Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Ad 728x90

Test yourself 2 - Trang 58 VBT tiếng anh 6 mới

 Task 1:  Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose main stress is placed differently from the rest. (1.0 pt)

(Chọn A, B, C hoặc D để chỉ từ có trọng âm chính được đặt khác với phần còn lại.)



Lời giải chi tiết:

1.     A. cabbage /ˈkæbɪdʒ/

B. potato /pəˈteɪtəʊ/

C. carrot /ˈkærət/

D. onion /ˈʌnjən/

Đáp án B => âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

2.     A. chocolate /ˈtʃɒklət/

B. apple pie /ˌæpl ˈpaɪ/

C. lemonade /ˌleməˈneɪd/

D. favourite /ˈfeɪvərɪt/

Không có đáp án

3.     A. vacation  /veɪˈkeɪʃn/

B. winter /ˈwɪntə(r)/

C. weather /ˈweðə(r)/

D. volleyball /ˈvɒlibɔːl/

Đáp án A => âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

4.     A. destination /ˌdestɪˈneɪʃn/

B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

C. pollution /pəˈluːʃn/

D. collection /kəˈlekʃn/

Đáp án A => âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

5.     A. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/

B. waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/

C. workshop /ˈwɜːkʃɒp/

D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Đáp án D => âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2

Task 2: Look at the picture and give at least ten more adjective. (1.0 pt)

(Nhìn vào bức tranh và đưa ra thêm ít nhất mười tính từ.) 

Adjectives

(Tính từ)

Comparative

(So sánh hơn)

Superlative

(So sánh hơn nhất)

hot

hotter

hottest

difficult

more difficult

the most difficult

good (tốt)

better

the best

bad (xấu)

worse

worst

big (to)

bigger

the biggest

happy (vui vẻ)

happier

the happiest

comfortable (thoải mái)

more comfortable

the most comfortable

cold (mát)

colder

the coldest

cheap (rẻ)

cheaper

the cheapest

expensive (đắt)

more expensive

the most expensive

smart (thông minh)

smarter

the smartest

short (ngắn)

shorter

the shortest

 

 

Bài 3

Task 3: Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences.

(Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.)

 

 

Lời giải chi tiết:

1. I am ____ my brother

A. Taller than

B. The tallest

C. Taller

Dấu hiệu: so sánh 2 người => so sánh hơn

Tạm dịch: Tôi cao hơn em trai tôi

2. She is _______ student in her class

A. Younger than

B. The younger

C. The youngest

Dấu hiệu: in her class => so sánh hơn nhất

Tạm dịch: cô ấy là người trẻ nhất trong lớp

3. The dog is _______ the cat

A. The older than

B. Older than

C. The oldest

Dấu hiệu: so sánh 2 con vật => so sánh hơn

Tạm dịch: con chó già hơn con mèo

4. The red jacket is _______ the blue jacket.

A. Expensive than

B. More expensive than

C. The most expensive

Dấy hiệu: so sánh 2 đồ vật => so sánh hơn

Tạm dịch: áo khoác đỏ đắt hơn áo khoác xanh

5. My mother is  _______ in her family

A. The shorter

B. The shorter than

C. The shortest

Dấu hiệu: in her family => so sánh hơn nhất

Tạm dịch: Mẹ tôi là người thấp nhất nhà

6. I like sushi, but Chinese food is  _______.

A.     Better

B. The better

C. More better

Dấu hiệu: so sánh 2 loại thức ăn => so sánh hơn

Tạm dịch: Tôi thích sushi, nhưng đồ ăn Trung Quốc ngon hơn

7. My drink is  _______ of all the drink

A. Colder than

B. The coldest

C. The most cold

Dấu hiệu: of all the drink => so sánh hơn nhất

Tạm dịch: Đồ uống của tôi là mát nhất trong tất cả.

8. My sister is _______ student in her class

A. Smarter than

B. The smarter

C. The smartest

Dấu hiệu: in her class => so sánh hơn

Tạm dịch: Chị của tôi là người thông minh nhất lớp.

9. Those books are _______ the other books.

A. Cheaper than

B. Cheap than

C. The cheapest

Dấu hiệu: so sánh 2 loại => so sánh hơn

Tạm dịch: Những quyển sách kia rẻ hơn những quyển khác.

10. Her brother is _______ soccer player on his team.

A. The better

B. Better than

C. The best

Dấu hiệu: on his team => so sánh hơn nhất

Tạm dịch: Anh trai cô ấy là cầu thủ giỏi nhất trong đội

Bài 4

Task 4:  Choose a word from the box to complete each sentence. (1.0 pt) 

(Chọn một từ trong hộp để hoàn thành mỗi câu.)

