UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES
Hoạt động giải trí
1. adore /əˈdɔː(r)/ (v) : yêu thích, mê thích
2. addicted /əˈdɪktɪd/ (adj) : nghiện (thích) cái gì
3. beach game /biːtʃ ɡeɪm/ (n) : trò thể thao trên bãi biển
4. bracelet /ˈbreɪslət/ (n) : vòng đeo tay
5. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) : giao tiếp
6. community centre /kəˈmjuːnəti ˈsentə/ (n) : trung tâm văn hoá cộng đồng
7. craft /krɑːft/ (n) : đồ thủ công
8. craft kit /krɑːft kɪt/ (n) : bộ dụng cụ làm thủ công
9. cultural event /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/ (n) : sự kiện văn hoá
10. detest /dɪˈtest/ (v) : ghét
11. DIY /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ (n) : đồ tự làm, tự sửa
12. don’t mind /dəʊnt maɪnd/ (v) : không ngại, không ghét lắm
13. hang out /hæŋ aʊt/ (v) : đi chơi với bạn bè
14. hooked /hʊkt/ (adj) : yêu thích cái gì
15. It’s right up my street! /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ (idiom) : Đúng vị của tớ!
16. join /dʒɔɪn/ (v) : tham gia
17. leisure /ˈleʒə(r)/ (n) : sự thư giãn nghỉ ngơi
18. leisure activity /ˈleʒə ækˈtɪvəti/ (n) : hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
19. leisure time /ˈleʒə taɪm/ (n) : thời gian thư giãn nghỉ ngơi
20. netlingo /netˈlɪŋɡəʊ/ (n): ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
21. people watching /ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/ (n) : ngắm người qua lại
22. relax /rɪˈlæks/ (v) : thư giãn
23. satisfied /ˈsætɪsfaɪd/ (adj) : hài lòng
24. socialise /ˈsəʊʃəlaɪz/ (v) : giao tiếp để tạo mối quan hệ
25. weird /wɪəd/ (adj) : kì cục
26. window shopping /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/ (n) : đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
27. virtual /ˈvɜːtʃuəl/ (adj) : ảo (chỉ có ở trên mạng)
UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE
Cuộc sống ở vùng quê
1 beehive /ˈbiːhaɪv/ (n) : tổ ong
2 brave /breɪv/ (adj) : can đảm
3 buffalo-drawn cart /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/ (n) : xe trâu kéo
4 cattle /ˈkætl/ (n) : gia súc
5 collect /kəˈlekt/ (v) : thu gom, lấy
6 convenient /kənˈviːniənt/ (adj) : thuận tiện
7 disturb /dɪˈstɜːb/ (v) : làm phiền
8 electrical appliance /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/ (n) : đồ điện
9 generous /ˈdʒenərəs/ (adj) : hào phóng
10 ger /ger/ (n) : lều của dân du mục Mông Cổ
11 Gobi Highlands /ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/ : Cao nguyên Gobi
12 grassland /ˈɡrɑːslænd/ (n) : đồng cỏ
13 harvest time /ˈhɑːvɪst taɪm/ (n) : mùa gặt
14 herd /hɜːd/ (v) : chăn dắt
15 local /ˈləʊkl/ (adj, n) : địa phương, dân địa phương
16 Mongolia /mɒŋˈɡəʊliə/ (n) : Mông cổ
17 nomad /ˈnəʊmæd/ (n) : dân du mục
18 nomadic /nəʊˈmædɪk/ (adj) : thuộc về du mục
19 paddy field /ˈpædi fiːld/ (n) : đồng lúa
20 pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ (n) : đồng cỏ
21 pick /pɪk/ (v) : hái (hoa, quả…)
