên tôi muốn uống trà đá.)

Linh prefers Mien Ga (chicken cassava vermicelli) to Mien Luon (eel cassava vermicelli).

ð  Linh likes Mien Ga (chicken cassava vermicelli) better than  Mien Luon (eel cassava vermicelli). (Linh thích Miến Gà hơn Miến Lươn)

Mr Long wants a cold drink.

ð  Mr Long would like a cold drink. (Ông Long muốn uống nước lạnh.)

How much is a bowl of noodles?

ð  How much does a bowl of noodles cost? (Một bát mì có giá bao nhiêu?)

How many kilos of rice would you like?

ð  How many kilos of rice do you want? (Bạn muốn bao nhiêu kg gạo?) 

Bài 2

2. Write full sentences, using the words given.

(Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ cho sẵn) 

Lời giải chi tiết:

Father / like / meat / but / mother / not /. / She / like / fish /./

ð  My father likes meat but my mother does not. She likes fish (Bố tôi thích thịt nhưng mẹ tôi thì không. Cô ấy thích cá)

After dinner / we / often / some bananas /, / or / some orange juice /.

ð  After dinner we often have some bananas, or some orange juice. (Sau bữa tối chúng ta thường có một ít chuối, hoặc một ít nước cam.)

Dinner / big meal / day / because / we / not have breakfast and lunch / home / together /./

ð  Dinner is a big meal of the day because we don't have breakfast and lunch at home together. (Bữa tối là bữa ăn lớn trong ngày vì chúng tôi không có bữa sáng và bữa trưa ở nhà cùng nhau.)

Many / foreign / tourists / like / eat / Vietnamese / food / very /./

ð  Many foreign tourists like eating Vietnamese food very much (Nhiều khách du lịch nước ngoài thích ăn đồ ăn Việt Nam rất nhiều)

Tom Chua Hue (Hue Sour Shrimp) / Com Hen Hue (Hue Mussel Rice) / Bun Bo Hue (Hue Beef Noodle Soup) / my / favourite / food /./

ð  Tom Chua Hue (Hue Sour Shrimp), Com Hen Hue (Hue Mussel Rice) and Bun Bo Hue (Hue Beef Noodle Soup) are my favourite food. (Tôm chua Huế, Cơm Hến Huế và Bún bò Huế là những món ăn yêu thích của tôi.)

Sticky rice cakes / Vietnamese traditional dish / that / must be / part / Tet meals /./

ð  Sticky rice cakes are a Vietnamese traditional dish that must be part of Tet meals. (Bánh gạo nếp là món ăn truyền thống của Việt Nam đó là một phần của bữa ăn Tết.)

Bài 3

1.      Complete the conversation.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sau)

 

Lời giải chi tiết:

Mother: Can you go to the market for me, Mai?

Mai: Yes, Mum. (1) _____________?

Mother: I need a bottle of cooking oil and some beef.

Lời giải: Mẹ trả lời là I need: Tôi cần => Câu hỏi xem mẹ cần gì

Đáp án: What do you need?

Mai: (2) _____________?

Mother: Three hundred grams.

Lời giải: Câu trả lời là trọng lượng => Câu hỏi về khối lượng thịt bò (beef) mà mẹ cần

Đáp án: How much beef do you want?

Mai: (3) _____________?

Mother: Yes, I need a box of milk and some eggs.

Lời giải: Yes ở đầu câu => câu nghi vấn; Câu trả lời đưa ra thêm các đồ cần mua => Câu hỏi để biết mẹ cần gì nữa không?

Đáp án: Do you need anything else?

Mai: (4) _____________?

Mother: A dozen, please. Here is the money.

Lời giải: trong các thứ cần mua, dozen dùng với trứng => hỏi về số lượng trứng cần mua

Đáp án: How many eggs do you need?

Mai: (5) _____________?

Mother: No. I don’t need any vegetables.

Lời giải: No => câu nghi vấn; không cần rau (don’t need any vegetables) => hỏi xem có cần mua rau không

Đáp án: Do you need any vegetables?

Mai: OK, Mum. I’m going now.

Dịch đoạn hội thoại:

Mẹ: Mẹ có thể đi chợ cho con không, Mai?

Mai: Vâng, thưa mẹ. Mẹ cần gì?

Mẹ: Tôi cần một chai dầu ăn và một ít thịt bò.

Mai: Mẹ muốn bao nhiêu thịt bò?

Mẹ: Ba trăm gram.

Mai: Mẹ có cần gì nữa không?

Mẹ: Có, tôi cần một hộp sữa và một ít trứng.

Mai: Mẹ cần bao nhiêu trứng?

Mẹ: Một tá. Tiền đây.

Mai: Mẹ có cần rau không?

Mẹ: Không. Tôi không cần rau.

Mai: OK, mẹ. Con đi đây.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét