Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Test yourself 1 - Trang 27 VBT tiếng anh 6 mới

 Task 1:  Find the word which has a different sound in the part underlined. (1.0 pt)

(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác)

1.                

A. teacher/ˈtiːtʃə(r)z/

B. desks /desks/

C. rubber/ˈrʌbə(r)z/

D. ruler/ˈruːlə(r)z/

Chọn đáp án B => /s/ còn lại /z/

2.                

A. pencil /ˈpensl/

B. help /help/

C. lesson /ˈlesn/

D. ne/nj/

Chọn đáp án D => //, còn lại /e/

3.                

A. lamp /læmp/

B. play /pl/

C. stay /st/

D. crazy /ˈkrzi/

Chọn đáp án A => /æ/, còn lại /eɪ/

4.               

A. know /nəʊ/

B. close /kləʊz/

C. town /tn/

D. sofa /ˈsəʊfə/

Chọn đáp án C => //, còn lại /əʊ/

5.                

A. picture /ˈpɪktʃə/

B. kitchen /ˈkɪtʃɪn/

C. describe /dɪˈskrb/

D. attic /ˈætɪk/

Chọn đáp án C => //, còn lại /ɪ/

Câu 2

Task 2: Find the activity in the box and write it under each picture. (1.0 pt) 

(Viết tên mỗi hoạt động trong tranh)

Câu 3

Task 3: Read the text and mark the sentences as True (T) or False (F). (1.0 pt)

(Đọc đoạn văn và cho biết các phát biểu đúng hay sai?)

Hi. My name is Peter and I live in Sydney with my family. We live in a large house. The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. There are many beautiful flowers in the yard, especially in summer.

My elder sister, Sue, is a student at the Law University. My younger brother, Bill, is a student at a secondary school near my house. My father works in an office 20 kilometers from our house. My mother is a nurse. She works in a small hospital. She always gets up early to cook breakfast for us. I am a student. I go to the same school with my brother. We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family.

Lời giải chi tiết:

 Đáp án: 

 

 

1. There are six people in Peter’s family (Nhà Peter có 6 người) => False => Nhà Peter có 5 người: bố, mẹ, chị, em trai và Peter.

2. There are nine rooms in Peter’s house  (Nhà Peter có 9 phòng) => True => Dẫn chứng: The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, …

3. Peter is a student at Law University (Peter là sinh viên trường đại học Luật) => False => Dẫn chứng: My elder sister, Sue, is a student at the Law University. My younger brother, Bill, is a student at a secondary school near my house… . I go to the same school with my brother…

4. Peter’s school is far from his house ( => False => Dẫn chứng: My younger brother, Bill, is a student at a secondary school near my house… . I go to the same school with my brother…

5. Peter likes his family very much => True => Dẫn chứng: We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family.

Tạm dịch: 

Xin chào. Tên tôi là Peter và tôi sống ở Sydney cùng với gia đình. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. Ngôi nhà có một phòng khách, một phòng bếp, bốn phòng ngủ, ba phòng tắm và một sân sau. Có rất nhiều bông hoa xinh đẹp trong sân, đặc biệt là vào mùa hè.

Chị tôi, Sue là một sinh viên của trường đại học Luật. Em trai tôi, Bill là học sinh trường cấp 2 gần nhà. Bố tôi làm việc ở văn phòng cách nhà 20km. Mẹ tôi là một y tá. Bà ấy làm việc tại một bệnh viện nhỏ. Bà ấy luôn dạy sớm để nấu bữa sáng cho chúng tôi. Tôi là một học sinh. Tôi học cùng trường với em trai. Chúng tôi sống rất hạnh phúc và tôi thật may mắn khi có một gia đình tuyệt vời.

Bài 4

Task 4: Choose A, B, C or D for each gap in the following sentences. (2.0 pt) (Chọn A, B, C hoặc D cho mỗi chỗ trong trong các câu sau) 

 

Lời giải chi tiết:

1. We _______ in a house in the countryside.

A.  live                B.  living  

C. lives               D. are live

Dấu hiệu: Diễn tả sự thật ở hiện tại => hiện tại đơn

=> We live in a house in the countryside.

2.  It’s hot today. I don’t want to stay at home. I want ______ swimming.

A. go                   B. to go    

C.  going              D.  goes

Cấu trúc: (to) want to do something: Muốn làm gì

=> It’s hot today. I don’t want to stay at home. I want to go swimming.

Tạm dịch: Hôm nay nóng. Tôi không muốn ở nhà. Tôi muốn đi bơi.

3.  Listen! _______ he singing in the bathroom?

a. Does               B. Is   

C.   Do                   D.  Are

Dấu hiệu: Listen! => Thì hiện tại tiếp diễn

Listen! Is he singing in the bathroom?

Tạm dịch: Nghe kìa! Có phải anh ấy đang hát trong nhà tắm.

4.  My mother likes _______ our summer holidays at the seaside.

A. spend             B. spends   

C. spending       D. is spending

Cấu trúc: (to) like doing something: thích làm gì

Tạm dịch: Mẹ tôi thích dành kì nghỉ hè tại bờ biển.

5.  Where are you, Hoa? 

-  I’m downstairs. I ______ to music.

A. to listen              B.  listen   

C. am listening       D.  listens

Dấu hiệu: Đang ở đâu đang làm gì => Thì hiện tại tiếp diễn

Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hoa? – Tớ đang ở trên gác. Tớ đang nghe nhạc.

6.  What do you usually _______ for breakfast?

A. to have          B. have    

C. having            D. has

Dấu hiệu: usually => Thì hiện tại đơn

Tạm dịch: Bạn thường ăn gì vào bữa sáng?

7.  My close friend is ready ______ things with her classmates.

A. to share        B.  share  

C.  sharing           D.  shares

Cấu trúc: (to) ready to do something: sẵn sàng làm gì

Tạm dịch: Bạn thân của tôi sẵn sàng làm cùng với bạn cùng lớp của cô ấy.

8. Last year, I _____ with my family in a big house in Tuyen Quang.

A. to live            B. live                             

C. living             D. lived

Dấu hiệu: last year => thì quá khứ đơn

Tạm dịch: Năm trước, tôi sống cùng gia đình trong 1 ngôi nhà lớn ở Tuyên Quang

9. My friend, Nga is very hard – working. She _____ most of her time studying last year.

A. to spend        B. spends    

C. spending        D. spent

Dấu hiệu: last year => thì quá khứ đơn

Tạm dịch: Bạn của tôi, Nga là người chăm chỉ. Cô ấy dành hầu hết thời gian để học năm trước.

10. This Saturday we ______ to the Art Museum.

A. go                   B. is going      

C. are going       D. went

Tạm dịch: Chủ nhật này, chúng tôi dự định đến bảo tàng nghệ thuật.


Đăng nhận xét

0 Nhận xét