22 racing motorist /ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/ (n) : người lái ô tô đua
23 vast /vɑːst/ (adj) : rộng lớn, bát ngát
UNIT 3. PEOPLES OF VIETNAM
Dân tộc Việt Nam
1. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n) : ông cha, tổ tiên
2. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj) : cơ bản
3. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj) : tinh vi, phức tạp
4. costume /ˈkɒstjuːm/ (n) : trang phục
5. curious /ˈkjʊəriəs/ (adj) : tò mò, muốn tìm hiểu
6. custom /ˈkʌstəm/ (n) : tập quán, phong tục
7. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj) : đa dạng
8. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) : sự đa dạng, phong phú
9. ethnic /ˈeθnɪk/ (adj) (thuộc): dân tộc
10. ethnic group /ˈeθnɪk ɡruːp/ (n) (nhóm): dân tộc
11. ethnic minority people /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/ (n) : người dân tộc thiểu số
12. gather /ˈɡæðə(r)/ (v) : thu thập, hái lượm
13. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n) : di sản
14. hunt /hʌnt/ (v): săn bắt
15. insignificant /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): không quan trọng, không ý nghĩa
16. majority /məˈdʒɒrəti/ (n) : đa số
17. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số
18. multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ (adj) : đa văn hóa
19. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : công nhận, xác nhận
20. shawl /ʃɔːl/ (n) : khăn quàng
21. speciality /ˌspeʃiˈæləti/ (n) : đặc sản
22. stilt house /stɪlt haʊs/ (n) : nhà sàn
23. terraced field /ˈterəst fiːld/ (n) : ruộng bậc thang
24. tradition /trəˈdɪʃn/ (n) : truyền thống
25. unique /juˈniːk/ (adj) : độc nhất, độc đáo
26. waterwheel /ˈwɔːtəwiːl/ (n) : cối xay nước
UNIT 4. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
(Phong tục và truyền thống của chúng ta)
1. accept /əkˈsept/ (v) : chấp nhận, nhận
2. break with /breɪk wɪð/ (v) : không theo
3. clockwise /ˈklɒkwaɪz/ (adv) : theo chiều kim đồng hồ
4. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) : lời khen
5. course /kɔːs/ (n) : món ăn
6. cutlery /ˈkʌtləri/ (n) : bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao)
7. filmstrip /ˈfɪlmstrɪp/ (n): đoạn phim
8. host /həʊst/ (n) : chủ nhà (nam)
9. hostess /ˈhəʊstəs/ (n) : chủ nhà (nữ)
10. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n) : thế hệ
11. offspring /ˈɒfsprɪŋ/ (n) : con cái
12. oblige /əˈblaɪdʒ/ (v) : bắt buộc
13. palm /pɑːm/ (n) : lòng bàn tay
14. pass down /pɑːs daʊn/ (v) : truyền cho
15. prong /prɒŋ/ (n) : đầu dĩa (phần có răng)
16. reflect /rɪˈflekt/ (v) : phản ánh
17. sharp /ʃɑːp/ (adv) : chính xác, đúng
18. sense of belonging /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/ (n) : cảm giác thân thuộc
19. social /ˈsəʊʃl/ (adj) : thuộc về xã hội
20. spot on /spɒt ɒn/ (adj, informal) : chính xác
21. spray /spreɪ/ (v) : xịt
22. spread /spred/ (v) : lan truyền
23. table manners /ˈteɪbl ˈmænə (r)/ (n, plural) : quy tắc ăn uống trong bàn ăn, phép tắc ăn uống