Expensive, quiet, dry, cheap, cold, noisy, wet, big

1.     It is always very _____ in the Arctic and Antarctic.

2.     Nightclubs and discos are _____ places.

3.     Libraries are usually _____ places.

4.     This watch isn’t cheap. It’s very_____.

5.     Where is my umbrella? It’s raining and ____ today.

6.     Chicago is a _____ city in the USA.

7.     In the Sahara Desert it’s hot and _____

8.     There are some good _____ restaurants in London.

 

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải

1.     It is always very cold in the Arctic and Antarctic.

2.     Nightclubs and discos are noisy places.

3.     Libraries are usually quiet places.

4.     This watch isn’t cheap. It’s very expensive

5.     Where is my umbrella? It’s raining and wet today.

6.     Chicago is a big city in the USA.

7.     In the Sahara Desert it’s hot and dry

8.     There are some good cheap restaurants in London.

Tạm dịch:

1. Ở Bắc Cực và Nam Cực luôn rất lạnh.

2. Câu lạc bộ đêm và vũ trường là những nơi ồn ào.

3. Thư viện thường là những nơi yên tĩnh.

4. Chiếc đồng hồ này không rẻ. Nó rất là đắt tiền

5. Chiếc ô của tôi đâu? Hôm nay trời mưa và ẩm ướt.

6. Chicago là một thành phố lớn ở Hoa Kỳ.

7. Ở sa mạc Sahara, nó nóng và khô

8. Có một số nhà hàng tốt giá rẻ ở London.

Bài 5

Task 5: Which is right? Circle the best answer to complete the letter. (2.0 pt)

(Cái nào đúng? Khoanh tròn câu trả lời tốt nhất để hoàn thành bức thư.)

From: Maggie Tait

To: Stefan Richter

Subject: I'm bored 

Hi, Stefan

(1) It rains/It's raining, so I write/I’m writing to you. (3) I'm hating/I hate rain! (4)Do you remember/Are you remember Lorenzo, my cat? At the moment, (5)he lies/he's lying on the floor and (6) keeps/keeping my feet warm. He's really old now, and every day (7)he's sleeping/ he sleeps for hours. One good thing, (8)he doesn't catch/he isn't catching birds any more-he's too slow.

My mum and dad (9) watch/are watching an old black and white film on TV. (10)They're liking/They like the old Buster Keaton comedies. (11)They don't laugh/They aren't laughing very much, so maybe this one isn't funny. Oh, big surprise! I’ve got a job. Every Saturday (12)I work/ I’m working from 9 o’clock to 5 o’clock in a supermarket. It’s an OK job, but (13) I don’t want/ I’m not wanting to stay there forever. What (14) do you do/ are you doing at the moment? I think (15) you sit/ you are sitting in your garden and (16) the sun shines/ the sun’s shining and … Tell me

Love,

Maggie

 

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải

(1)   Sự việc diễn ra tại thời điểm viết => Thì hiện tại tiếp diễn

(2)   Hành động diễn ra tại thời điểm viết => Thì hiện tại tiếp diễn

(3)  Sở thích => Thì hiện tại đơn

(4)  Câu hỏi nghi vấn ở thì hiện tại đơn

(5) At the moment => thì hiện tại tiếp diễn

(6) Sử dụng cấu trúc song song

(7)  Every day => thì hiện tại đơn

(8) Thói quen của chú mèo => thì hiện tại đơn

(9)  Hành động diễn ra tại thời điểm viết => thì hiện tại tiếp diễn

(10)   Sở thích => thì hiện tại đơn

(11) Hành động diễn ra tại thời điểm viết => thì hiện tại tiếp diễn

(12) Every Saturday => thì hiện tại đơn

(13) Want không dung với thì hiện tại tiếp diễn => thì hiện tại đơn

(14) At the moment => thì hiện tại tiếp diễn

(15) Câu trước hỏi đang làm gì, câu này là câu trả lời nên cùng thì => thì hiện tại tiếp diễn

(16) Sử dụng cấu trúc song song => thì hiện tại  tiếp diễn

Tạm dịch: 

Từ: Maggie Tait

Đến: Stefan Richter

Chủ đề: Tôi chán

Xin chào, Stefan 

Trời đang mưa, nên tôi viết thư cho bạn. Tôi ghét mưa! Bạn có nhớ Lorenzo, con mèo của tôi? Hiện tại, anh ấy đang nằm trên sàn và giữ ấm cho đôi chân của tôi. Bây giờ anh ấy thực sự già, và mỗi ngày anh ấy ngủ hàng giờ. Một điều tốt, anh ta không bắt chim nữa - anh ta quá chậm.