24. tip /tɪp/ (n, v) : tiền boa, boa
25. unity /ˈjuːnəti/ (n) : sự thống nhất, đoàn kết
26. upwards /ˈʌpwədz/ (adv) : hướng lên trên
27. You’re kidding! /jʊə kɪdɪŋ/ (idiom) : Bạn nói đùa thế thôi!
UNIT 5. FESTIVALS IN VIETNAM
Lễ hội ở Việt Nam
1. anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/ (n) : ngày kỉ niệm
2. archway /ˈɑːtʃweɪ/ (n) : mái vòm
3. carnival /ˈkɑːnɪvl/ (n) : lễ hội (hóa trang)
4. ceremony /ˈserəməni/ (n) : nghi lễ
5. clasp /klɑːsp/ (v) : bắt tay
6. commemorate /kəˈmeməreɪt/ (v) : kỉ niệm
7. command /kəˈmɑːnd/ (n) : hiệu lệnh
8. companion /kəmˈpænjən/ (n) : bạn đồng hành
9. defeat /dɪˈfiːt/ (v) : đánh bại
10. emperor /ˈempərə(r)/ (n) : đế chế
11. float /fləʊt/ (v) : thả trôi nổi
12. gong /ɡɒŋ/ (n) : cồng (nhạc cụ dân tộc)
13. rice flake /raɪs fleɪk/ (n) : cốm
14. incense /ˈɪnsens/ (n) : hương, nhang
15. invader /ɪnˈveɪdə(r)/ (n) : kẻ xâm lược
16. joyful /ˈdʒɔɪfl/ (adj) : vui vẻ
17. lantern /ˈlæntən/ (n) : đèn trời, đèn thả sông
18. offering /ˈɒfərɪŋ/ (n) : lễ vật
19. procession /prəˈseʃn/ (n) : đám rước
20. preserve /prɪˈzɜːv/ (v) : bảo tồn
21. ritual /ˈrɪtʃuəl/ (n) : nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)
22. royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/ : nhã nhạc cung đình
23. regret /rɪˈɡret/ (v) : hối hận
24. scenery /ˈsiːnəri/ (n) : cảnh quan
25. worship /ˈwɜːʃɪp/ (v) : tôn thờ, thờ cúng ai
UNIT 6. FOLKS TALES
Truyện dân gian
1. brave /breɪv/ (adj) : dũng cảm, gan dạ
2. buddha /ˈbʊdə/ (n) : Bụt, Đức phật
3. cruel /ˈkruːəl/ (adj) :độc ác
4. cunning /ˈkʌnɪŋ/ (adj) : xảo quyệt, gian xảo
5. dragon /ˈdræɡən/ (n) : con rồng
6. emperor /ˈempərə(r)/ (n) : hoàng đế
7. evil /ˈiːvl/ (adj) : xấu xa về mặt đạo đức
8. fable /ˈfeɪbl/ (n) : truyện ngụ ngôn
9. fairy /ˈfeəri/ (n): tiên, nàng tiên
10. fairy tale /ˈfeəri teɪl/ (n) : truyện thần tiên, truyện cổ tích
11. folk tale /fəʊk teɪl/ (n) : truyện dân gian
12. fox /fɒks/ (n) : con cáo
13. generous /ˈdʒenərəs/ (adj) : hào phóng, rộng rãi
14. giant /ˈdʒaɪənt/ (n) : người khổng lồ
15. glitch /ɡlɪtʃ/ (n) : mụ phù thủy
16. hare /heə(r)/ (n) : con thỏ
17. knight /naɪt/ (n) : hiệp sĩ
18. legend /ˈledʒənd/ (n): truyền thuyết
19. lion /ˈlaɪən/ (n) : con sư tử
20. mean /miːn/ (adj) : keo kiệt, bủn xỉn
21. ogre /ˈəʊɡə(r)/ (n) : quỷ ăn thịt người, yêu tinh
22. princess /ˌprɪnˈses/ (n) : công chúa
23. tortoise /ˈtɔːtəs/ (n) : con rùa
24. wicked /ˈwɪkɪd/ (adj) : xấu xa, độc ác
25. wolf /wʊlf/ (n) : con chó sói
26. woodcutter /ˈwʊdkʌtə(r)/ (n) : tiều phu, người đốn củi
UNIT 7. POLLUTION
Ô nhiễm
- affect (v) /əˈfekt/: làm ảnh hưởng
- algea (n) /ˈældʒiː/: tảo
- aquatic (adj) /əˈkwætɪk/: dưới nước
- billboard (n) /ˈbɪlbɔːd/: biển quảng cáo ngoài trời
- blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: huyết áp
- cause (n,v) /kɔːz/: nguyên nhân, gây ra
- cholera (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả
- come up with (v) /kʌm ʌp wɪð/: nghĩ ra
- contaminant (n) /kənˈtæmɪnənt/: chất gây bẩn
- contaminate (v) /kənˈtæmɪneɪt/: làm bẩn
- dump (v) /dʌmp/: vứt, bỏ
- earplug (n) /ˈɪəplʌɡ/: cái nút tai
- effect (n) /ɪˈfekt/: kết quả
- fine (v) /faɪn/: phạt tiền
- float (v) /f əʊt/: nổi
- groundwater (n) /ˈɡraʊndwɔːtə/: nước ngầm
- hearing loss (n) /ˈhɪərɪŋ lɒs/: mất thính lực
- illustrate (v) /ˈɪləstreɪt/: minh họa
- litter (n, v) /ˈlɪtə/: rác vụn (mẩu giấy, vỏ lon…), vứt rác
- measure (v) /ˈmeʒə/: đo
- non-point source pollution (n) /nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm không nguồn (nguồn phân tán)
- permanent (adj) /ˈpɜːmənənt/: vĩnh viễn
- point source pollution (n) /pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm có nguồn
- poison (n, v) /ˈpɔɪzn/: chất độc, làm nhiễm độc
- pollutant (n) /pəˈluːtənt/: chất gây ô nhiễm
- radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/: phóng xạ
- radioactive (adj) /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/: thuộc về phóng xạ
- thermal (adj) /ˈθɜːml/: thuộc về nhiệt
- untreated (adj) /ˌʌnˈtriːtɪd/: không được xử lý
- visual (adj) /ˈvɪʒuəl/: thuộc về thị giác
- acid rain (n): mưa axit
- air pollution (n): ô nhiễm không khí
- aquatic (adj): sống ở dưới nước
- atmosphere (n): bầu không khí
- behaviour (n): hành vi
- birth defect (n): khuyết tật bẩm sinh
- blood pressure (n): huyết áp
- breathing problem (n): vấn đề hô hấp
- change (v): thay đổi, sự thay đổi
- chemical (adj): thuộc hóa học
- come up with (v): nghĩ ra
- complain (v): phàn nàn
- contain (v): chứa đựng
- contaminant (n): chất gây ô nhiễm
- contamination (n): sự ô nhiễm
- continue (v): tiếp tục
- damage (v, n): phá hủy, sự phá hủy, tổn thất
- dead (adj): chết
- decrease (v): làm giảm
- dirty (adj): bẩn thỉu
- discharge (v, n): sự dỡ hàng, sự tháo ra
- disease (n): bệnh tật
- dramatic (adj): nghiêm trọng
- dump (v): đổ, vứt bỏ
- dust (n): bụi
- earth’s surface (n): bề mặt Trái Đất
- environmental (adj): thuộc môi trường
- expose (v): tiếp xúc
- factory (n): nhà máy
- float (v): nổi
- fume (n): khói thải
- gas (n): khí gas
- give presentation (v): thuyết trình
- global warming (n): sự nóng lên toàn cầu
- ground water (n): nước ngầm
- harmful (adj): có hại
- home village (n): quê nhà
- household (n, adj): hộ gia đình, thuộc gia đình
- illustrate (v): minh họa
- industrial (adj): thuộc về công nghiệp
- land/soil pollution (n): ô nhiễm đất
- lead to (v): dẫn tới
- light pollution (n): ô nhiễm ánh sáng
- litter (v,n): xả xác, rác
- noise pollution (n): ô nhiễm tiếng ồn
- occur (v): xảy ra
- ocean (n): đại dương
- overhead (adj): ở trên đầu
- poison (n): chất độc
- poisonous (adj): có độc, nhiễm độc
- polluted (adj): bị ô nhiễm
- pollution (n): sự ô nhiễm
- radiation (n): phóng xạ
- radioactive pollution (n): ô nhiễm phóng xạ
- recycle (v): tái chế
- reduction (n): sự rút gọn, sự giảm giá
- renewable (adj): có thể làm mới, có thể tái sinh
- resident (n): cư dân
- result in (v): dẫn tới, gây ra
- river (n): dòng sông
- rubbish (n): rác thải
- serious (adj): nghiêm trọng
- sneeze (v): hắt hơi
- source pollutant (n): nguồn gây ô nhiễm
- stream (n): dòng suối
- surprise (v, n): gây ngạc nhiên, sự ngạc nhiên
- telephone pole (n): cột điện thoại
- thermal pollution (n): ô nhiễm nhiệt
- throw (v): ném vứt
- tiny species (n): sinh vật nhỏ
- untidy (adj): lôi thôi, lếch thếch
- vehicle (n): phương tiện giao thông
- visual pollution (n): ô nhiễm tầm nhìn