Mẹ và bố tôi đang xem một bộ phim đen trắng cũ trên TV. Họ thích những bộ phim hài Buster Keaton cũ. Họ không cười nhiều, nên có lẽ nó không vui. Ồ, bất ngờ lớn! Tôi đã có một công việc. Mỗi thứ bảy, tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều trong siêu thị. Đó là một công việc tốt, nhưng tôi không muốn ở đó mãi mãi. Bạn đang làm gì vậy? Tôi nghĩ rằng bạn đang ngồi trong khu vườn của bạn và mặt trời tỏa sáng và …. Hãy kể với tôi.

Yêu,

Maggie

 

You shouldn’t use the computer without your glasses.

GARY: Bruno wants to borrow my car for the weekend, but he's a terrible driver. What do you I should go?

ANNE: You should tell him you need it.

You shouldn’t lend it to him.

Tạm dịch: 

Garies: Tôi luôn cảm thấy mệt mỏi trong những ngày này. Bạn nghĩ tôi nên làm gì?

ANNE: Bạn nên có một kỳ nghỉ. Bạn không nên làm việc quá chăm chỉ.

Garies: Tôi đã bị sâu răng. Bạn nghĩ tôi nên làm gì? 

ANNE: Bạn nên đến nha sĩ. Bạn không nên ăn nhiều đồ ngọt.

Garies: Tôi lại bị đau đầu khủng khiếp. Bạn nghĩ tôi nên làm gì?

ANNE: Bạn nên dùng aspirin. Bạn không nên sử dụng máy tính mà không cần kính.

Gary: Bruno muốn mượn xe của tôi vào cuối tuần, nhưng anh ta là một người lái xe tồi. Bạn nghĩ tôi nên làm gì?

ANNE: Bạn nên nói với anh ấy bạn cần nó. Bạn không nên cho anh ta mượn nó.

Câu 6

Task 6:  Complete one sentence with should and one sentence with shouldn’t (1.0 pt) 

(Hoàn thành một câu với Should và một câu với Should’n)

GARY: I always feel tired these days. What do you think I should do?

ANNE: _______(1)________ a holiday. _______(2)______ work so hard.

GARY: I've got a hole in one of my teeth. What do you think I should do?

ANNE: ___________(3)___________ to the dentist.

___________(4)___________ so many sweets.

GARY: I've got a terrible headache again. What do you think I should do?

ANNE: ___________(5)___________ an aspirin.

___________(6)___________ without your glasses.

GARY: Bruno wants to borrow my car for the weekend, but he's a terrible driver. What do you I should go?

ANNE: ___________(7)___________ him you need it.

___________(8)___________ it to him.

 

 

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

GARY: I always feel tired these days. What do you think I should do?

ANNE: You should have a holiday. You shouldn’t work so hard.

GARY: I've got a hole in one of my teeth. What do you think I should do?

ANNE: You should go to the dentist. 

You shouldn’t eat so many sweets.

GARY: I've got a terrible headache again. What do you think I should do?

ANNE: You should take an aspirin.

Câu 7

Task 7: Read the text quickly and complete the information in the table. (1.5 pt)

(Đọc nhanh văn bản và hoàn thành thông tin trong bảng.)

GREAT LAKES OF THE WORLD

The oldest lake in the world  

Lake Baikal is 25-30 million years old - the oldest lake in the world. It holds 20 percent of the planet’s surface freshwater. It is 650km long and nearly 2km deep.

Lake Baikal is in eastern Siberia where the winters are very cold. Temperatures average minus 20 degrees. The lake freezes for five months or more of the year. The ice is 1.2m thick, and trucks drive across the lake when it freezes.

The lake has more than 1,200 species of animals and 1,000 species of plants. It is home to the world's only freshwater seal, the nerpa. There are approximately 50, 000 nerpas in the lake. Nerpas can dive down 300m to catch fish!

Giant lake 

The world’s largest lake is the Caspian Sea in south - west Asia. It is 370,000 sq km. It is sat water and not freshwater. The world’s largest freshwater lake is Lake Superior, one of the Great Lakes of North America. These lakes are the biggest mass of freshwater in the world.

Stores about lakes

Scotland’s Loch Ness is famous for its ‘monster’, and is only 230m deep. But Lake Nicaragua in Central America is home to the dangerous bull shark, which is more than 3m long. The sharks swim up and down the San Juan River into the Caribbean Sea. 

Lake/ Sea (Hồ/ Biển)

Location (Địa điểm)

1.  Lake Baikal

eastern Siberia (miền đông Siberia)

2.  Caspian Sea

south - west Asia (Tây Nam Á)

3. Lake Superior

North America (Bắc Mỹ)

4.  Loch Ness

Scotland

5. Lake Nicaragua

Central America (Trung Mỹ)

 

Read the text again and answer the question. (Đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi)

6.  How old is Lake Baikal?

=> 25-30 million years old

Hồ Baikal bao nhiêu tuổi?

=> 25 – 30 năm tuổi.

7.  How long is Lake Baikal?

 => 650 km long

 Hồ Baikal dài bao nhiêu?