- waste (n): chất thải
UNIT 8. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES
Những quốc gia nói tiếng Anh
- appealing (adj): cuốn hút, cảm động
- Arctic circle (n): vòng cực
- Arctic Ocean (n): Bắc Băng Dương
- art centre (n): trung tâm nghệ thuật
- attraction (n): sự thu hút
- cattle station (n): trại gia súc
- competition (n): cuộc thi
- country (n): đất nước, quốc gia
- debate (v): cuộc tranh luận
- diverse (adj): khác nhau, đa dạng
- entertainment (n): sự giải trí
- excursion (n): cuộc đi chơi, đi tham quan
- exhibition (n): cuộc triển lãm
- freedom (n): sự tự do
- garment (n): áo quần
- illustrate (v): minh họa
- international (adj): quốc tế
- journalism (n): nghề báo, báo chí
- march (v, n): hành quân
- monument (n): đài tưởng niệm
- mother tongue (n): tiếng mẹ đẻ
- native (adj): thuộc bản xứ
- North pole (n): Bắc Cực
- official language (n): ngôn ngữ chính thức
- Pacific Ocean (n): Thái Bình Dương
- parade (n): cuộc diễu hành
- puzzle (n): sự bối rối, khó xử
- scenic (adj): thuộc quang cảnh đẹp
- schedule (n): lịch trình
- spectacular (adj): đẹp, ngoạn mục
- state (n): tiểu bang
- summer camp (n): trại hè
- surround (v, n): vòng quanh, vây quanh
- symbolize (v): tương trưng cho
- territory (n): lãnh thổ
- Thanksgiving (n): Lễ tạ ơn
- throughout (adv, pre): xuyên suốt, toàn bộ
- tour guide (n): hướng dẫn viên du lịch
- waterfall (n): thác nước
- Aborigines /ˌæbəˈrɪdʒəniz/(n): thổ dân châu Úc
- absolutely /ˈæbsəluːtli / (adv): tuyệt đối, chắc chắn
- accent /ˈæksent/ (n): giọng điệu
- awesome /ˈɔːsəm/ (adj): tuyệt vời
- cattle station / ˈkætl ˈsteɪʃn/ (n): trại gia súc
- ghost /ɡəʊst/ (n): ma
- haunt /hɔːnt/ (v): ám ảnh, ma ám
- icon /ˈaɪkɒn/ (n): biểu tượng
- kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n): chuột túi
- kilt /kɪlt/ (n): váy ca-rô của đàn ông Scotland
- koala /kəʊˈɑːlə/ (n): gấu túi
- legend /ˈledʒənd/ (n): huyền thoại
- loch /lɒk/ (n): hồ (phương ngữ ở Scotland)
- official /əˈfɪʃl/ (adj): chính thống/ chính thức
- parade /pəˈreɪd/ (n): cuộc diễu hành
- puzzle /ˈpʌzl/ (n): câu đố
- schedule /ˈʃedjuːl/ (n): lịch trình, thời gian biểu
- Scots/ Scottish /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/ (n): người Scotland
- state /steɪt/ (n): bang
- unique /juˈniːk/ (adj): độc đáo, riêng biệt
UNIT 9. NATURAL DISASTERS
Thảm họa thiên nhiên
- accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n): chỗ ở
- accurate (adj): chính xác
- against (pre): chống lại
- aid (v): hỗ trợ, giúp đỡ
- awful (adj): kinh khủng
- bury/ˈberi/ (v): chôn vùi, vùi lấp
- climate change (n): biến đổi khí hậu
- collapse /kəˈlæps/ (v): đổ, sập, sụp, đổ sập
- damage (n) /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại
- debris (n): mảnh vụn
- destroy (v): phá hủy
- disaster /dɪˈzɑːstə/ (n): tai họa, thảm họa
- drought /draʊt/ (n): hạn hán
- earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): trận động đất
- equipment (n): thiết bị
- erupt /ɪˈrʌpt/ (v): phun (núi lửa)
- eruption /ɪˈrʌpʃn/ (n): sự phun (núi lửa)
- evacuate /ɪˈvækjueɪt/ (v): sơ tán
- flood (n): lũ lụt
- forest fire /ˈfɒrɪst faɪər/ (n): cháy rừng
- global warming (n): sự nóng lên toàn cầu
- homeless /ˈhəʊmləs/ (adj): không có nhà, vô gia cư
- injured (adj): bị thương
- injury (n): vết thương
- medical supply (n): thuốc men, dụng cụ y tế
- mudslide /ˈmʌdslaɪd/ (n): lũ bùn
- organize (v): tổ chức
- powerful (adj): mạnh mẽ
- predict (v): tiên đoán
- property (n): tài sản
- put out /pʊt aʊt/ (v): dập tắt (lửa..)
- rage /reɪdʒ/ (v): diễn ra ác liệt, hung dữ
- raise money (v): quyên góp tiền
- report (v, n): báo cáo
- rescue (n,v): cứu hộ, giải cứu
- resident (n): cư dân
- scatter/ˈskætə/ (v): tung, rải, rắc
- severe (adj): nghiêm trọng
- shake /ʃeɪk/ (v): rung, lắc, làm rung, lúc lắc
- shelter (n): chỗ ở, nơi trú ẩn
- survivor (n): người sống sót
- technology (n): công nghệ
- temporary (adj): tạm thời
- terrible (adj): khủng khiếp
- tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ (n): lốc xoáy
- trap /træp/ (v): làm cho mắc kẹt
- tropical storm (n): bão nhiệt đới
- tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần
- typhoon /taɪˈfuːn/ (n): bão nhiệt đới
- victim /ˈvɪktɪm/ (n): nạn nhân
- violent (adj): dữ dội
- volcanic /vɒlˈkænɪk/ (adj): thuộc núi lửa
- volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa
UNIT 10. COMMUNICATION
Giao tiếp
- a lack of (n): sự thiếu hụt
- audience (n): khán giả
- battery (n): pin
- body language /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/ (n): ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ
- brain (n): bộ não
- channel (n): kênh
- chat room /tʃæt ruːm/ (n): phòng chat (trên mạng)
- colleague (n): đồng nghiệp
- communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp
- communication breakdown /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/ (n): giao tiếp không thành công, không hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp
- communication channel /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/ (n): kênh giao tiếp
- corridor /ˈkɒrɪdɔː(r)/ (n): hành lang
- cultural difference /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/ (n): khác biệt văn hoá
- cyber world /ˈsaɪbə wɜːld/ (n): thế giới ảo, thế giới mạng
- decade /ˈdekeɪd/ (n): thập kỉ
- delay /dɪˈleɪ/ (v, n): trì hoãn
- digital world (n): thế giới số
- disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến mất
- explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích
- express /ɪkˈspres/ (adj): nhanh, tốc độ cao
- face-to-face /feɪs tʊ feɪs/ (adj, adv): trực diện (trái nghĩa với trên mạng)
- for ages (phr): đã lâu
- function /ˈfʌŋkʃn/ (n): chức năng
- glance at (v): nhìn thoáng qua, liếc qua
- graphic /ˈɡræfɪk/ (adj): đồ họa
- holography /ˌhɒləˈɡræfɪ/ (n): phép chụp ảnh giao thoa laze
- immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức
- instantly /ˈɪnstəntli/ (adv): ngay lập tức
- interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác
- keep in touch (v): giữ liên lạc
- landline phone /ˈlændlaɪn fəʊn/ (n): điện thoại bàn
- language barrier (n): rào cản ngôn ngữ
- language barrier (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/: rào cản ngôn ngữ
- meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (adj): đầy ý nghĩa
- mention /ˈmenʃn/ (v): nhắc đến