=> Dài 650m

8. What happens to Lake Baikal in the winter?

It freezes.

Điều gì xảy ra với hồ Baikal vào mùa đông?

=> Nó đóng băng

9. What is the name of the seal that lives in Lake Baikal?

Nerpa

 Tên của con dấu sống ở hồ Baikal là gì?

=> Là Nerpas

10. Why does the seal dive deep into the lake?

to catch fish

Tại sao hải cẩu lặn sâu xuống hồ?

=> Để bắt cá

11. Is Lake Superior freshwater or salt water?

freshwater

Nước hồ Superior là nước ngọt hay nước mặn?

=> Là nước ngọt

12. What is Loch Ness famous for?

 Its monster

Loch Ness nổi tiếng về cái gì?

=> Quái vật ở đó.

 

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải

 

Tạm dịch: 

CÁC HỒ LỚN CỦA THẾ GIỚI

Hồ lâu đời nhất trên thế giới

Hồ Baikal có tuổi đời 25-30 triệu năm - hồ lâu đời nhất trên thế giới. Nó chứa 20 phần trăm diện tích nước ngọt trên hành tinh. Nó dài 650km và sâu gần 2km.

Hồ Baikal nằm ở phía đông Siberia, nơi mùa đông rất lạnh. Nhiệt độ trung bình là âm 20 độ. Hồ đóng băng năm tháng trở lên trong năm. Băng dày 1,2m và xe tải chạy ngang qua hồ khi đóng băng.

Hồ có hơn 1.200 loài động vật và 1.000 loài thực vật. Đây là nơi có con dấu nước ngọt duy nhất trên thế giới, nerpa. Có khoảng 50, 000 nerpas trong hồ. Nerpas có thể lặn xuống 300m để bắt cá!

Hồ khổng lồ

Hồ lớn nhất thế giới là Biển Caspi ở phía tây nam châu Á. Rộng 370.000 km vuông. Đó là nước mặn và không phải nước ngọt. Hồ nước ngọt lớn nhất thế giới là hồ Superior, một trong những hồ lớn của Bắc Mỹ. Những hồ này là khối lượng nước ngọt lớn nhất trên thế giới.

Câu chuyện về hồ

Scotland Loch Loch Ness nổi tiếng với quái vật, và chỉ sâu 230m. Nhưng hồ Nicaragua ở Trung Mỹ là nơi sinh sống của loài cá mập bò nguy hiểm, dài hơn 3 m. Những con cá mập bơi lên và xuôi dòng sông San Juan xuống biển Caribbean.

Câu 8

Task 8: Correct the mistake in each sentence. (1.0 pt) 

(Sửa lỗi sai trong từng câu.)

Lời giải chi tiết:

 

Motorbikes are faster bikes

Motorbikes are faster than bikes (Xe máy thì nhanh hơn xe đạp)

Ships are biger than boats

Ships are bigger than boats (tàu thủy thì lớn hơn thuyền)

Cars are comfortabler than buses

Cars are more comfortable than buses (xe hơi thì thoải mái hơn xe buýt)

Air travel is expensive than bus travel

Air travel is more expensive than bus travel (đi bằng máy bay đắt hơn đi bằng xe buýt)

Cars are more small than lorries

Cars are smaller than lorries (xe hơi nhỏ hơn xe tải)

Walking is gooder than travelling by car all the time

Walking is better than travelling by car all the time (đi bộ thì tốt hơn suốt ngày đi ô tô)

Walking is more cheap than travelling by car

Walking is cheaper than travelling by car (đi bộ rẻ hơn đi ô tô)

The roads in some countries are badder than in others.

The roads in some countries are worse than in others. (đường ở một số quốc gia thì tệ hơn ở những nơi khác)


 

Câu 9

Task 9: Use a superlative to write each of the sentences. (0.5 pt)

(Sử dụng một so sánh nhất để viết từng câu.)

 

Lời giải chi tiết:

eg. The London Underground / is / old / metro system / the world /. /

The London Underground is the oldest metro system in the world.

1. What/ is/ quick/ way/ the airport/? /

=> What is the quickest way to the airport? (Đâu là đường nhanh nhất đến sân bay?)

2. New York/ is/ one/ busy/ cities/ the world/. /

=> New York is one of the busiest cities in the world. (New York là một trong trong những thành phố tấp nập nhất thế giới)

3. Le Louvre/ is/ one/ famous/ art galleries/ the world/. /

=> Le Louvre is one of the most famous art galleries in the world. (Lourve là một trong những phòng trưng bày nghệ thuật nổi tiếng nhất trên thế giới)

4. Where/ is/ good/ restaurant/ this town/? / .

=> where is the best restaurant in this town? (Đâu là nhà hàng tốt nhất trong thị trấn?) 

Đăng nhận xét

0 Nhận xét