- message board /ˈmesɪdʒ bɔːd/ (n): diễn đàn trên mạng
- multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện
- netiquette/ˈnetɪket/ (n): phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng
- network signal (n): tín hiệu mạng
- non-verbal language /nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/ (n): ngôn ngữ không dùng lời nó
- outside /ˌaʊtˈsaɪd/ (adv): bên ngoài
- oversleep /ˌəʊvəˈsliːp/ (v): ngủ quên
- popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến
- react to /riˈækt/ (v): phản ứng với
- real time (n): thời gian thực
- respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng
- separation /ˌsepəˈreɪʃn/ (n): sự chia cách
- shorthand /ˈʃɔːthænd/ (n): tốc kí
- shrug /ʃrʌɡ/ (v): nhún
- smart phone /smɑːt fəʊn/ (n): điện thoại thông minh
- snail mail /sneɪl meɪl/ (n): thư gửi qua đường bưu điện, thư chậm
- social media /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ (n): mạng xã hội
- telepathy /təˈlepəθi/ (n): thần giao cách cảm
- text /tekst/ (n, v): văn bản, tin nhắn văn bản
- touchscreen /ˈtʌtʃskriːn/ (n): màn hình cảm ứng
- transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự truyền, phát
- verbal language /ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/ (n): ngôn ngữ dùng lời nói
- video conference /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/ (n, v): hội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh
- visible /ˈvɪzəbl/ (adj): có thể nhìn thấy được
UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY
Khoa học và công nghệ
1. archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/: khảo cổ học
2. become a reality (v) /bɪˈkʌm ə riˈæliti/: trở thành hiện thực
3. benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích, hưởng lợi
4. cure (v) /kjʊə/: chữa khỏi
5. discover (v) /dɪˈskʌvə/: phát hiện ra
6. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/: to lớn
7. explore (v) /ɪkˈsplɔː/: khám phá, nghiên cứu
8. field (n) /fiːld/: lĩnh vực
9. improve (v) /ɪmˈpruːv/: nâng cao, cải thiện
10. invent (v) /ɪnˈvent/: phát minh ra
11. light bulb (n) /laɪt bʌlb/: bóng đèn
12. oversleep (v) /ˌəʊvəˈsliːp/: ngủ quên
13. patent (n, v) /ˈpætnt/: bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế
14. precise (adj) /prɪˈsaɪs/: chính xác
15. quality (n) /ˈkwɒləti/: chất lượng
16. role (n) /rəʊl/: vai trò
17. science (n) /ˈsaɪəns/: khoa học
18. scientific (adj) /ˌsaɪənˈtɪfɪk/: thuộc khoa học
19. solve (v) /sɒlv/: giải quyết
20. steam engine (n) /stiːm ˈendʒɪn/: đầu máy hơi nước
21. support (n, v) /səˈpɔːt/: ủng hộ
22. technique (n) /tekˈniːk/: thủ thuật, kĩ thuật
23. technical (adj) /ˈteknɪkl/
24. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kĩ thuật, công nghệ
25. technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/: thuộc công nghệ, kĩ thuật
26. transform (v) /trænsˈfɔːm/: thay đổi, biến đổi
27. underground (adj, adv) /ʌndəˈɡraʊnd/: dưới lòng đất, ngầm
28. yield (n) /jiːld/: sản lượng
UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS
Cuộc sống trên hành tình khác
- accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v) : cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa
- administration /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ (n): sự quản lý
- adventure /ədˈventʃə/ (n) : cuộc phiêu lưu
- aeronautic /ˌeərəˈnɔːtɪk/ (adj): thuộc hàng không
- alien /ˈeɪliən/ (n): người ngoài hành tinh
- astronaut /ˈæstrənɔːt/ (n): phi hành gia
- captain /ˈkæptɪn/ (n): thuyền trưởng
- crew /kruː/ (n): thủy thủ, phi hành đoàn
- danger /ˈdeɪndʒə/ (n): hiểm họa, mối đe dọa
- dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm
- darkness /ˈdɑːknəs/ (n): bóng đêm
- daytime /ˈdeɪtaɪm/ (n): ban ngày
- essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu
- existence /ɪɡˈzɪstəns/ (n): sự tồn tại
- experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): trải nghiệm
- exploration /ˌekspləˈreɪʃn/ (n): sự khám phá
- far-sighted /ˌfɑː ˈsaɪtɪd/ (adj): viễn thị
- flying saucer /ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/ (n): đĩa bay
- galaxy /ˈɡæləksi/ (n) : dải ngân hà
- grassy area (n): vùng nhiều cỏ
- helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/ (n): trực thăng
- human being (n): con người
- human life (n): cuộc sống loài người
- illness /ˈɪlnəs/ (n): bệnh tật
- imaginary /ɪˈmædʒɪnəri/ (adj): tưởng tượng, hoang đường
- incident /ˈɪnsɪdənt/ (n): việc xảy ra, việc rắc rối
- incredible /ɪnˈkredəbl/(adj): không thể tin được
- inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân
- journey /ˈdʒɜːni/ (n): hành trình
- Jupiter /ˈdʒuːpɪtə/ (n): sao Mộc
- land /lænd/ (n): đất, vùng đất
- launch /lɔːntʃ/ (v, n): phóng lên
- lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ (n): tia chớp
- machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc
- Mars /mɑːz/ (n): sao Hỏa
- Mercury /ˈmɜːkjəri/ (n): sao Thủy
- messenger /ˈmesɪndʒə/ (n): người đưa tin
- name after (v): đặt theo tên của
- NASA /ˈnæsə/ (n): cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ
- Neptune /ˈneptjuːn/ (n): sao Hải Vương
- notable /ˈnəʊtəbl/ (adj): đáng chú ý
- outer space /ˈaʊtə speɪs/ (n): ngoài vũ trụ
- oxygen tank (n): bình oxy
- particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc trưng
- planet /ˈplænɪt/ (n): hành tinh
- poisonous /ˈpɔɪzənəs/ (adj): độc, có độc
- reddish /ˈredɪʃ/ (adj): hơi đỏ
- Roman god (n): vị thần La Mã
- Saturn /ˈsætɜːn/ (n): sao Thổ
- shiny /ˈʃaɪni/ (adj): sáng bóng
- similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau
- solar system /ˈsəʊlə ˈsɪstəm/ (n): hệ mặt trời
- space buggy /speɪs ˈbʌɡi/ (n): xe vũ trụ
- stand /stænd/ (v): chịu đựng, chịu được, nhịn được
- step onto the Moon (v): đặt chân lên Mặt Trăng
- surface /ˈsɜːfɪs/ (n): bề mặt
- terrorist /ˈterərɪst/ (n): kẻ khủng bố
- thunder /ˈθʌndə(r)/ (n): sấm
- trace /treɪs/ (n, v): dấu vết, lần theo dấu vết
- trek /trek/ (n, v): hành trình, du hành
- UFO /ˌjuː ef ˈəʊ/ (n): đĩa bay, vật thể bay không xác định
- uncontrollably /ˌʌnkənˈtrəʊləbli/ (adv): không khống chế được
- unimportant /ˌʌnɪmˈpɔːtnt/ (adj): không quan trọng
- unsuitable /ʌnˈsuːtəbl/ (adj): không thích hợp
- Venus /ˈviːnəs/ (n): sao Kim
- waterless /ˈwɔːtələs/ (adj): không có nước
- weather condition (n): điều kiện thời tiết
- weightless /ˈweɪtləs/ (adj): không trọng lượng
- witness /ˈwɪtnəs/(n): nhân chứng
0 Nhận xét